Bảng Báo Giá Thép Hộp 60 x 120 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
Báo giá thép hộp 60×120 đen mạ kẽm – sản phẩm có độ bền lên tới 70 năm, có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, …
+ Tiêu chuẩn: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
+ Trọng lượng: từ 20 kg đến 40 kg tùy vào độ dày.
+ Chiều dài: 6 mét/cây
+ Mỗi bó thép là 24 cây (tùy quy cách đóng bó của từng nhà máy)
Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 60x120 (đen và mạ kẽm) theo từng độ dày:
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 60x120, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp. Dưới đây là bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 60x120 đen và mạ kẽm:
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
|---|---|---|
| 1,0 | 16,65 | 291.000 |
| 1,1 | 18,31 | 320.000 |
| 1,2 | 19,98 | 350.000 |
| 1,4 | 23,3 | 408.000 |
| 1,5 | 24,93 | 436.000 |
| 1,8 | 29,79 | 521.000 |
| 2,0 | 33,01 | 578.000 |
| 2,3 | 37,8 | 718.000 |
| 2,5 | 40,98 | 779.000 |
| 2,8 | 45,7 | 868.000 |
| 3,0 | 48,83 | 928.000 |
| 3,2 | 51,94 | 1.028.000 |
| 3,5 | 56,58 | 1.120.000 |
| 3,8 | 61,17 | 1.211.000 |
| 4,0 | 64,21 | 1.271.000 |
| 4,2 | 67,224 | 1.331.000 |
| 4,5 | 71,712 | 1.420.000 |
| 5,0 | 79,11 | 1.566.000 |
| 5,5 | 86,388 | 1.771.000 |
| 6,0 | 93,558 | 2.058.000 |
| 6,5 | 100,608 | 2.213.000 |
| 7,0 | 107,55 | 2.366.000 |
| 8,0 | 123,59 | 2.719.000 |
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
|---|---|---|
| 1,0 | 16,65 | 316.350 |
| 1,1 | 18,31 | 347.890 |
| 1,2 | 19,98 | 379.620 |
| 1,4 | 23,3 | 442.700 |
| 1,5 | 24,93 | 473.670 |
| 1,8 | 29,79 | 566.010 |
| 2,0 | 33,01 | 627.190 |
| 2,3 | 37,8 | 718.200 |
| 2,5 | 40,98 | 778.620 |
| 2,8 | 45,7 | 868.300 |
| 3,0 | 48,83 | 927.770 |
| 3,2 | 51,94 | 986.860 |
| 3,5 | 56,58 | 1.075.020 |
| 3,8 | 61,17 | 1.162.230 |
| 4,0 | 64,21 | 1.219.990 |
| 4,2 | 67,224 | 1.277.256 |
| 4,5 | 71,712 | 1.362.528 |
| 5,0 | 79,11 | 1.503.090 |
| 5,5 | 86,388 | 1.641.372 |
| 6,0 | 93,558 | 1.777.602 |
| 6,5 | 100,608 | 1.911.552 |
| 7,0 | 107,55 | 2.043.450 |
| 8,0 | 123,59 | 2.348.210 |
Bảng trên giúp bạn dễ dàng so sánh giữa thép hộp 60x120 đen và mạ kẽm theo từng độ dày, trọng lượng và giá thành.

Bạn đang tìm mua thép hộp 60 x 120 chất lượng, giá cả phải chăng từ một thương hiệu đáng tin cậy? Bạn chưa chắc chắn về hiệu quả và độ bền của thép hộp 60 x 120? Hãy đến ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để khám phá giải pháp hoàn hảo nhất cho nhu cầu của bạn.
Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 60x120: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
|
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
|
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
| C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
| 16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
|
C |
Si |
Mn |
P |
S |
|
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
|
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
|
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
|
≥ 400 |
≥ 245 |
|
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 60x120 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Tên sản phẩm: Thép hộp 60×120, thép hộp chữ nhật 60×120
Độ dày tiêu chuẩn: Từ 0.7 đến 4.0mm
Trọng lượng: Từ 20 đến 40kg/cây
Tiêu chuẩn sản xuất thép: ASTM A36, JIS – G3302, TCVN 3783 – 83, ASTM A53, ASTM A500,…
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…
Thép hộp 60×120 là lựa chọn lý tưởng trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả. Với đa dạng độ dày và chất liệu (thép đen, thép mạ kẽm), thép hộp 60×120 đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu thiết kế, từ kết cấu nhà xưởng, khung nhà tiền chế đến các ứng dụng nội thất và công nghiệp khác.
Thép hộp 60×120 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt ngang là 60mm x 120mm. Đây là một trong những loại thép hộp có kích thước lớn, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp và dân dụng nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Xây dựng:
Công nghiệp:
| STT | Quy cách | Chi tiết |
|---|---|---|
| 1 | Độ dày | Từ 0.7 đến 4.0mm |
| 2 | Trọng lượng | Từ 20 đến 40kg/cây |
| 3 | Chiều dài tiêu chuẩn | 6m |
| 4 | Dung sai | ± 2,5% |
| 5 | Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A36, JIS – G3302, TCVN 3783 – 83, ASTM A53, ASTM A500, … |
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
| Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
|---|---|
| 13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
| 12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
| 30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
| 40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
| 50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
| 60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
| 80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
| 100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
| 150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
| 200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Thép hộp chữ nhật 60×120 có 2 loại phổ biến là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
| Đặc điểm | Thép hộp đen 60×120 | Thép hộp mạ kẽm 60×120 |
|---|---|---|
| Chất liệu | Thép cán nguội | Thép cán nguội, phủ kẽm |
| Khả năng chống ăn mòn | Kém | Tốt |
| Độ bền | Trung bình | Cao |
| Tuổi thọ | Thấp hơn | Cao hơn |
| Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn |
| Ứng dụng | Nội thất, khung sườn | Ngoài trời, kết cấu chịu lực |
| Màu sắc | Đen | Trắng ánh xanh (mới), xám (sau thời gian sử dụng) |
| Bảo trì | Cần sơn chống gỉ | Không cần sơn |
Ưu điểm của thép hộp đen 60×120:
Nhược điểm của thép hộp đen 60×120:
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm 60×120:
Nhược điểm của thép hộp mạ kẽm 60×120:
Lời khuyên:
Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu cung cấp thép hộp 60×120 chất lượng tốt. Một số thương hiệu nổi tiếng bao gồm Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Việt Nhật,… Ngoài ra, quý khách cũng có thể lựa chọn thép hộp 60×120 từ các thương hiệu nhập khẩu từ các nước phát triển như Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Mỹ,…
Khách hàng nên mua thép hộp 60×120 tại Tôn Thép Sáng Chinh vì những lý do sau:
Với những lý do trên, Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ đáng tin cậy để khách hàng lựa chọn mua thép hộp 60×120 và các sản phẩm thép khác.
Thép hộp 60 x 120 là loại thép hình chữ nhật, kích thước 60x120mm, sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí.
Có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu khác nhau về môi trường sử dụng.
Giá thép hộp 60 x 120 thay đổi theo loại thép, độ dày và thị trường. Vui lòng liên hệ để biết giá chi tiết.
Thép hộp 60 x 120 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đặc biệt với loại mạ kẽm chống gỉ.
Sử dụng trong nhà xưởng, kết cấu thép, khung nhà tiền chế và các công trình dân dụng, công nghiệp.
Chúng tôi cam kết sản phẩm chất lượng, giá cạnh tranh, dịch vụ tư vấn tận tình.
0909.936.937
097 5555 055
0907 137 555
0937 200 900
0949 286 777