Bảng Báo Giá Thép Hộp 40 x 80 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
+ Quy cách và trọng lượng :
+ Mác thép: S355JR – S275JR – SS 400 – CT3 – S45C – C45 – A36 – S50C…
+ Tiêu chuẩn chất lượng:TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302…
+ Xuất xứ sp: Trong nước và nhập khẩu
+ Chiều dài: 6 mét / cây
Thép hộp 40x80 là một loại thép hộp chữ nhật có kích thước phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Sản phẩm này có nhiều độ dày khác nhau, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về trọng lượng và giá bán của sản phẩm theo từng độ dày.
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 40x80, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
|---|---|---|
| 0,8 | 8,85 | 168.150 |
| 0,9 | 9,96 | 189.240 |
| 1,0 | 11,06 | 210.140 |
| 1,1 | 12,16 | 231.040 |
| 1,2 | 13,24 | 251.560 |
| 1,4 | 15,38 | 292.220 |
| 1,5 | 16,45 | 312.550 |
| 1,8 | 19,61 | 372.590 |
| 2,0 | 21,7 | 412.300 |
| 2,3 | 24,8 | 471.200 |
| 2,5 | 26,85 | 510.150 |
| 2,8 | 29,88 | 567.720 |
| 3,0 | 31,88 | 605.720 |
| 3,2 | 33,86 | 643.340 |
| 3,5 | 36,79 | 699.010 |
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
|---|---|---|
| 0,8 | 8,85 | 164.000 |
| 0,9 | 9,96 | 184.000 |
| 1,0 | 11,06 | 194.000 |
| 1,1 | 12,16 | 213.000 |
| 1,2 | 13,24 | 232.000 |
| 1,4 | 15,38 | 269.000 |
| 1,5 | 16,45 | 288.000 |
| 1,8 | 19,61 | 343.000 |
| 2,0 | 21,7 | 380.000 |
| 2,3 | 24,8 | 471.000 |
| 2,5 | 26,85 | 510.000 |
| 2,8 | 29,88 | 568.000 |
| 3,0 | 31,88 | 606.000 |
| 3,2 | 33,86 | 670.000 |
| 3,5 | 36,79 | 728.000 |

Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị hàng đầu chuyên cung cấp các loại thép xây dựng, thép hình, thép cuộn, thép hộp, thép tấm, tôn lợp, xà gồ, dây thép và lưới B40 chất lượng cao tại Việt Nam.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.
Bạn đang tìm mua sắt hộp mạ kẽm 40×80 chất lượng, giá rẻ từ thương hiệu uy tín? Bạn đang phân vân không biết thép hộp mạ kẽm 40×80 có tốt không? Hãy đến ngay với Tôn Thép Sáng Chinh.

Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp 40x80x2: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
|
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
|
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
| Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
| C. tối đa | Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa | S. max | |
| SS400 | - | - |
- |
0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
| Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
| (Mpa) | MPa | % | |||||
| Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
| SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 |
- |
THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235

THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
| C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
| 16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP 40X80X2 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
|
C |
Si |
Mn |
P |
S |
|
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
|
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
|
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
|
≥ 400 |
≥ 245 |
|
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 40x80 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá lên đến 5% trong hôm nay!
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
| Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
|---|---|
| 13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
| 12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
| 30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
| 40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
| 50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
| 60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
| 80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
| 100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
| 150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
| 200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Tham khảo bảng giá của các loại thép hộp khác tại đây:
Sắt hộp mạ kẽm 40×80 Sáng Chinh là sản phẩm chất lượng cao với lớp mạ kẽm chống oxi hóa và ăn mòn, đáp ứng nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm này được sản xuất với chất lượng đảm bảo từ nhà máy uy tín, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm 40×80 uy tín hàng đầu. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất cho sắt hộp mạ kẽm 40×80. Chúng tôi rất mong được phục vụ quý khách hàng!
Thép hộp 40x80 là loại thép hình chữ nhật có kích thước 40mm x 80mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
Thép hộp 40x80 có độ bền cao, dễ gia công và sử dụng trong các công trình chịu lực lớn như khung sườn, kết cấu thép.
Thép hộp 40x80 thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo kết cấu thép, cầu, cổng, cửa, và các công trình chịu lực.
Có, thép hộp 40x80 có thể được mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét, phù hợp với môi trường ngoài trời.
Thép hộp 40x80 có các loại mạ kẽm, thép đen và thép sơn phủ, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong môi trường khác nhau.
Giá thép hộp 40x80 thay đổi tùy vào nhà cung cấp và số lượng đặt mua. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác.
Thời gian giao hàng từ 24-48 giờ, tùy vào địa điểm và số lượng yêu cầu.
Bạn có thể đặt mua trực tiếp qua website Sáng Chinh Steel hoặc liên hệ với nhân viên tư vấn để được hỗ trợ chi tiết.
0909.936.937
097 5555 055
0907 137 555
0937 200 900
0949 286 777