Bảng Báo Giá Thép Hộp 40 x 80 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 40 x 80 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 40 x 80 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng

+ Quy cách và trọng lượng :

  •  40x80x0.8x6m : 9.01 kg / cây
  •  40x80x0.9x6m : 10.13 kg / cây
  •  40x80x1.0x6m : 11.08 kg / cây
  •  40x80x1.1x6m : 12.16 kg / cây
  •  40x80x1.2x6m : 13.24 kg / cây
  •  40x80x1.4x6m : 15.38 kg / cây
  •  40x80x1.5x6m : 16.45 kg / cây
  •  40x80x1.7x6m : 18.56 kg / cây
  •  40x80x1.8x6m : 19.61 kg / cây
  •  40x80x2.0x6m : 21.7 kg / cây
  •  40x80x2.5x6m : 26.85 kg / cây
  •  40x80x3.0x6m : 31.88 kg / cây

+ Mác thép: S355JR – S275JR – SS 400 – CT3 – S45C – C45 – A36 – S50C…

+ Tiêu chuẩn  chất lượng:TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302…

+ Xuất xứ sp: Trong nước và nhập khẩu

+ Chiều dài: 6 mét / cây 

  • Liên hệ
  • - +
  • 8500

Mục lục

    Phân tích quy cách và giá thép hộp 40x80

    Thép hộp 40x80 là một loại thép hộp chữ nhật có kích thước phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Sản phẩm này có nhiều độ dày khác nhau, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về trọng lượng và giá bán của sản phẩm theo từng độ dày.

    Bảng giá thép hộp 40x80 đen? Sắt hộp 40x80 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,8mm: Trọng lượng 8,85kg/6m, giá thép hộp 40x80: 168.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Trọng lượng 9,96kg/6m, giá thép hộp 40x80: 189.240 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Trọng lượng 11,06kg/6m, giá thép hộp 40x80: 210.140 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Trọng lượng 12,16kg/6m, giá thép hộp 40x80: 231.040 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Trọng lượng 13,24kg/6m, giá thép hộp 40x80: 251.560 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Trọng lượng 15,38kg/6m, giá thép hộp 40x80: 292.220 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Trọng lượng 16,45kg/6m, giá thép hộp 40x80: 312.550 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Trọng lượng 19,61kg/6m, giá thép hộp 40x80: 372.590 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Trọng lượng 21,7kg/6m, giá thép hộp 40x80: 412.300 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Trọng lượng 24,8kg/6m, giá thép hộp 40x80: 471.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Trọng lượng 26,85kg/6m, giá thép hộp 40x80: 510.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Trọng lượng 29,88kg/6m, giá thép hộp 40x80: 567.720 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Trọng lượng 31,88kg/6m, giá thép hộp 40x80: 605.720 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Trọng lượng 33,86kg/6m, giá thép hộp 40x80: 643.340 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Trọng lượng 36,79kg/6m, giá thép hộp 40x80: 699.010 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp 40x80 mạ kẽm? Sắt hộp 40x80 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,8mm: Trọng lượng 8,85kg/6m, giá thép hộp 40x80: 164.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Trọng lượng 9,96kg/6m, giá thép hộp 40x80: 184.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Trọng lượng 11,06kg/6m, giá thép hộp 40x80: 194.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Trọng lượng 12,16kg/6m, giá thép hộp 40x80: 213.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Trọng lượng 13,24kg/6m, giá thép hộp 40x80: 232.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Trọng lượng 15,38kg/6m, giá thép hộp 40x80: 269.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Trọng lượng 16,45kg/6m, giá thép hộp 40x80: 288.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Trọng lượng 19,61kg/6m, giá thép hộp 40x80: 343.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Trọng lượng 21,7kg/6m, giá thép hộp 40x80: 380.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Trọng lượng 24,8kg/6m, giá thép hộp 40x80: 471.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Trọng lượng 26,85kg/6m, giá thép hộp 40x80: 510.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Trọng lượng 29,88kg/6m, giá thép hộp 40x80: 568.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Trọng lượng 31,88kg/6m, giá thép hộp 40x80: 606.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Trọng lượng 33,86kg/6m, giá thép hộp 40x80: 670.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Trọng lượng 36,79kg/6m, giá thép hộp 40x80: 728.000 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    • Giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm.
    • Thép hộp mạ kẽm có giá cao hơn thép hộp đen do có lớp phủ bảo vệ chống gỉ sét.
    • Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 40x80, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.

    Bảng giá thép hộp 40x80 đen

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    0,8 8,85 168.150
    0,9 9,96 189.240
    1,0 11,06 210.140
    1,1 12,16 231.040
    1,2 13,24 251.560
    1,4 15,38 292.220
    1,5 16,45 312.550
    1,8 19,61 372.590
    2,0 21,7 412.300
    2,3 24,8 471.200
    2,5 26,85 510.150
    2,8 29,88 567.720
    3,0 31,88 605.720
    3,2 33,86 643.340
    3,5 36,79 699.010

    Bảng giá thép hộp 40x80 mạ kẽm

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    0,8 8,85 164.000
    0,9 9,96 184.000
    1,0 11,06 194.000
    1,1 12,16 213.000
    1,2 13,24 232.000
    1,4 15,38 269.000
    1,5 16,45 288.000
    1,8 19,61 343.000
    2,0 21,7 380.000
    2,3 24,8 471.000
    2,5 26,85 510.000
    2,8 29,88 568.000
    3,0 31,88 606.000
    3,2 33,86 670.000
    3,5 36,79 728.000

    Lưu ý

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
    • Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Giới thiệu Sáng Chinh STEEL

    Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp các loại thép xây dựng, thép hình, thép cuộn, thép hộp, thép tấm, tôn lợp, xà gồ, dây thép và lưới B40 chất lượng cao tại Việt Nam.

