Bảng Báo Giá Thép Hộp 13 x26 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 13 x26 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 13 x 26 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

+ Quy cách và trọng lượng :

  • 13x26x0.7x6m : 2.45 kg / cây
  • 13x26x0.8x6m : 2.75 kg / cây
  • 13x26x0.9x6m : 3 kg / cây
  • 13x26x1.0x6m : 3.35 kg / cây
  • 13x26x1.1x6m : 3.73 kg / cây
  • 13x26x1.2x6m : 4 kg / cây
  • 13x26x1.3x6m : 4.32 kg / cây
  • 13x26x1.4x6m : 4.6 kg / cây

+ Mác thép: S355JR – S275JR – SS 400 – CT3 – S45C – C45 – A36 – S50C…

+ Tiêu chuẩn  chất lượng:TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302…

+ Xuất xứ sp: Trong nước và nhập khẩu

+ Chiều dài: 6 mét / cây 

  • Liên hệ
  • - +
  • 1889

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 13x26

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 13x26 (đơn vị đo: mm)

    Phân Tích Quy Cách Và Giá Thép Hộp 13x26

    Giá thép hộp 13x26 đen? Sắt hộp 13x26 đen giá bao nhiêu?

    Thép hộp 13x26 đen là loại thép có kích thước 13mm x 26mm, được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau, từ 0,7mm đến 1,5mm. Trọng lượng và giá thành của thép hộp thay đổi theo độ dày cụ thể:

    • Độ dày 0,7mm: Nặng khoảng 2,46kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 46.740 VNĐ/cây.
    • Độ dày 0,8mm: Nặng khoảng 2,79kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 53.010 VNĐ/cây.
    • Độ dày 0,9mm: Nặng khoảng 3,12kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 59.280 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,0mm: Nặng khoảng 3,45kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 65.550 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,1mm: Nặng khoảng 3,77kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 71.630 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,2mm: Nặng khoảng 4,08kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 77.520 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,4mm: Nặng khoảng 4,7kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 89.300 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,5mm: Nặng khoảng 5,0kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 95.000 VNĐ/cây.

    Giá thép hộp 13x26 mạ kẽm? Sắt hộp 13x26 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    Thép hộp 13x26 mạ kẽm có cùng kích thước nhưng được phủ một lớp kẽm chống ăn mòn, giúp tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt. Dưới đây là bảng giá tham khảo theo từng độ dày:

    • Độ dày 0,7mm: Nặng khoảng 2,46kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 46.000 VNĐ/cây.
    • Độ dày 0,8mm: Nặng khoảng 2,79kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 52.000 VNĐ/cây.
    • Độ dày 0,9mm: Nặng khoảng 3,12kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 58.000 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,0mm: Nặng khoảng 3,45kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 60.000 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,1mm: Nặng khoảng 3,77kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 66.000 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,2mm: Nặng khoảng 4,08kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 71.000 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,4mm: Nặng khoảng 4,7kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 82.000 VNĐ/cây.
    • Độ dày 1,5mm: Nặng khoảng 5,0kg mỗi cây 6m, giá thép hộp 13x26 bán khoảng 88.000 VNĐ/cây.

    Lưu ý

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
    • Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel.

    Bảng giá thép hộp 13x26 đen, mạ kẽm mới nhất năm 2025

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 13x26, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.

    Bảng giá thép hộp 13x26 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m

    Hộp 13x26 đen

    0,7 2,46 46.740
    0,8 2,79 53.010
    0,9 3,12 59.280
    1,0 3,45 65.550
    1,1 3,77 71.630
    1,2 4,08 77.520
    1,4 4,7 89.300
    1,5 5 95.000

    Bảng giá thép hộp 13x26 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m

    Hộp 13x26 mạ kẽm

    0,7 2,46 46.000
    0,8 2,79 52.000
    0,9 3,12 58.000
    1,0 3,45 60.000
    1,1 3,77 66.000
    1,2 4,08 71.000
    1,4 4,7 82.000
    1,5 5,0 88.000

    Lưu ý

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
    • Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Tìm hiểu thép hộp 13x26

    Thép hộp 13 x 26 là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Với kích thước nhỏ gọn, thép hộp 13 x 26 thường được sử dụng trong các kết cấu có yêu cầu không quá lớn nhưng vẫn đảm bảo độ bền và tính chắc chắn. Sản phẩm này thường được dùng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, chế tạo kết cấu dầm, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang và nhiều ứng dụng khác trong thiết bị gia dụng.

