Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 125 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 75x125 mạ kẽm
|
4,0 | 72,35 | 1.433.000 |
4,2 | 75,138 | 1.488.000 | |
4,5 | 80,196 | 1.588.000 | |
5,0 | 88,536 | 1.753.000 | |
5,5 | 96,762 | 1.984.000 | |
6,0 | 104,868 | 2.307.000 | |
6,5 | 112,866 | 2.483.000 | |
7,0 | 120,744 | 2.656.000 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 75x125
|
4,0 | 72,35 | 1.374.650 |
4,2 | 75,138 | 1.427.622 | |
4,5 | 80,196 | 1.523.724 | |
5,0 | 88,536 | 1.682.184 | |
5,5 | 96,762 | 1.838.478 | |
6,0 | 104,868 | 1.992.492 | |
6,5 | 112,866 | 2.144.454 | |
7,0 | 120,744 | 2.294.136 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.
Sáng Chinh Steel tự hào là nhà cung cấp thép hộp 75x125 uy tín hàng đầu tại Việt Nam, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 75x125: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 75x125 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Ngoài ra, Sáng Chinh Steel còn cung cấp các dịch vụ sau đây: Cắt, uốn thép theo yêu cầu. Vận chuyển thép tận nơi. Tư vấn miễn phí về kỹ thuật thi công.
Tham khảo: thép hộp tại Sáng Chính Steel
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|
13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Sáng Chinh Steel là nhà cung cấp thép hộp uy tín hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thép hộp 75x125 là một trong những sản phẩm chủ lực của Sáng Chinh Steel, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng mọi nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Kích thước: 75x125 mm (chiều rộng x chiều cao). Độ dày: đa dạng từ 2.0 mm đến 12.0 mm. Tiêu chuẩn: ASTM A500, ASTM A53, JIS G3302, TCVN 3783 - 83, ASTM A36. Chất liệu: thép đen, thép mạ kẽm. Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Đài Loan.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, khả năng chịu tải trọng lớn.
- Chống gỉ sét, chống ăn mòn hiệu quả.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt, tiết kiệm thời gian thi công.
- Thẩm mỹ cao, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình.
Thép hộp 75×125 là loại thép hình chữ nhật, bề rộng 75mm, chiều cao 125mm, dùng trong xây dựng và cơ khí.
Độ dày của thép hộp 75×125 thường từ 1.2mm đến 5.0mm, tùy nhu cầu sử dụng.
Giá thép hộp 75×125 thay đổi theo độ dày và giá thị trường. Liên hệ để nhận báo giá chi tiết.
Thép hộp 75×125 dùng trong nhà thép tiền chế, kết cấu khung và các ứng dụng cơ khí khác.
Có, thép hộp 75×125 có cả loại đen và mạ kẽm, phù hợp với yêu cầu chống ăn mòn cao.
Sangchinhsteel.vn cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi nhanh chóng và tiện lợi.