Bảng Báo Giá Thép Hộp 60 x 60 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 60 x 60 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 60×60 dày 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

  • Tên sản phẩm: Thép hộp 60×60, thép hộp vuông 60×60
  • Độ dày tiêu chuẩn: 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, EN, GOST,…
  • Trọng lượng: Từ 11.08 kg đến 36.79 kg/cây
  • Chiều dài tiêu chuẩn:  6m
  • Giá thép hộp 20×20: Từ 175.000đ/ cây 6m
  • Liên hệ
  • - +
  • 786

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 60×60 mm

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 60×60 (đơn vị đo: mm)

    Bảng giá thép hộp 60x60 mm đen

    • Độ dày 0,8mm: Nặng 8,85kg/6m, giá thép hộp đen 168.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng 9,96kg/6m, giá thép hộp đen 189.240 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng 11,06kg/6m, giá thép hộp đen 210.140 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 12,16kg/6m, giá thép hộp đen 231.040 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 13,24kg/6m, giá thép hộp đen 251.560 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 15,38kg/6m, giá thép hộp đen 292.220 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 16,45kg/6m, giá thép hộp đen 312.550 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 19,61kg/6m, giá thép hộp đen 372.590 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 21,7kg/6m, giá thép hộp đen 412.300 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 24,8kg/6m, giá thép hộp đen 471.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 26,85kg/6m, giá thép hộp đen 510.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 29,88kg/6m, giá thép hộp đen 567.720 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 31,88kg/6m, giá thép hộp đen 605.720 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 33,86kg/6m, giá thép hộp đen 643.340 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 36,79kg/6m, giá thép hộp đen 699.010 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 39,648kg/6m, giá thép hộp đen 753.312 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 41,556kg/6m, giá thép hộp đen 789.564 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 51,81kg/6m, giá thép hộp đen 984.390 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 61,04kg/6m, giá thép hộp đen 1.159.760 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp 60x60mm mạ kẽm

    • Độ dày 0,8mm: Nặng 8,85kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 164.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng 9,96kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 184.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng 11,06kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 194.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 12,16kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 213.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 13,24kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 232.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 15,38kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 269.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 16,45kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 288.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 19,61kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 343.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 21,70kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 380.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 24,80kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 471.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 26,85kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 510.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 29,88kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 568.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 31,88kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 606.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 33,86kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 670.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 36,79kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 728.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 39,65kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 785.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 41,56kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 823.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 51,81kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.026.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 61,04kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.343.000 VNĐ/6m

    Lưu ý:

    • Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và nhu cầu thị trường.

    Bảng giá thép hộp 60×60 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh

    1. Bảng giá thép hộp 60×60 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 60x60 mạ kẽm 0,8 8,85 164.000
      0,9 9,96 184.000
      1,0 11,06 194.000
      1,1 12,16 213.000
      1,2 13,24 232.000
      1,4 15,38 269.000
      1,5 16,45 288.000
      1,8 19,61 343.000
      2,0 21,7 380.000
      2,3 24,8 471.000
      2,5 26,85 510.000
      2,8 29,88 568.000
      3,0 31,88 606.000
      3,2 33,86 670.000
      3,5 36,79 728.000
      3,8 39,648 785.000
      4,0 41,556 823.000
      5,0 51,81 1.026.000
      6,0 61,04 1.343.000

    2. Bảng giá thép hộp 60×60 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 60x60 đen
    0,8 8,85 168.150
    0,9 9,96 189.240
    1,0 11,06 210.140
    1,1 12,16 231.040
    1,2 13,24 251.560
    1,4 15,38 292.220
    1,5 16,45 312.550
    1,8 19,61 372.590
    2,0 21,7 412.300
    2,3 24,8 471.200
    2,5 26,85 510.150
    2,8 29,88 567.720
    3,0 31,88 605.720
    3,2 33,86 643.340
    3,5 36,79 699.010
    3,8 39,648 753.312
    4,0 41,556 789.564
    5,0 51,81 984.390
    6,0 61,04 1.159.760

    Lưu ý: Giá thép hộp 60×60 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường. Giá thép trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Tìm hiểu thép hộp 60x60

    Thép hộp 60×60 của Tôn Thép Sáng Chinh được biết đến với kích thước vuông 60mm x 60mm, là lựa chọn phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt. Với trọng lượng nhẹ và dễ dàng gia công, thép hộp 60×60 đáp ứng đa dạng nhu cầu từ kết cấu nhà xưởng, khung nhà tiền chế đến các ứng dụng nội thất và công nghiệp khác.

    Thép hộp 60×60

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 60x60

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 60x60: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 60x60:

    Thép hộp vuông 60x60 có độ dày từ 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60x60:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60x60 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60x60 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60x60 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60x60 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60x60 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 60x60 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 60x60 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Đặc điểm của thép hộp 60×60:

    • Kích thước: Chiều dài và chiều rộng đều là 60mm.
    • Độ dày: Có nhiều độ dày khác nhau, từ 1.1mm đến 3.2mm (hoặc dày hơn tùy theo yêu cầu).
    • Chất liệu: Thường làm từ thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.

