Bảng Báo Giá Thép Hộp 60 x 120 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 60 x 120 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 60 x 120 – Báo giá, iêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

Báo giá thép hộp 60×120 đen mạ kẽm – sản phẩm có độ bền lên tới 70 năm, có khả năng chịu được sự khắc nghiệt của môi trường muối, ẩm thấp, …

+ Tiêu chuẩn: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…

+ Trọng lượng: từ 20 kg đến 40 kg tùy vào độ dày.

+ Chiều dài: 6 mét/cây

+ Mỗi bó thép là 24 cây (tùy quy cách đóng bó của từng nhà máy)

  • Liên hệ
  • - +
  • 1654

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 60x120

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 60x120 (đơn vị đo: mm)

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 60x120 (đen và mạ kẽm) theo từng độ dày:

    Giá thép hộp 60x120 đen? Sắt hộp 60x120 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 1,0mm: Nặng 16,65kg/6m, giá thép hộp 60x120: 316.350 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 18,31kg/6m, giá thép hộp 60x120: 347.890 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 19,98kg/6m, giá thép hộp 60x120: 379.620 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 23,3kg/6m, giá thép hộp 60x120: 442.700 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 24,93kg/6m, giá thép hộp 60x120: 473.670 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 29,79kg/6m, giá thép hộp 60x120: 566.010 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 33,01kg/6m, giá thép hộp 60x120: 627.190 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 37,8kg/6m, giá thép hộp 60x120: 718.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 40,98kg/6m, giá thép hộp 60x120: 778.620 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 45,7kg/6m, giá thép hộp 60x120: 868.300 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 48,83kg/6m, giá thép hộp 60x120: 927.770 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 51,94kg/6m, giá thép hộp 60x120: 986.860 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 56,58kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.075.020 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 61,17kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.162.230 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 64,21kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.219.990 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,2mm: Nặng 67,224kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.277.256 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 71,712kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.362.528 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 79,11kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.503.090 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 86,388kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.641.372 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 93,558kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.777.602 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 100,608kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.911.552 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 107,55kg/6m, giá thép hộp 60x120: 2.043.450 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 123,59kg/6m, giá thép hộp 60x120: 2.348.210 VNĐ/6m

    Giá thép hộp 60x120 mạ kẽm? Sắt hộp 60x120 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 1,0mm: Nặng 16,65kg/6m, giá thép hộp 60x120: 291.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 18,31kg/6m, giá thép hộp 60x120: 320.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 19,98kg/6m, giá thép hộp 60x120: 350.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 23,3kg/6m, giá thép hộp 60x120: 408.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 24,93kg/6m, giá thép hộp 60x120: 436.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 29,79kg/6m, giá thép hộp 60x120: 521.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 33,01kg/6m, giá thép hộp 60x120: 578.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 37,8kg/6m, giá thép hộp 60x120: 718.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 40,98kg/6m, giá thép hộp 60x120: 779.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 45,7kg/6m, giá thép hộp 60x120: 868.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 48,83kg/6m, giá thép hộp 60x120: 928.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 51,94kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.028.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 56,58kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.120.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 61,17kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.211.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 64,21kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.271.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,2mm: Nặng 67,224kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.331.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 71,712kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.420.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 79,11kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.566.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 86,388kg/6m, giá thép hộp 60x120: 1.771.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 93,558kg/6m, giá thép hộp 60x120: 2.058.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 100,608kg/6m, giá thép hộp 60x120: 2.213.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 107,55kg/6m, giá thép hộp 60x120: 2.366.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 123,59kg/6m, giá thép hộp 60x120: 2.719.000 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    • Giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm.
    • Thép hộp mạ kẽm có giá cao hơn thép hộp đen do có lớp phủ bảo vệ chống gỉ sét.
    • Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 60x120, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp. Dưới đây là bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 60x120 đen và mạ kẽm:

    Thép Hộp 60x120 Đen

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    1,0 16,65 291.000
    1,1 18,31 320.000
    1,2 19,98 350.000
    1,4 23,3 408.000
    1,5 24,93 436.000
    1,8 29,79 521.000
    2,0 33,01 578.000
    2,3 37,8 718.000
    2,5 40,98 779.000
    2,8 45,7 868.000
    3,0 48,83 928.000
    3,2 51,94 1.028.000
    3,5 56,58 1.120.000
    3,8 61,17 1.211.000
    4,0 64,21 1.271.000
    4,2 67,224 1.331.000
    4,5 71,712 1.420.000
    5,0 79,11 1.566.000
    5,5 86,388 1.771.000
    6,0 93,558 2.058.000
    6,5 100,608 2.213.000
    7,0 107,55 2.366.000
    8,0 123,59 2.719.000

