Bảng Báo Giá Thép Hộp 50 x 150 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 50x150 (đen và mạ kẽm) theo từng độ dày:
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 50x150, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp. Dưới đây là bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 50x150 đen và mạ kẽm:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|
2.0 | 36,57 | 640.000 |
2.3 | 42,05 | 799.000 |
2.5 | 45,7 | 868.000 |
2.8 | 51 | 969.000 |
3.0 | 54,5 | 1.036.000 |
3.2 | 57,98 | 1.148.000 |
3.5 | 63,18 | 1.251.000 |
3.8 | 68,33 | 1.353.000 |
4.0 | 71,74 | 1.420.000 |
4.2 | 75,14 | 1.488.000 |
4.5 | 80,20 | 1.588.000 |
5.0 | 88,54 | 1.753.000 |
5.5 | 96,76 | 1.984.000 |
6.0 | 104,87 | 2.307.000 |
6.5 | 112,87 | 2.483.000 |
7.0 | 120,74 | 2.656.000 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|
2.0 | 36,57 | 694.830 |
2.3 | 42,05 | 798.950 |
2.5 | 45,7 | 868.300 |
2.8 | 51 | 969.000 |
3.0 | 54,5 | 1.035.500 |
3.2 | 57,98 | 1.101.696 |
3.5 | 63,18 | 1.200.420 |
3.8 | 68,33 | 1.298.346 |
4.0 | 71,74 | 1.363.098 |
4.2 | 75,14 | 1.427.622 |
4.5 | 80,20 | 1.523.724 |
5.0 | 88,54 | 1.682.184 |
5.5 | 96,76 | 1.838.478 |
6.0 | 104,87 | 1.992.492 |
6.5 | 112,87 | 2.144.454 |
7.0 | 120,74 | 2.294.136 |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thị trường. Để biết giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.
Bạn đang tìm mua thép hộp 50 x 150 chất lượng cao với giá cả hợp lý từ một thương hiệu uy tín? Bạn còn băn khoăn không biết thép hộp 50 x 150 có thực sự đáp ứng được nhu cầu của bạn? Đừng lo, hãy đến ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để tìm được giải pháp tối ưu nhất cho dự án của bạn.
Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp 50x150/ Thép hộp 150x50: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP 150X50/ THÉP HỘP 50X150 TIÊU CHUẨN Q235:
Thép Q235 tương đương với Q235A, Q235B, Q235C, Q235D
Steel Grade |
Quality Grade |
C % (≤) |
Si % (≤) |
Mn (≤) |
P (≤) |
S (≤) |
Q235 |
Q235A |
0.22 |
0.35 |
1.4 |
0.045 |
0.05 |
Q235B |
0.2 |
0.35 |
1.4 |
0.045 |
0.045 |
|
Q235C |
0.17 |
0.35 |
1.4 |
0.04 |
0.04 |
|
Q235D |
0.17 |
0.35 |
1.4 |
0.035 |
0.035 |
Grade |
Yield Strength |
Tensile Strength |
Elongation % |
Q235 Steel |
235 Mpa |
370-500 Mpa |
26 |
Test Sample:16mm steel bar, (Mpa=N/mm2) |
THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa | Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa | S. max | |
SS400 | - | - |
- |
0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 |
- |
THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 50x150 / Thép hộp 150x50 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Tên sản phẩm: Thép hộp 50×100, thép hộp chữ nhật 50×100
Độ dày tiêu chuẩn: Từ 1.1 đến 3.0mm
Trọng lượng: Từ 12.66 đến 52.86 kg/cây
Tiêu chuẩn sản xuất thép: ASTM, JIS, GOST,…
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Thép hộp 50×100 là một trong những sản phẩm thép hộp chữ nhật phổ biến, được biết đến với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất máy móc, lắp đặt kết cấu thép và trang trí nội ngoại thất. Khả năng chống mài mòn và chống gỉ của thép hộp 50×100 giúp đảm bảo sự ổn định, an toàn và thẩm mỹ cho các công trình.
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|
13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Thép hộp 50×100 là loại thép hộp chữ nhật được sản xuất bằng phương pháp hàn. Với độ dày đa dạng từ 1.1mm đến 3.0mm, thép hộp 50×100 có bề mặt đen bóng hoặc được mạ kẽm (mạ điện phân hoặc mạ nhúng nóng) theo yêu cầu, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền. Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và chế tạo, nhờ vào tính năng đa dụng và khả năng chịu lực tốt.
1. Thép hộp 50×100 đen: Là loại thép được ưa chuộng nhờ giá thành phải chăng và chất lượng ổn định. Thép hộp 50×100 đen có màu đen hoặc xanh đen đặc trưng và thường được dùng trong các ứng dụng nội thất hoặc trong môi trường không tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
2. Thép hộp 50×100 mạ kẽm: Thép hộp 50×100 mạ kẽm có lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa và ăn mòn. Độ bền của thép hộp mạ kẽm có thể lên đến 60 năm, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
Thông số kỹ thuật của thép hộp 50×100:
Quy cách | Chi tiết |
---|---|
Độ dày | Từ 1.1 đến 3.0mm |
Trọng lượng | Từ 12.66 đến 52.86 kg/cây |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m |
Dung sai | ± 2,5% |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, JIS, GOST, … |
Khi lựa chọn mua thép hộp 50×100 tại Tôn Thép Sáng Chinh, quý khách hàng sẽ được hưởng những lợi ích sau:
Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ tin cậy để quý khách hàng chọn mua thép hộp 50×100 chất lượng cao với giá thành hợp lý.
Thép hộp 50 x 150 là loại thép hình chữ nhật được sản xuất từ thép cao cấp, sử dụng trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Thép hộp 50 x 150 có độ dày từ 1.0mm đến 5.0mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
Giá thép hộp 50 x 150 phụ thuộc vào độ dày và biến động thị trường. Liên hệ để nhận báo giá chi tiết.
Thép hộp 50 x 150 được dùng trong xây dựng, cơ khí, sản xuất khung nhà tiền chế, và trang trí nội thất.
Thép hộp 50 x 150 được phủ lớp chống gỉ, đảm bảo độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.
Sangchinhsteel.vn hỗ trợ giao hàng tận nơi, nhanh chóng, đảm bảo chất lượng sản phẩm đến tay khách hàng.