Bảng Báo Giá Thép Hộp 50 x 100 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 50 x 100 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 50 x 100 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

+ Quy cách và trọng lượng :

  • 50x100x1.2x6m : 16.75 kg / cây
  • 50x100x1.4x6m : 19.33 kg / cây
  • 50x100x1.8x6m : 24.69 kg / cây
  • 50x100x2.0x6m : 27.36 kg / cây

+ Mác thép: S355JR – S275JR – SS 400 – CT3 – S45C – C45 – A36 – S50C…

+ Tiêu chuẩn  chất lượng:TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302…

+ Xuất xứ sp: Trong nước và nhập khẩu

+ Chiều dài: 6 mét / cây 

  • Liên hệ
  • - +
  • 4734

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 50x100

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 50x100 (đơn vị đo: mm)

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 50x100 (đen và mạ kẽm) theo từng độ dày:

    Giá thép hộp 50x100 đen? Sắt hộp 50x100 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 1,0mm: Nặng 13,82kg/6m, giá thép hộp 50x100: 262.580 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 15,2kg/6m, giá thép hộp 50x100: 288.800 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 16,58kg/6m, giá thép hộp 50x100: 315.020 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 19,34kg/6m, giá thép hộp 50x100: 367.460 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 20,69kg/6m, giá thép hộp 50x100: 393.110 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 24,7kg/6m, giá thép hộp 50x100: 469.300 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 27,36kg/6m, giá thép hộp 50x100: 519.840 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 31,3kg/6m, giá thép hộp 50x100: 594.700 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 33,91kg/6m, giá thép hộp 50x100: 644.290 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 37,79kg/6m, giá thép hộp 50x100: 718.010 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 40,36kg/6m, giá thép hộp 50x100: 766.840 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 42,9kg/6m, giá thép hộp 50x100: 815.100 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 46,69kg/6m, giá thép hộp 50x100: 887.110 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 50,43kg/6m, giá thép hộp 50x100: 958.170 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 52,9kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.005.100 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 59kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.121.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 65kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.235.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 70,84kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.345.960 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 78kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.482.000 VNĐ/6m

    Giá thép hộp 50x100 mạ kẽm? Sắt hộp 50x100 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 1,0mm: Nặng 13,82kg/6m, giá thép hộp 50x100: 242.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 15,2kg/6m, giá thép hộp 50x100: 266.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 16,58kg/6m, giá thép hộp 50x100: 290.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 19,34kg/6m, giá thép hộp 50x100: 338.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 20,69kg/6m, giá thép hộp 50x100: 362.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 24,7kg/6m, giá thép hộp 50x100: 432.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 27,36kg/6m, giá thép hộp 50x100: 479.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 31,3kg/6m, giá thép hộp 50x100: 595.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 33,91kg/6m, giá thép hộp 50x100: 644.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 37,79kg/6m, giá thép hộp 50x100: 718.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 40,36kg/6m, giá thép hộp 50x100: 767.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 42,9kg/6m, giá thép hộp 50x100: 849.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 46,69kg/6m, giá thép hộp 50x100: 924.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 50,43kg/6m, giá thép hộp 50x100: 999.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 52,9kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.047.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 59kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.168.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 65kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.287.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 70,84kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.452.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 78kg/6m, giá thép hộp 50x100: 1.716.000 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    • Giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm.
    • Thép hộp mạ kẽm có giá cao hơn thép hộp đen do có lớp phủ bảo vệ chống gỉ sét.
    • Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 50x100, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.

    Bảng giá thép hộp 50x100 đen

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    1.0 13.82 262.580
    1.1 15.2 288.800
    1.2 16.58 315.020
    1.4 19.34 367.460
    1.5 20.69 393.110
    1.8 24.7 469.300
    2.0 27.36 519.840
    2.3 31.3 594.700
    2.5 33.91 644.290
    2.8 37.79 718.010
    3.0 40.36 766.840
    3.2 42.9 815.100
    3.5 46.69 887.110
    3.8 50.43 958.170
    4.0 52.9 1.005.100
    4.5 59 1.121.000
    5.0 65 1.235.000
    5.5 70.84 1.345.960
    6.0 78 1.482.000

    Bảng giá thép hộp 50x100 mạ kẽm

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    1.0 13.82 242.000
    1.1 15.2 266.000
    1.2 16.58 290.000
    1.4 19.34 338.000
    1.5 20.69 362.000
    1.8 24.7 432.000
    2.0 27.36 479.000
    2.3 31.3 595.000
    2.5 33.91 644.000
    2.8 37.79 718.000
    3.0 40.36 767.000
    3.2 42.9 849.000
    3.5 46.69 924.000
    3.8 50.43 999.000
    4.0 52.9 1.047.000
    4.5 59 1.168.000
    5.0 65 1.287.000
    5.5 70.84 1.452.000
    6.0 78 1.716.000

    Lưu ý

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
    • Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Giới thiệu Sáng Chinh STEEL

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loạithép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.