    Thép Hộp 60x120 Mạ Kẽm

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    1,0 16,65 316.350
    1,1 18,31 347.890
    1,2 19,98 379.620
    1,4 23,3 442.700
    1,5 24,93 473.670
    1,8 29,79 566.010
    2,0 33,01 627.190
    2,3 37,8 718.200
    2,5 40,98 778.620
    2,8 45,7 868.300
    3,0 48,83 927.770
    3,2 51,94 986.860
    3,5 56,58 1.075.020
    3,8 61,17 1.162.230
    4,0 64,21 1.219.990
    4,2 67,224 1.277.256
    4,5 71,712 1.362.528
    5,0 79,11 1.503.090
    5,5 86,388 1.641.372
    6,0 93,558 1.777.602
    6,5 100,608 1.911.552
    7,0 107,55 2.043.450
    8,0 123,59 2.348.210

    Bảng trên giúp bạn dễ dàng so sánh giữa thép hộp 60x120 đen và mạ kẽm theo từng độ dày, trọng lượng và giá thành.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Tìm hiểu thép hộp 60x120

    Bạn đang tìm mua thép hộp 60 x 120 chất lượng, giá cả phải chăng từ một thương hiệu đáng tin cậy? Bạn chưa chắc chắn về hiệu quả và độ bền của thép hộp 60 x 120? Hãy đến ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để khám phá giải pháp hoàn hảo nhất cho nhu cầu của bạn.

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 60x120

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 60x120: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

    Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60x120:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235

    THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

     

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6 - -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004

    Cơ tính THÉP HỘP CHỮ NHẬT 60X120 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34

    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 60x120 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Thép Hộp 60×120 tại Tôn Thép Sáng Chinh

    Tên sản phẩm: Thép hộp 60×120, thép hộp chữ nhật 60×120

    Độ dày tiêu chuẩn: Từ 0.7 đến 4.0mm

    Trọng lượng: Từ 20 đến 40kg/cây

    Tiêu chuẩn sản xuất thép: ASTM A36, JIS – G3302, TCVN 3783 – 83, ASTM A53, ASTM A500,…

    Chiều dài tiêu chuẩn: 6m

    Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…

    Thép hộp 60×120 là lựa chọn lý tưởng trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả. Với đa dạng độ dày và chất liệu (thép đen, thép mạ kẽm), thép hộp 60×120 đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu thiết kế, từ kết cấu nhà xưởng, khung nhà tiền chế đến các ứng dụng nội thất và công nghiệp khác.

    Thép Hộp 60×120 là gì? Ứng Dụng trong Thực Tế

    Thép hộp 60×120 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt ngang là 60mm x 120mm. Đây là một trong những loại thép hộp có kích thước lớn, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp và dân dụng nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

    Đặc điểm nổi bật của thép hộp chữ nhật 60×120:

    • Kích thước: Chiều rộng 60mm, chiều cao 120mm.
    • Độ dày: Đa dạng từ 1.4mm đến 12mm tùy vào nhu cầu sử dụng.
    • Chất liệu: Thép cán nguội (thép đen) hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng.

    Ưu điểm:

    • Độ cứng và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn.
    • Chống ăn mòn tốt (đối với thép mạ kẽm).
    • Dễ dàng gia công, hàn cắt.
    • Tuổi thọ cao.

    Nhược điểm:

    • Giá thành cao hơn so với các loại thép hộp kích thước nhỏ.
    • Thép đen dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.

    Ứng Dụng của Thép Hộp 60×120

    Xây dựng:

    • Kết cấu nhà xưởng, nhà kho.
    • Khung nhà tiền chế.
    • Cột, dầm, xà gồ.
    • Cầu thang, lan can.
    • Hàng rào, cổng.

    Công nghiệp:

    • Băng tải, kệ hàng.
    • Kết cấu máy móc, thiết bị.
    • Khung xe, thùng xe.
    • Ống dẫn.

    Thông Số Kỹ Thuật của Thép Hộp 60×120

    STT Quy cách Chi tiết
    1 Độ dày Từ 0.7 đến 4.0mm
    2 Trọng lượng Từ 20 đến 40kg/cây
    3 Chiều dài tiêu chuẩn 6m
    4 Dung sai ± 2,5%
    5 Tiêu chuẩn sản xuất ASTM A36, JIS – G3302, TCVN 3783 – 83, ASTM A53, ASTM A500, …

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Các Loại Thép Hộp 60×120

    Thép hộp chữ nhật 60×120 có 2 loại phổ biến là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.

