Bảng Báo Giá Thép Hộp 50 x 150 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 50 x 150 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 50 x 150 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng

  • Sản phẩm: Thép hộp 50×150, Sắt hộp 50×150
  • Độ dày: 2 – 7 (mm)
  • Chiều dài: 6m
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản
  • Giá thép hộp 50×150: 746.000 – 2.000.000 (Đ/Cây)
  • Liên hệ
  • - +
  • 1275

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 50x150

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 50x150 (đơn vị đo: mm)

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 50x150 (đen và mạ kẽm) theo từng độ dày:

    Giá thép hộp 50x150 đen? Sắt hộp 50x150 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 2,0mm: Nặng 36,57kg/6m, giá thép hộp 50x150: 640.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 42,05kg/6m, giá thép hộp 50x150: 799.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 45,7kg/6m, giá thép hộp 50x150: 868.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 51kg/6m, giá thép hộp 50x150: 969.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 54,5kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.036.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 57,98kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.148.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 63,18kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.251.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 68,33kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.353.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 71,74kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.420.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,2mm: Nặng 75,14kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.488.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 80,20kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.588.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 88,54kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.753.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 96,76kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.984.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 104,87kg/6m, giá thép hộp 50x150: 2.307.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 112,87kg/6m, giá thép hộp 50x150: 2.483.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 120,74kg/6m, giá thép hộp 50x150: 2.656.000 VNĐ/6m

    Giá thép hộp 50x150 mạ kẽm? Sắt hộp 50x150 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 2,0mm: Nặng 36,57kg/6m, giá thép hộp 50x150: 694.830 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 42,05kg/6m, giá thép hộp 50x150: 798.950 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 45,7kg/6m, giá thép hộp 50x150: 868.300 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 51kg/6m, giá thép hộp 50x150: 969.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 54,5kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.035.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 57,98kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.101.696 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 63,18kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.200.420 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 68,33kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.298.346 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 71,74kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.363.098 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,2mm: Nặng 75,14kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.427.622 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 80,20kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.523.724 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 88,54kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.682.184 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 96,76kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.838.478 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 104,87kg/6m, giá thép hộp 50x150: 1.992.492 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 112,87kg/6m, giá thép hộp 50x150: 2.144.454 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 120,74kg/6m, giá thép hộp 50x150: 2.294.136 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    • Giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm.
    • Thép hộp mạ kẽm có giá cao hơn thép hộp đen do có lớp phủ bảo vệ chống gỉ sét.
    • Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 50x150, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp. Dưới đây là bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 50x150 đen và mạ kẽm:

    Thép hộp 50x150 đen

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    2.0 36,57 640.000
    2.3 42,05 799.000
    2.5 45,7 868.000
    2.8 51 969.000
    3.0 54,5 1.036.000
    3.2 57,98 1.148.000
    3.5 63,18 1.251.000
    3.8 68,33 1.353.000
    4.0 71,74 1.420.000
    4.2 75,14 1.488.000
    4.5 80,20 1.588.000
    5.0 88,54 1.753.000
    5.5 96,76 1.984.000
    6.0 104,87 2.307.000
    6.5 112,87 2.483.000
    7.0 120,74 2.656.000

    Thép hộp 50x150 mạ kẽm

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    2.0 36,57 694.830
    2.3 42,05 798.950
    2.5 45,7 868.300
    2.8 51 969.000
    3.0 54,5 1.035.500
    3.2 57,98 1.101.696
    3.5 63,18 1.200.420
    3.8 68,33 1.298.346
    4.0 71,74 1.363.098
    4.2 75,14 1.427.622
    4.5 80,20 1.523.724
    5.0 88,54 1.682.184
    5.5 96,76 1.838.478
    6.0 104,87 1.992.492
    6.5 112,87 2.144.454
    7.0 120,74 2.294.136

    Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thị trường. Để biết giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Tìm hiểu thép hộp 50 x 150

    Bạn đang tìm mua thép hộp 50 x 150 chất lượng cao với giá cả hợp lý từ một thương hiệu uy tín? Bạn còn băn khoăn không biết thép hộp 50 x 150 có thực sự đáp ứng được nhu cầu của bạn? Đừng lo, hãy đến ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để tìm được giải pháp tối ưu nhất cho dự án của bạn.

    Thép hộp 50 x 150

    Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp 50x150/ Thép hộp 150x50: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 50x150/ THÉP HỘP 150X50:

    THÉP HỘP 150X50/ THÉP HỘP 50X150 TIÊU CHUẨN Q235:

    Thép Q235 tương đương với Q235A, Q235B, Q235C, Q235D

    Steel Grade

    Quality Grade

    C % (≤)

    Si % (≤)

    Mn (≤)

    P (≤)

    S (≤)

    Q235

    Q235A

    0.22

    0.35

    1.4

    0.045

    0.05

    Q235B

    0.2

    0.35

    1.4

    0.045

    0.045

    Q235C

    0.17

    0.35

    1.4

    0.04

    0.04

    Q235D

    0.17

    0.35

    1.4

    0.035

    0.035

     

    Grade

    Yield Strength

    Tensile Strength

    Elongation %

    Q235 Steel

    235 Mpa

    370-500 Mpa

    26

    Test Sample:16mm steel bar, (Mpa=N/mm2)

    THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép 

    Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

    C. tối đa  Si. tối đa 

    Mangan 

    P. tối đa  S. max 
    SS400 

    0,050  0,050 


    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
    (Mpa)  MPa 
    Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
    SS400  245 235 400-510  21 17 21


    THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 50X150/ THÉP HỘP 150X50 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tính:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 50x150 / Thép hộp 150x50 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thép Hộp 50×100 tại Tôn Thép Sáng Chinh

    Tên sản phẩm: Thép hộp 50×100, thép hộp chữ nhật 50×100

    Độ dày tiêu chuẩn: Từ 1.1 đến 3.0mm

    Trọng lượng: Từ 12.66 đến 52.86 kg/cây

    Tiêu chuẩn sản xuất thép: ASTM, JIS, GOST,…

    Chiều dài tiêu chuẩn: 6m

    Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…

    Thép hộp 50×100 là một trong những sản phẩm thép hộp chữ nhật phổ biến, được biết đến với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất máy móc, lắp đặt kết cấu thép và trang trí nội ngoại thất. Khả năng chống mài mòn và chống gỉ của thép hộp 50×100 giúp đảm bảo sự ổn định, an toàn và thẩm mỹ cho các công trình.

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Thép Hộp 50×100 là gì?

    Thép hộp 50×100 là loại thép hộp chữ nhật được sản xuất bằng phương pháp hàn. Với độ dày đa dạng từ 1.1mm đến 3.0mm, thép hộp 50×100 có bề mặt đen bóng hoặc được mạ kẽm (mạ điện phân hoặc mạ nhúng nóng) theo yêu cầu, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền. Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và chế tạo, nhờ vào tính năng đa dụng và khả năng chịu lực tốt.

    Các Loại Thép Hộp 50×100

    1. Thép hộp 50×100 đen: Là loại thép được ưa chuộng nhờ giá thành phải chăng và chất lượng ổn định. Thép hộp 50×100 đen có màu đen hoặc xanh đen đặc trưng và thường được dùng trong các ứng dụng nội thất hoặc trong môi trường không tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

    2. Thép hộp 50×100 mạ kẽm: Thép hộp 50×100 mạ kẽm có lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa và ăn mòn. Độ bền của thép hộp mạ kẽm có thể lên đến 60 năm, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

    Thông số Kỹ Thuật và Bảng Tra Kích Thước, Trọng Lượng Thép Hộp 50×100

    Thông số kỹ thuật của thép hộp 50×100:

    Quy cách Chi tiết
    Độ dày Từ 1.1 đến 3.0mm
    Trọng lượng Từ 12.66 đến 52.86 kg/cây
    Chiều dài tiêu chuẩn 6m
    Dung sai ± 2,5%
    Tiêu chuẩn sản xuất ASTM, JIS, GOST, …

    Đặc Điểm Ưu Việt của Thép Hộp 50×100

    • Khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt: Độ cứng vượt trội giúp kết cấu công trình vững chắc.
    • Khả năng chống oxy hóa: Đặc biệt đối với thép hộp mạ kẽm, giúp tăng tuổi thọ công trình.
    • Đa dụng: Sử dụng trong nhiều lĩnh vực như nội thất, khung ô tô, công trình xây dựng, công nghiệp đóng tàu,…
    • Chi phí sản xuất thấp: Giá thành phải chăng, phù hợp với nhiều ngân sách.
    • Tính dẻo: Dễ dàng tạo hình, hàn cắt theo yêu cầu.

    Lợi Thế Khi Mua Thép Hộp 50×100 Tại Tôn Thép Sáng Chinh

    Khi lựa chọn mua thép hộp 50×100 tại Tôn Thép Sáng Chinh, quý khách hàng sẽ được hưởng những lợi ích sau:

    • Sản phẩm chính hãng: Tất cả các sản phẩm thép hộp 50×100 được cung cấp đều có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
    • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp thép hộp 50×100 với giá thành tốt nhất, không qua trung gian, giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí.
    • Đa dạng sản phẩm: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp nhiều loại thép hộp với kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
    • Dịch vụ tận tâm: Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ quý khách hàng chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và ngân sách.
    • Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng rãi và hệ thống phân phối hiệu quả, đảm bảo giao hàng đúng hẹn.
    • Chiết khấu hấp dẫn: Khách hàng mua số lượng lớn thép hộp 50×100 sẽ được hưởng chiết khấu đặc biệt.
    • Chứng từ rõ ràng: Hợp đồng và chứng từ được cung cấp đầy đủ, đảm bảo quyền lợi của cả hai bên.

    Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ tin cậy để quý khách hàng chọn mua thép hộp 50×100 chất lượng cao với giá thành hợp lý.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 50 x 150 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 50 x 150 là gì?

    Thép hộp 50 x 150 là loại thép hình chữ nhật được sản xuất từ thép cao cấp, sử dụng trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

    Thép hộp 50 x 150 có độ dày bao nhiêu?

    Thép hộp 50 x 150 có độ dày từ 1.0mm đến 5.0mm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.

    Giá thép hộp 50 x 150 là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 50 x 150 phụ thuộc vào độ dày và biến động thị trường. Liên hệ để nhận báo giá chi tiết.

    Ứng dụng của thép hộp 50 x 150 là gì?

    Thép hộp 50 x 150 được dùng trong xây dựng, cơ khí, sản xuất khung nhà tiền chế, và trang trí nội thất.

    Thép hộp 50 x 150 có chống gỉ không?

    Thép hộp 50 x 150 được phủ lớp chống gỉ, đảm bảo độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt.

    Có giao hàng tận nơi không?

    Sangchinhsteel.vn hỗ trợ giao hàng tận nơi, nhanh chóng, đảm bảo chất lượng sản phẩm đến tay khách hàng.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777