    Thông số kỹ thuật của thép hộp 60×60:

    STT Quy cách Chi tiết
    1 Độ dày 1.1 mm đến 3.2 mm
    2 Trọng lượng Từ 11.08 kg đến 36.79 kg/cây
    3 Chiều dài tiêu chuẩn 6m
    4 Tiêu chuẩn sản xuất ASTM, JIS, EN, GOST, …

    Ưu điểm của thép hộp 60×60:

    • Kết cấu thép chắc chắn, có khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực.
    • Độ bền vượt trội, tuổi thọ của thép hộp vuông 60×60 có thể lên đến 60 năm nếu ở trong điều kiện nhiệt độ thích hợp.
    • Thép hộp vuông 60×60 mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.
    • Chi phí đầu tư thấp, hiệu quả lâu dài.
    • Đa dạng kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhiều khách hàng khác nhau.

    Các loại thép hộp vuông 60×60:

    1. Chất liệu:
      • Thép đen (SS400): Không được mạ kẽm, giá thành rẻ hơn, thường dùng trong nội thất, khung sườn.
      • Thép mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm bảo vệ, chống ăn mòn tốt, dùng cho các công trình ngoài trời, kết cấu chịu lực.
    2. Độ dày:
      • Độ dày phổ biến: 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm.
    3. Tiêu chuẩn sản xuất:
      • JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản.
      • ASTM A500: Tiêu chuẩn Hoa Kỳ.
      • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
    4. Hãng sản xuất:
      • Hòa Phát: Thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam, chất lượng đảm bảo.
      • Hoa Sen: Cũng là thương hiệu thép lớn trong nước, giá cả cạnh tranh.
      • Các hãng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc: Thường có chất lượng tốt nhưng giá thành cao hơn.

    Hướng dẫn vận chuyển và xếp dỡ thép hộp 60×60:

    • Xếp các bó thép hộp chồng lên nhau lần lượt từ dưới lên trên và không xếp quá cao để hạn chế va đập gây hư hỏng thép.
    • Chú ý trọng tải thực chở của phương tiện để bốc xếp thép hộp vừa đủ.
    • Chèn thêm vật lót hoặc đệm xung quanh thép hộp để tiện luồn cáp nâng lên/ hạ xuống nhanh chóng.
    • Cố định thép hộp bằng dây chắc chắn để giảm việc rung lắc hoặc đổ khi di chuyển.

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175
    Giá thép hộp 180×180
    Giá thép hộp 200×200
    Giá thép hộp 250×250
    Giá thép hộp 300×300

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Mua thép hộp 60×60 ở đâu chất lượng, giá rẻ nhất tại TP.HCM?

    Sáng Chinh Steel tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp 60×60 chất lượng cao với giá thành phải chăng. Chúng tôi cam kết cung cấp thép chính hãng, với nguồn gốc rõ ràng và chứng nhận đầy đủ. Hãy đến với chúng tôi để được trải nghiệm dịch vụ tốt nhất, giá cả cạnh tranh và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Chúng tôi có khả năng cung ứng số lượng lớn, đảm bảo tiến độ công trình và dịch vụ giao hàng tận nơi.

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:

    • Nguồn hàng ổn định, đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng trợ giúp khách hàng mọi lúc, mọi nơi
    • Kho hàng luôn sẵn, hệ thống xe tải vận chuyển lớn giúp hỗ trợ đưa sản phẩm tới tay khách hàng một cách nhanh chóng
    • Giá thành dễ tiếp cận cho nhiều khách hàng

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Thông tin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 60 x 60 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 60×60 có ứng dụng gì?

    Thép hộp 60×60 được sử dụng trong xây dựng, kết cấu thép, khung nhà xưởng, cầu thang, và các công trình kết cấu dân dụng.

    Thép hộp 60×60 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 60×60 có thể được mạ kẽm để chống gỉ, tăng độ bền và khả năng chống chịu trong môi trường khắc nghiệt.

    Giá thép hộp 60×60 hôm nay là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 60×60 thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác.

    Thép hộp 60×60 có dễ gia công không?

    Thép hộp 60×60 dễ dàng gia công, cắt, hàn và uốn để phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng.

    Thời gian giao hàng thép hộp 60×60 là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm và số lượng.

    Thép hộp 60×60 có các kích thước khác không?

    Thép hộp 60×60 là một trong các kích thước phổ biến, nhưng chúng tôi cũng cung cấp các kích thước khác như 40x40, 50x50, 80x80.

    Thép hộp 60×60 có chứng nhận chất lượng không?

    Có, sản phẩm thép hộp 60×60 đạt tiêu chuẩn chất lượng và chứng nhận từ nhà sản xuất.

    Làm sao để mua thép hộp 60×60 từ Sáng Chinh Steel?

    Bạn có thể đặt hàng trực tuyến hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá nhanh chóng.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777