    Đặc điểm Thép hộp đen 60×120 Thép hộp mạ kẽm 60×120
    Chất liệu Thép cán nguội Thép cán nguội, phủ kẽm
    Khả năng chống ăn mòn Kém Tốt
    Độ bền Trung bình Cao
    Tuổi thọ Thấp hơn Cao hơn
    Giá thành Rẻ hơn Cao hơn
    Ứng dụng Nội thất, khung sườn Ngoài trời, kết cấu chịu lực
    Màu sắc Đen Trắng ánh xanh (mới), xám (sau thời gian sử dụng)
    Bảo trì Cần sơn chống gỉ Không cần sơn

    Ưu điểm của thép hộp đen 60×120:

    • Giá thành rẻ hơn.
    • Dễ dàng hàn cắt, tạo hình.

    Nhược điểm của thép hộp đen 60×120:

    • Dễ bị ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
    • Tuổi thọ thấp hơn.

    Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm 60×120:

    • Khả năng chống ăn mòn tốt.
    • Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài.
    • Không cần sơn bảo trì.

    Nhược điểm của thép hộp mạ kẽm 60×120:

    • Giá thành cao hơn.
    • Hàn cắt khó hơn thép đen.

    Lời khuyên:

    • Nên sử dụng thép hộp đen cho các công trình nội thất hoặc những nơi khô ráo.
    • Nên sử dụng thép hộp mạ kẽm cho các công trình ngoài trời, tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc yêu cầu độ bền cao.

    Nên Mua Thép Hộp 60×120 Của Thương Hiệu Nào?

    Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu cung cấp thép hộp 60×120 chất lượng tốt. Một số thương hiệu nổi tiếng bao gồm Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Việt Nhật,… Ngoài ra, quý khách cũng có thể lựa chọn thép hộp 60×120 từ các thương hiệu nhập khẩu từ các nước phát triển như Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Mỹ,…

    Lý Do Nên Chọn Tôn Thép Sáng Chinh

    Khách hàng nên mua thép hộp 60×120 tại Tôn Thép Sáng Chinh vì những lý do sau:

    • Chất lượng đảm bảo: Chúng tôi cam kết cung cấp thép hộp 60×120 chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
    • Giá cả cạnh tranh: Tôn Thép Sáng Chinh là nhà máy sản xuất trực tiếp, không qua trung gian nên giá thành thép hộp 60×120 luôn cạnh tranh nhất thị trường. Khách hàng mua số lượng lớn sẽ được hưởng chiết khấu hấp dẫn.
    • Đa dạng sản phẩm: Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép hộp khác với nhiều kích thước, độ dày và chất liệu khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
    • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và ngân sách.
    • Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng khắp, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn đến tận chân công trình.
    • Dịch vụ hậu mãi chu đáo: Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, cam kết mang đến dịch vụ hậu mãi chu đáo, giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.
    • Uy tín hàng đầu: Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Tôn Thép Sáng Chinh đã khẳng định được uy tín và chất lượng sản phẩm, được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.

    Với những lý do trên, Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ đáng tin cậy để khách hàng lựa chọn mua thép hộp 60×120 và các sản phẩm thép khác.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 60 x 120 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 60 x 120 là gì?

    Thép hộp 60 x 120 là loại thép hình chữ nhật, kích thước 60x120mm, sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí.

    Thép hộp 60 x 120 có những loại nào?

    Có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu khác nhau về môi trường sử dụng.

    Giá thép hộp 60 x 120 bao nhiêu?

    Giá thép hộp 60 x 120 thay đổi theo loại thép, độ dày và thị trường. Vui lòng liên hệ để biết giá chi tiết.

    Thép hộp 60 x 120 có bền không?

    Thép hộp 60 x 120 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, đặc biệt với loại mạ kẽm chống gỉ.

    Thép hộp 60 x 120 dùng ở đâu?

    Sử dụng trong nhà xưởng, kết cấu thép, khung nhà tiền chế và các công trình dân dụng, công nghiệp.

    Tại sao nên mua thép hộp 60 x 120 tại Sangchinhsteel.vn?

    Chúng tôi cam kết sản phẩm chất lượng, giá cạnh tranh, dịch vụ tư vấn tận tình.

    Thép hộp 80x90

    Thép hộp 80x90

    Liên hệ

    Thép hộp 6x12

    Thép hộp 6x12

    Liên hệ

    Thép hộp 6x11

    Thép hộp 6x11

    Liên hệ

    Thép hộp 6x10

    Thép hộp 6x10

    Liên hệ

    Thép hộp 6x9

    Thép hộp 6x9

    Liên hệ

    Thép hộp 6x8

    Thép hộp 6x8

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777