Bảng Báo Giá Thép Hộp 90 x 90 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 90 x 90 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 90×90 dày 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

  • Tên sản phẩm: thép hộp 90×90, thép hộp vuông 90×90
  • Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…
  • Độ dày tiêu chuẩn: 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly
  • Chiều dài:  6.000 – 12.000 (mm)
  • Giá thép hộp 90×90:  361,000 đồng/cây 6m
  • Liên hệ
  • - +
  • 3101

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 90×90 mm

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 90×90 (đơn vị đo: mm)

    Bảng giá thép hộp vuông 90x90 đen

    • Độ dày 1,0mm: Nặng 16,65kg/6m, giá thép hộp đen 316.350 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 18,31kg/6m, giá thép hộp đen 347.890 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 19,98kg/6m, giá thép hộp đen 379.620 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 23,3kg/6m, giá thép hộp đen 442.700 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 24,93kg/6m, giá thép hộp đen 473.670 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 29,79kg/6m, giá thép hộp đen 566.010 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 33,01kg/6m, giá thép hộp đen 627.190 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 37,8kg/6m, giá thép hộp đen 718.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 40,98kg/6m, giá thép hộp đen 778.620 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 45,7kg/6m, giá thép hộp đen 868.300 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 48,83kg/6m, giá thép hộp đen 927.770 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 51,94kg/6m, giá thép hộp đen 986.860 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 56,58kg/6m, giá thép hộp đen 1.075.020 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 61,17kg/6m, giá thép hộp đen 1.162.230 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 64,21kg/6m, giá thép hộp đen 1.219.990 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 79,11kg/6m, giá thép hộp đen 1.503.090 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 93,558kg/6m, giá thép hộp đen 1.777.602 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 107,55kg/6m, giá thép hộp đen 2.043.450 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 123,6kg/6m, giá thép hộp đen 2.348.400 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp vuông 90x90mm mạ kẽm

    • Độ dày 1,0mm: Nặng 16,65kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 291.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 18,31kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 320.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 19,98kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 350.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 23,3kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 408.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 24,93kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 436.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 29,79kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 521.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 33,01kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 578.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 37,8kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 718.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 40,98kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 779.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 45,7kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 868.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 48,83kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 928.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 51,94kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.028.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 56,58kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.120.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 61,17kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.211.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 64,21kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.271.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 79,11kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.566.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 86,39kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.771.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 93,56kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 2.058.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 100,61kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 2.213.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 107,55kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 2.366.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 123,6kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 2.719.000 VNĐ/6m

    Lưu ý về báo giá:

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi theo biến động thị trường.
    • Mua số lượng lớn có thể được chiết khấu cao.
    • Giá cũng phụ thuộc vào số lượng và vị trí giao hàng. Liên hệ trực tiếp để nhận tư vấn và báo giá chính xác.

    Bảng giá thép hộp 90×90 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh

    1. Bảng giá thép hộp 90×90 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 90x90 đen
    1,0 16,65 316.350
    1,1 18,31 347.890
    1,2 19,98 379.620
    1,4 23,3 442.700
    1,5 24,93 473.670
    1,8 29,79 566.010
    2,0 33,01 627.190
    2,3 37,8 718.200
    2,5 40,98 778.620
    2,8 45,7 868.300
    3,0 48,83 927.770
    3,2 51,94 986.860
    3,5 56,58 1.075.020
    3,8 61,17 1.162.230
    4,0 64,21 1.219.990
    5,0 79,11 1.503.090
    5,5 86,388 1.641.372
    6,0 93,558 1.777.602
    6,5 100,608 1.911.552
    7,0 107,55 2.043.450
    8,0 123,6 2.348.400

    2. Bảng giá thép hộp 90×90 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 90x90 mạ kẽm 1,0 16,65 291.000
      1,1 18,31 320.000
      1,2 19,98 350.000
      1,4 23,3 408.000
      1,5 24,93 436.000
      1,8 29,79 521.000
      2,0 33,01 578.000
      2,3 37,8 718.000
      2,5 40,98 779.000
      2,8 45,7 868.000
      3,0 48,83 928.000
      3,2 51,94 1.028.000
      3,5 56,58 1.120.000
      3,8 61,17 1.211.000
      4,0 64,21 1.271.000
      5,0 79,11 1.566.000
      5,5 86,388 1.771.000
      6,0 93,558 2.058.000
      6,5 100,608 2.213.000
      7,0 107,55 2.366.000
      8,0 123,6 2.719.000

    Lưu ý: Giá thép hộp 90×90 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường. Giá thép trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Tìm hiểu thép hộp 90x90

    Thép hộp 90×90 là vật liệu xây dựng được ưa chuộng hiện nay trong các công trình xây dựng. Với mức chi phí hợp lý, tuổi thọ cao, và độ bền tuyệt vời, thép hộp 90×90 là lựa chọn lý tưởng cho các đơn vị trong thời đại hiện nay. Tuy nhiên, thị trường có nhiều đơn vị cung cấp thép hộp, mỗi nơi có sản phẩm với chất lượng và giá cả khác nhau. Nếu bạn đang tìm kiếm thép hộp 90×90 từ một đơn vị uy tín, đừng bỏ qua những thông tin dưới đây.