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng. 

    Bạn đang tìm mua sắt hộp mạ kẽm 40×80 chất lượng, giá rẻ từ thương hiệu uy tín? Bạn đang phân vân không biết thép hộp mạ kẽm 40×80 có tốt không? Hãy đến ngay với Tôn Thép Sáng Chinh.

    Thép hộp 40 x 80

    Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 40X80X2

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp 40x80x2: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 40X80X2:

    THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép 

    Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

    C. tối đa  Si. tối đa 

    Mangan 

    P. tối đa  S. max 
    SS400 

    0,050  0,050 


    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
    (Mpa)  MPa 
    Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
    SS400  245 235 400-510  21 17 21


    THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Thành phần hóa học:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tính:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 40x80 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp sắt hộp mạ kẽm 40×80 chính hãng với những ưu điểm nổi bật như:

    • Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ từ nhà máy.
    • Đảm bảo luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách và chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
    • Giá sắt hộp 40×80 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh nhất thị trường.
    • Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách và số lượng.
    • Dịch vụ tư vấn 24/7 hoàn toàn miễn phí.

    Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá lên đến 5% trong hôm nay!

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    So sánh bảng giá thép hộp mạ kẽm 40×80 với các loại thép hộp khác

    Tham khảo bảng giá của các loại thép hộp khác tại đây:

    • Sắt hộp 15×15
    • Thép hộp 20×30
    • Thép hộp 40×60
    • Thép hộp 100×200
    • Thép hộp 30×90
    • Thép hộp 15×30

    Sắt hộp mạ kẽm 40×80 từ Sáng Chinh

    Sắt hộp mạ kẽm 40×80 Sáng Chinh là sản phẩm chất lượng cao với lớp mạ kẽm chống oxi hóa và ăn mòn, đáp ứng nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm này được sản xuất với chất lượng đảm bảo từ nhà máy uy tín, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

    Ưu điểm của sắt hộp mạ kẽm 40×80:

    • Thẩm mỹ cao, tạo điểm nhấn cho công trình.
    • Chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt.
    • Tuổi thọ cao nhờ lớp mạ kẽm chống oxi hóa.
    • Khả năng chịu lực và va đập tốt.

    Nhược điểm ủa sắt hộp mạ kẽm 40×80:

    • Giá thành cao hơn so với sắt hộp đen.
    • Độ nhám có thể ảnh hưởng đến thẩm mỹ.

    Ứng dụng của sắt hộp mạ kẽm 40×80:

    • Xây dựng: Lan can cầu thang, đồ gia dụng và thiết bị xây dựng.
    • Sản xuất: Tàu thuyền, khung xe tải, xe ô tô, xe máy.
    • Điện lực: Hệ thống truyền tải điện, cột điện, ống dẫn điện.
    • Xây dựng công trình: Cầu, cầu thang, lan can và các hệ thống ống dẫn.

    Những dấu hiệu nhận biết sắt hộp mạ kẽm 40×80 chính hãng:

    • Tem đầu ống với thông tin đầy đủ.
    • Đai bó ống và khóa đa chính hãng.
    • Chữ điện tử in rõ trên thành ống.
    • Ký hiệu tiêu chuẩn BS EN 10255:2004.
    • Vật liệu chính hãng khó bị tẩy xóa và có bề mặt sáng bóng.

    Mua thép hộp mạ kẽm 40×80 tại Tôn Thép Sáng Chinh

    Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm 40×80 uy tín hàng đầu. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất cho sắt hộp mạ kẽm 40×80. Chúng tôi rất mong được phục vụ quý khách hàng!

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 40 x 80 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 40x80 là gì?

    Thép hộp 40x80 là loại thép hình chữ nhật có kích thước 40mm x 80mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

    Thép hộp 40x80 có đặc điểm gì nổi bật?

    Thép hộp 40x80 có độ bền cao, dễ gia công và sử dụng trong các công trình chịu lực lớn như khung sườn, kết cấu thép.

    Ứng dụng của thép hộp 40x80 là gì?

    Thép hộp 40x80 thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo kết cấu thép, cầu, cổng, cửa, và các công trình chịu lực.

    Thép hộp 40x80 có thể mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 40x80 có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét, phù hợp với môi trường ngoài trời.

    Thép hộp 40x80 có bao nhiêu loại?

    Thép hộp 40x80 có các loại mạ kẽm, thép đen và thép sơn phủ, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong môi trường khác nhau.

    Giá thép hộp 40x80 hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 40x80 thay đổi tùy vào nhà cung cấp và số lượng đặt mua. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác.

    Thời gian giao hàng thép hộp 40x80 là bao lâu?

    Thời gian giao hàng từ 24-48 giờ, tùy vào địa điểm và số lượng yêu cầu.

    Làm thế nào để đặt mua thép hộp 40x80?

    Bạn có thể đặt mua trực tiếp qua website Sáng Chinh Steel hoặc liên hệ với nhân viên tư vấn để được hỗ trợ chi tiết.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777