Bảng Báo Giá Thép Hộp 13 x26 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
+ Quy cách và trọng lượng :
+ Mác thép: S355JR – S275JR – SS 400 – CT3 – S45C – C45 – A36 – S50C…
+ Tiêu chuẩn chất lượng:TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302…
+ Xuất xứ sp: Trong nước và nhập khẩu
+ Chiều dài: 6 mét / cây
Thép hộp 13x26 đen là loại thép có kích thước 13mm x 26mm, được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, từ 0,7mm đến 1,5mm. Trọng lượng và giá thành của thép hộp thay đổi theo độ dày cụ thể:
Thép hộp 13x26 mạ kẽm có cùng kích thước nhưng được phủ một lớp kẽm chống ăn mòn, giúp tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt. Dưới đây là bảng giá tham khảo theo từng độ dày:
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 13x26, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 13x26 đen |
0,7 | 2,46 | 46.740 |
0,8 | 2,79 | 53.010 | |
0,9 | 3,12 | 59.280 | |
1,0 | 3,45 | 65.550 | |
1,1 | 3,77 | 71.630 | |
1,2 | 4,08 | 77.520 | |
1,4 | 4,7 | 89.300 | |
1,5 | 5 | 95.000 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 13x26 mạ kẽm |
0,7 | 2,46 | 46.000 |
0,8 | 2,79 | 52.000 | |
0,9 | 3,12 | 58.000 | |
1,0 | 3,45 | 60.000 | |
1,1 | 3,77 | 66.000 | |
1,2 | 4,08 | 71.000 | |
1,4 | 4,7 | 82.000 | |
1,5 | 5,0 | 88.000 |
Thép hộp 13 x 26 là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Với kích thước nhỏ gọn, thép hộp 13 x 26 thường được sử dụng trong các kết cấu có yêu cầu không quá lớn nhưng vẫn đảm bảo độ bền và tính chắc chắn. Sản phẩm này thường được dùng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, chế tạo kết cấu dầm, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang và nhiều ứng dụng khác trong thiết bị gia dụng.
Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp 13x26: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa | Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa | S. max | |
SS400 | - | - |
- |
0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 |
- |
THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 13x26 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Trên thị trường hiện có hai loại chính của thép hộp 13 x 26:
Các sản phẩm thép hộp 13 x 26 có thể được nhập khẩu từ các quốc gia như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan với các tiêu chuẩn như ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302. Sản phẩm cũng có thể được sản xuất bởi các doanh nghiệp trong nước theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Tất cả các sản phẩm thép hộp 13 x 26 từ Sáng Chinh Steel đều có hóa đơn và chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Chúng tôi đảm bảo sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng và không bị rỉ sét. Để nhận báo giá và tư vấn về thép hộp 13 x 26 với giá tốt và dịch vụ miễn phí vận chuyển, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Cam kết: Chúng tôi cam kết phân phối thép hộp 13 x 26 với giá tốt nhất trên thị trường.
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|
13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Thép hộp 13 x 26 được sử dụng trong xây dựng, lắp đặt kết cấu thép và làm khung, giàn chịu lực.
Thép hộp 13 x 26 có kích thước 13mm x 26mm, phù hợp cho các ứng dụng chịu lực vừa và nhỏ.
Có, thép hộp 13 x 26 được sản xuất với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn.
Có, thép hộp 13 x 26 có thể được mạ kẽm để chống gỉ và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Giá thép hộp 13 x 26 thay đổi tùy theo số lượng và yêu cầu. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá cụ thể.
Giao hàng trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm, nhanh chóng và thuận tiện.
Có, sản phẩm thép hộp 13 x 26 đạt tiêu chuẩn chất lượng và được kiểm tra kỹ trước khi xuất xưởng.
Có, Sáng Chinh Steel cung cấp chiết khấu và báo giá ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.