    Chúng tôi tự hào là một trong những nhà cung ứng tôn thép xây dựng hàng đầu, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn khu vực phía Nam, với đầy đủ kích cỡ và chủng loại từ các nhà máy uy tín trong nước.

    Thép hộp 50 x 100

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 50X100

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 50x100: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50x100:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30


    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34

    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 50x100 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Chi tiết sản phẩm thép hộp 50 x 100:

    • Chiều dài hộp: 6 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu)
    • Độ dày: Từ 1.1 mm đến 3 mm
    • Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302
    • Nguồn gốc: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, v.v.

    Nếu bạn đang tìm kiếm báo giá thép hộp 50×100 mạ kẽm, hoặc đang phân vân về địa chỉ mua thép hộp chữ nhật chất lượng với giá cả hợp lý, Tôn Thép Sáng Chinh sẵn sàng cung cấp thông tin chi tiết để giúp bạn giải quyết vấn đề này. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0944.939.990 – 0937.200.999 để được hỗ trợ.

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Thép Hộp 50×100 là gì?

    Thép hộp 50×100 là loại thép hộp chữ nhật với kích thước chiều rộng 50 mm và chiều dài 100 mm. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp đóng tàu, cầu đường, sản xuất ô tô, xe máy, và nội thất.

    Các loại thép hộp 50×100:

    • Thép hộp đen 50×100: Kết cấu rỗng bên trong, phủ màu đen xám bóng, chắc chắn và có trọng lượng từ 14 kg đến 40 kg mỗi cây, tùy thuộc vào độ dày.
    • Thép hộp mạ kẽm 50×100: Có tính năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, chịu được môi trường ẩm thấp và các tác nhân ăn mòn như muối, phèn.

    Bảng Báo Giá Thép Hộp 50×100:

    • Thép hộp 50×100 đen:
      • Chiều dài hộp: 6 mét/cây
      • Độ dày hộp: Từ 1.1 mm đến 3 mm
      • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302
      • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu từ Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
    • Thép hộp 50×100 mạ kẽm:
      • Chiều dài hộp: 6 mét/cây
      • Độ dày hộp: Từ 1.1 mm đến 3 mm
      • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302
      • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu từ Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.

    Báo Giá Theo Các Nhà Máy:

    • Thép hộp 50×100 đen: Hoa Sen, Hòa Phát, Nguyễn Minh, Đông Á, Vina One
    • Thép hộp 50×100 mạ kẽm: Hoa Sen, Hòa Phát, Nguyễn Minh, Đông Á, Vina One

    Các Loại Thép Hộp Chữ Nhật Khác:

    • Thép hộp 10×20
    • Thép hộp 13×26
    • Thép hộp 25×50
    • Thép hộp 20×40
    • Thép hộp 30×60
    • Thép hộp 40×80
    • Thép hộp 60×120
    • Thép hộp 100×200

    Chọn Nhà Máy Cung Cấp Thép Hộp Uy Tín:

    • Những tiêu chí chọn nhà máy uy tín:
      • Là đại lý chính thức của nhà máy
      • Công ty lớn, có uy tín và nhiều năm kinh nghiệm
      • Có giấy tờ xuất xứ rõ ràng, CO/CQ từ nhà máy
      • Cung cấp hóa đơn đỏ, có kho hàng lớn và giao hàng nhanh chóng

    Liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh: Nếu bạn cần báo giá thép hộp 50×100 hoặc có nhu cầu mua sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và báo giá miễn phí trong vòng 5 phút.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 50 x 100 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 50x100 có đặc điểm gì nổi bật?

    Thép hộp 50x100 có độ bền cao, khả năng chống gỉ tốt, và dễ dàng thi công trong nhiều loại công trình.

    Thép hộp 50x100 phù hợp cho ứng dụng nào?

    Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và làm kết cấu nội thất.

    Giá thép hộp 50x100 tại Sáng Chinh Steel là bao nhiêu?

    Giá phụ thuộc vào số lượng và loại mạ kẽm hoặc đen. Liên hệ để nhận báo giá mới nhất.

    Thép hộp 50x100 có những loại nào?

    Có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.

    Thời gian giao hàng khi đặt thép hộp 50x100 là bao lâu?

    Giao hàng nhanh chóng trong vòng 24-48 giờ tùy khu vực.

    Thép hộp 50x100 có chống gỉ không?

    Thép hộp mạ kẽm 50x100 có khả năng chống gỉ vượt trội, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt.

    Sáng Chinh Steel có hỗ trợ giao hàng không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

    Sản phẩm thép hộp 50x100 tại Sáng Chinh Steel có đảm bảo chất lượng không?

    Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng nhận xuất xứ rõ ràng.

    Thép hộp 80x90

    Thép hộp 80x90

    Liên hệ

    Thép hộp 6x12

    Thép hộp 6x12

    Liên hệ

    Thép hộp 6x11

    Thép hộp 6x11

    Liên hệ

    Thép hộp 6x10

    Thép hộp 6x10

    Liên hệ

    Thép hộp 6x9

    Thép hộp 6x9

    Liên hệ

    Thép hộp 6x8

    Thép hộp 6x8

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777