    Thép hộp 13 x 26

    Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 13x26

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp 13x26: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 13x26:

    THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép 

    Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

    C. tối đa  Si. tối đa 

    Mangan 

    P. tối đa  S. max 
    SS400 

    0,050  0,050 


    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
    (Mpa)  MPa 
    Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
    SS400  245 235 400-510  21 17 21


    THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP 13x26 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Thành phần hóa học:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tính:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 13x26 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Loại sản phẩm thép hộp 13 x 26:

    Trên thị trường hiện có hai loại chính của thép hộp 13 x 26:

    • Thép hộp mạ kẽm: Chống gỉ sét tốt và có bề mặt sáng bóng.
    • Thép hộp đen: Có giá thành thấp hơn và thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu chống gỉ sét.

    Các sản phẩm thép hộp 13 x 26 có thể được nhập khẩu từ các quốc gia như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan với các tiêu chuẩn như ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302. Sản phẩm cũng có thể được sản xuất bởi các doanh nghiệp trong nước theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.

    Cam kết chất lượng thép hộp 13 x 26:

    Tất cả các sản phẩm thép hộp 13 x 26 từ Sáng Chinh Steel đều có hóa đơn và chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Chúng tôi đảm bảo sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng và không bị rỉ sét. Để nhận báo giá và tư vấn về thép hộp 13 x 26 với giá tốt và dịch vụ miễn phí vận chuyển, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

    Thông số kỹ thuật Thép hộp 13 x 26

    • Chiều dài: 6 – 12 mét/cây
    • Độ dày:
      • Thép hộp vuông mạ kẽm: 0.9 mm, 1.0 mm, 1.2 mm, 1.4 mm
      • Thép hộp vuông đen: 0.7 mm, 0.8 mm, 1.0 mm, 1.1 mm, 1.2 mm
    • Giá thép hộp 13 x 26: ≥ 17.000 VNĐ
    • Ghi chú: Có bán sắt thép vuông đặc 14 x 14.

    Cam kết: Chúng tôi cam kết phân phối thép hộp 13 x 26 với giá tốt nhất trên thị trường.

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

     

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 13 x26 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 13 x 26 có ứng dụng gì?

    Thép hộp 13 x 26 được sử dụng trong xây dựng, lắp đặt kết cấu thép và làm khung, giàn chịu lực.

    Kích thước thép hộp 13 x 26 là gì?

    Thép hộp 13 x 26 có kích thước 13mm x 26mm, phù hợp cho các ứng dụng chịu lực vừa và nhỏ.

    Thép hộp 13 x 26 có độ bền cao không?

    Có, thép hộp 13 x 26 được sản xuất với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn.

    Thép hộp 13 x 26 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 13 x 26 có thể được mạ kẽm để chống gỉ và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

    Giá thép hộp 13 x 26 hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 13 x 26 thay đổi tùy theo số lượng và yêu cầu. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá cụ thể.

    Thời gian giao hàng thép hộp 13 x 26 là bao lâu?

    Giao hàng trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm, nhanh chóng và thuận tiện.

    Thép hộp 13 x 26 có chứng nhận chất lượng không?

    Có, sản phẩm thép hộp 13 x 26 đạt tiêu chuẩn chất lượng và được kiểm tra kỹ trước khi xuất xưởng.

    Có hỗ trợ chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp chiết khấu và báo giá ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.

    Thép hộp 95x95

    Thép hộp 95x95

    Liên hệ

    Thép hộp 85x85

    Thép hộp 85x85

    Liên hệ

    Thép hộp 70x70

    Thép hộp 70x70

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777