    Thép hộp 90×90

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 90x90

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 90x90: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 90x90:

    Thép hộp vuông 90x90 có độ dày từ 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 90x90:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 90x90 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 90x90 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 90x90 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 90x90 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 90x90 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 90x90 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 90x90 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thép hộp 90×90 là gì?

    Thép hộp vuông 90×90, được chế tạo từ thép và carbon theo công nghệ tiên tiến, là giải pháp vật liệu tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Sản phẩm nổi bật với độ cứng vượt trội, tuổi thọ cao, khả năng chịu lực ấn tượng, đồng thời tiện lợi trong vận chuyển và chi phí hợp lý.

    Tiêu chuẩn mác thép của thép hộp 90×90

    Mỗi loại thép hộp có tiêu chuẩn mác thép khác nhau, và thép hộp 90×90 đáp ứng các tiêu chuẩn như:

    • Mác thép: CT3, SS400, SM490, SS490, S235, S275, S355, Q195, Q235, Q345
    • Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN
    • Độ dày tiêu chuẩn: 1,5mm – 12mm
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m
    • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan

    Ưu điểm của thép hộp 90×90:

    1. Độ bền cao:
      • Khả năng chịu lực tốt, chịu tải trọng lớn, chống uốn cong và xoắn.
      • Độ cứng vững cao, đảm bảo an toàn cho công trình.
      • Tuổi thọ lâu dài, ít bị biến dạng dưới tác động ngoại lực.
    2. Tính ứng dụng đa dạng:
      • Sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng.
      • Thích hợp cho kết cấu chịu lực, cột, dầm, khung nhà xưởng, nhà tiền chế, cầu đường, tháp truyền hình,…
    3. Dễ dàng thi công và lắp đặt:
      • Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công.
      • Có thể cắt, hàn, uốn theo yêu cầu.
      • Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
    4. Tính thẩm mỹ:
      • Bề mặt nhẵn bóng, tạo vẻ đẹp hiện đại.
      • Dễ vệ sinh và bảo dưỡng.
    5. Giá thành hợp lý:
      • So với thép hình khác, thép hộp 90×90 có giá cạnh tranh.
    6. Thân thiện với môi trường:
      • Có thể tái chế và sử dụng lại, góp phần bảo vệ môi trường.

    Ứng dụng thép hộp 90×90:

    • Xây dựng: Làm cột, kèo, dầm, khung nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng, cầu đường, tháp truyền hình,...
    • Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, kết cấu nhà xưởng, hệ thống băng tải,...
    • Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi,...

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175
    Giá thép hộp 180×180
    Giá thép hộp 200×200
    Giá thép hộp 250×250
    Giá thép hộp 300×300

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Tôn Thép Sáng Chinh - Đơn vị cung cấp thép hộp 90×90 uy tín và chất lượng

    Sáng Chinh Steel tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp 90×90 chất lượng cao tại TP.HCM. Chúng tôi cam kết:

    • Sản phẩm chất lượng vượt trội: Đảm bảo quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
    • Giá cả cạnh tranh: Cung cấp giá tốt nhất và nhiều ưu đãi khi mua số lượng lớn.
    • Hệ thống kho hàng lớn: Đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng và chủng loại sản phẩm.
    • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ 24/7 qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:

    • Nguồn hàng ổn định, đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng trợ giúp khách hàng mọi lúc, mọi nơi
    • Kho hàng luôn sẵn, hệ thống xe tải vận chuyển lớn giúp hỗ trợ đưa sản phẩm tới tay khách hàng một cách nhanh chóng
    • Giá thành dễ tiếp cận cho nhiều khách hàng

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Thông tin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.

    Liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 90 x 90 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 90×90 là gì?

    Thép hộp 90×90 là loại thép hộp vuông có kích thước 90mm x 90mm, dùng trong xây dựng và kết cấu công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 90×90?

    Thép hộp 90×90 được sử dụng trong các công trình xây dựng, làm khung, cột, xà gồ và kết cấu chịu lực.

    Thép hộp 90×90 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 90×90 có loại mạ kẽm chống gỉ, phù hợp với môi trường ngoài trời và khắc nghiệt.

    Độ bền của thép hộp 90×90 như thế nào?

    Thép hộp 90×90 có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn và kháng sự ăn mòn tốt, đặc biệt khi mạ kẽm.

    Giá thép hộp 90×90 là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 90×90 thay đổi tùy thuộc vào số lượng và yêu cầu của khách hàng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá.

    Thép hộp 90×90 có các loại dày bao nhiêu?

    Thép hộp 90×90 có các loại dày từ 2mm đến 5mm, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và mục đích thi công.

    Có giao hàng thép hộp 90×90 tận nơi không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng đến các công trình và địa chỉ khách hàng.

    Thép hộp 90×90 có chứng nhận chất lượng không?

    Có, sản phẩm thép hộp 90×90 đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và có nguồn gốc rõ ràng từ nhà sản xuất.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777