Bảng Báo Giá Thép Hộp 50 x 100 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
+ Quy cách và trọng lượng :
+ Mác thép: S355JR – S275JR – SS 400 – CT3 – S45C – C45 – A36 – S50C…
+ Tiêu chuẩn chất lượng:TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302…
+ Xuất xứ sp: Trong nước và nhập khẩu
+ Chiều dài: 6 mét / cây
Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 50x100 (đen và mạ kẽm) theo từng độ dày:
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 50x100, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
|---|---|---|
| 1.0 | 13.82 | 262.580 |
| 1.1 | 15.2 | 288.800 |
| 1.2 | 16.58 | 315.020 |
| 1.4 | 19.34 | 367.460 |
| 1.5 | 20.69 | 393.110 |
| 1.8 | 24.7 | 469.300 |
| 2.0 | 27.36 | 519.840 |
| 2.3 | 31.3 | 594.700 |
| 2.5 | 33.91 | 644.290 |
| 2.8 | 37.79 | 718.010 |
| 3.0 | 40.36 | 766.840 |
| 3.2 | 42.9 | 815.100 |
| 3.5 | 46.69 | 887.110 |
| 3.8 | 50.43 | 958.170 |
| 4.0 | 52.9 | 1.005.100 |
| 4.5 | 59 | 1.121.000 |
| 5.0 | 65 | 1.235.000 |
| 5.5 | 70.84 | 1.345.960 |
| 6.0 | 78 | 1.482.000 |
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
|---|---|---|
| 1.0 | 13.82 | 242.000 |
| 1.1 | 15.2 | 266.000 |
| 1.2 | 16.58 | 290.000 |
| 1.4 | 19.34 | 338.000 |
| 1.5 | 20.69 | 362.000 |
| 1.8 | 24.7 | 432.000 |
| 2.0 | 27.36 | 479.000 |
| 2.3 | 31.3 | 595.000 |
| 2.5 | 33.91 | 644.000 |
| 2.8 | 37.79 | 718.000 |
| 3.0 | 40.36 | 767.000 |
| 3.2 | 42.9 | 849.000 |
| 3.5 | 46.69 | 924.000 |
| 3.8 | 50.43 | 999.000 |
| 4.0 | 52.9 | 1.047.000 |
| 4.5 | 59 | 1.168.000 |
| 5.0 | 65 | 1.287.000 |
| 5.5 | 70.84 | 1.452.000 |
| 6.0 | 78 | 1.716.000 |

Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loạithép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.
Chúng tôi tự hào là một trong những nhà cung ứng tôn thép xây dựng hàng đầu, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn khu vực phía Nam, với đầy đủ kích cỡ và chủng loại từ các nhà máy uy tín trong nước.

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 50x100: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
|
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
|
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
| C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
| 16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
|
C |
Si |
Mn |
P |
S |
|
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
|
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
|
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
|
≥ 400 |
≥ 245 |
|
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 50x100 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Nếu bạn đang tìm kiếm báo giá thép hộp 50×100 mạ kẽm, hoặc đang phân vân về địa chỉ mua thép hộp chữ nhật chất lượng với giá cả hợp lý, Tôn Thép Sáng Chinh sẵn sàng cung cấp thông tin chi tiết để giúp bạn giải quyết vấn đề này. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0944.939.990 – 0937.200.999 để được hỗ trợ.
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
| Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
|---|---|
| 13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
| 12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
| 30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
| 40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
| 50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
| 60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
| 80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
| 100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
| 150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
| 200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Thép hộp 50×100 là loại thép hộp chữ nhật với kích thước chiều rộng 50 mm và chiều dài 100 mm. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp đóng tàu, cầu đường, sản xuất ô tô, xe máy, và nội thất.
Liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh: Nếu bạn cần báo giá thép hộp 50×100 hoặc có nhu cầu mua sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và báo giá miễn phí trong vòng 5 phút.
Thép hộp 50x100 có độ bền cao, khả năng chống gỉ tốt, và dễ dàng thi công trong nhiều loại công trình.
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và làm kết cấu nội thất.
Giá phụ thuộc vào số lượng và loại mạ kẽm hoặc đen. Liên hệ để nhận báo giá mới nhất.
Có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Giao hàng nhanh chóng trong vòng 24-48 giờ tùy khu vực.
Thép hộp mạ kẽm 50x100 có khả năng chống gỉ vượt trội, phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt.
Có, Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi trên toàn quốc.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng nhận xuất xứ rõ ràng.
0909.936.937
097 5555 055
0907 137 555
0937 200 900
0949 286 777