Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 125 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 125 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 75 x 125 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm.
  • Tiêu chuẩn: Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế như ASTM, JIS, TCVN.
  • Mác thép: SS400, Q235, hoặc theo yêu cầu.
  • Đường kính: Kích thước cố định 75×125 mm.
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Sản xuất tại Việt Nam, thương hiệu uy tín Sáng Chinh Steel.
  • Độ dày: 1.8 mm – 3.5 mm (hoặc tùy chọn theo yêu cầu).
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo kích thước yêu cầu.
  • Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, khung nhà xưởng, cầu đường, nội thất và các công trình công nghiệp.
  • Liên hệ
  • - +
  • 544

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 75x125

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 75x125 (đơn vị đo: mm)

    Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 75x125? Sắt hộp 75x125 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 4.0mm: Nặng 72,35kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.433.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4.2mm: Nặng 75,14kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.488.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4.5mm: Nặng 80,20kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.588.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5.0mm: Nặng 88,54kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.753.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5.5mm: Nặng 96,76kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.984.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6.0mm: Nặng 104,87kg/6m, giá thép hộp 75x125: 2.307.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6.5mm: Nặng 112,87kg/6m, giá thép hộp 75x125: 2.483.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7.0mm: Nặng 120,74kg/6m, giá thép hộp 75x125: 2.656.000 VNĐ/6m

    Giá thép hộp chữ nhật đen 75x125? Sắt hộp 75x125 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 4.0mm: Nặng 72,35kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.374.650 VNĐ/6m
    • Độ dày 4.2mm: Nặng 75,138kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.427.622 VNĐ/6m
    • Độ dày 4.5mm: Nặng 80,196kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.523.724 VNĐ/6m
    • Độ dày 5.0mm: Nặng 88,536kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.682.184 VNĐ/6m
    • Độ dày 5.5mm: Nặng 96,762kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.838.478 VNĐ/6m
    • Độ dày 6.0mm: Nặng 104,868kg/6m, giá thép hộp 75x125: 1.992.492 VNĐ/6m
    • Độ dày 6.5mm: Nặng 112,866kg/6m, giá thép hộp 75x125: 2.144.454 VNĐ/6m
    • Độ dày 7.0mm: Nặng 120,744kg/6m, giá thép hộp 75x125: 2.294.136 VNĐ/6m

    Bảng báo giá thép hộp 75x125 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 75x125 mạ kẽm
    4,0 72,35 1.433.000
    4,2 75,138 1.488.000
    4,5 80,196 1.588.000
    5,0 88,536 1.753.000
    5,5 96,762 1.984.000
    6,0 104,868 2.307.000
    6,5 112,866 2.483.000
    7,0 120,744 2.656.000

    Bảng báo giá thép hộp 75x125 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 75x125
    4,0 72,35 1.374.650
    4,2 75,138 1.427.622
    4,5 80,196 1.523.724
    5,0 88,536 1.682.184
    5,5 96,762 1.838.478
    6,0 104,868 1.992.492
    6,5 112,866 2.144.454
    7,0 120,744 2.294.136

    Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Tìm hiểu thép hộp 75x125

    Sáng Chinh Steel tự hào là nhà cung cấp thép hộp 75x125 uy tín hàng đầu tại Việt Nam, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.

    Thép hộp 75×125

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 75x125

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 75x125: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30


    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x125 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 75x125 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Đặc điểm nổi bật của thép hộp 75x125 tại Sáng Chinh Steel:

    • Kích thước: 75x125 mm (chiều rộng x chiều cao), đa dạng độ dày từ 2.0 mm đến 12.0 mm.
    • Tiêu chuẩn: ASTM A500, ASTM A53, JIS G3302, TCVN 3783 - 83, ASTM A36.
    • Chất liệu: thép đen, thép mạ kẽm.
    • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Đài Loan.
    • Ưu điểm:
      • Độ bền cao, chịu lực tốt.
      • Chống rỉ sét, chống ăn mòn hiệu quả.
      • Dễ dàng gia công, lắp đặt.
      • Giá thành hợp lý.

    Ngoài ra, Sáng Chinh Steel còn cung cấp các dịch vụ sau đây: Cắt, uốn thép theo yêu cầu. Vận chuyển thép tận nơi. Tư vấn miễn phí về kỹ thuật thi công.

    Tham khảo: thép hộp tại Sáng Chính Steel

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Giới thiệu về thép hộp 75x125 tại Sáng Chinh Steel:

    Sáng Chinh Steel là nhà cung cấp thép hộp uy tín hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thép hộp 75x125 là một trong những sản phẩm chủ lực của Sáng Chinh Steel, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng mọi nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng.

    Đặc điểm nổi bật của thép hộp 75x125 tại Sáng Chinh Steel:

    Kích thước: 75x125 mm (chiều rộng x chiều cao). Độ dày: đa dạng từ 2.0 mm đến 12.0 mm. Tiêu chuẩn: ASTM A500, ASTM A53, JIS G3302, TCVN 3783 - 83, ASTM A36. Chất liệu: thép đen, thép mạ kẽm. Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Đài Loan.

    Ưu điểm thép hộp 75x125 tại Sáng Chinh Steel:

    • Độ bền cao, chịu lực tốt, khả năng chịu tải trọng lớn.
    • Chống gỉ sét, chống ăn mòn hiệu quả.
    • Dễ dàng gia công, lắp đặt, tiết kiệm thời gian thi công.
    • Thẩm mỹ cao, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình.

    Ứng dụng thép hộp 75x125 tại Sáng Chinh Steel:

    • Khung nhà xưởng, kho bãi, nhà thép tiền chế.
    • Kết cấu cầu cống, đường sá, hệ thống giao thông.
    • Cột nhà, dầm, sàn, mái che.
    • Cửa cổng, lan can, hàng rào.
    • Chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp.
    • Trang trí nội thất, ngoại thất.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 125 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 75×125 là gì?

    Thép hộp 75×125 là loại thép hình chữ nhật, bề rộng 75mm, chiều cao 125mm, dùng trong xây dựng và cơ khí.

    Thép hộp 75×125 có độ dày bao nhiêu?

    Độ dày của thép hộp 75×125 thường từ 1.2mm đến 5.0mm, tùy nhu cầu sử dụng.

    Thép hộp 75×125 có giá bao nhiêu?

    Giá thép hộp 75×125 thay đổi theo độ dày và giá thị trường. Liên hệ để nhận báo giá chi tiết.

    Thép hộp 75×125 phù hợp cho công trình nào?

    Thép hộp 75×125 dùng trong nhà thép tiền chế, kết cấu khung và các ứng dụng cơ khí khác.

    Thép hộp 75×125 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 75×125 có cả loại đen và mạ kẽm, phù hợp với yêu cầu chống ăn mòn cao.

    Có giao hàng thép hộp 75×125 tận nơi không?

    Sangchinhsteel.vn cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi nhanh chóng và tiện lợi.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777