Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 90 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 90 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 30 x 90 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

  • Tên sản phẩm: Thép hộp 30×90
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
  • Độ dày tiêu chuẩn: 0.7 – 3.0 (mm)
  • Chiều dài: 6m
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan,…
  • Giá thép hộp đen 30×90: 157.700 – 256.700 (vnđ/cây 6m)
  • Liên hệ
  • - +
  • 746

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 30x90

    Quy cách và độ dày:

    Hộp 30x90 (đơn vị đo: mm)

    Phân tích quy cách và giá thép hộp 30x90

    Thép hộp 30x90 là sản phẩm có kích thước tiêu chuẩn với chiều rộng 30mm và chiều cao 90mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, kết cấu thép, và nhiều ứng dụng khác. Dưới đây là bảng phân tích chi tiết về trọng lượng và giá của sản phẩm này theo từng độ dày khác nhau.

    Bảng giá thép hộp 30x90 đen? Sắt hộp 30x90 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,8mm: Trọng lượng 6,64kg/6m, giá thép hộp 30x90: 126.160 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Trọng lượng 7,45kg/6m, giá thép hộp 30x90: 141.550 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Trọng lượng 8,25kg/6m, giá thép hộp 30x90: 156.750 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Trọng lượng 9,05kg/6m, giá thép hộp 30x90: 171.950 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Trọng lượng 9,85kg/6m, giá thép hộp 30x90: 187.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Trọng lượng 11,43kg/6m, giá thép hộp 30x90: 217.170 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Trọng lượng 12,20kg/6m, giá thép hộp 30x90: 232.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Trọng lượng 14,65kg/6m, giá thép hộp 30x90: 279.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Trọng lượng 16,35kg/6m, giá thép hộp 30x90: 312.500 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp 30x90 mạ kẽm? Sắt hộp 30x90 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,8mm: Trọng lượng 6,64kg/6m, giá thép hộp 30x90: 132.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Trọng lượng 7,45kg/6m, giá thép hộp 30x90: 148.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Trọng lượng 8,25kg/6m, giá thép hộp 30x90: 163.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Trọng lượng 9,05kg/6m, giá thép hộp 30x90: 179.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Trọng lượng 9,85kg/6m, giá thép hộp 30x90: 195.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Trọng lượng 11,43kg/6m, giá thép hộp 30x90: 226.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Trọng lượng 12,20kg/6m, giá thép hộp 30x90: 242.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Trọng lượng 14,65kg/6m, giá thép hộp 30x90: 290.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Trọng lượng 16,35kg/6m, giá thép hộp 30x90: 325.000 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    • Giá thép có thể thay đổi theo thị trường và từng thời điểm.
    • Thép hộp mạ kẽm thường có giá cao hơn thép hộp đen do có lớp bảo vệ chống ăn mòn.
    • Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 30x90, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.

    Bảng giá thép hộp 30x90 đen

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    1.2 13.24 251.560
    1.4 15.38 292.220
    1.5 16.45 312.550
    1.8 19.61 372.590
    2.0 21.7 412.300

    Bảng giá thép hộp 30x90 mạ kẽm

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    1.2 13.24 232.000
    1.4 15.38 269.000
    1.5 16.45 288.000
    1.8 19.61 343.000
    2.0 21.7 380.000

    Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Giới thiệu Sáng Chinh STEEL

    Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.

    Chúng tôi tự hào là một trong những nhà cung ứng tôn thép xây dựng hàng đầu, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn khu vực phía Nam, với đầy đủ kích cỡ và chủng loại từ các nhà máy uy tín trong nước.

    Thép hộp 30 x 90

    TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 30x90

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp 30x90: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 30x90:

    THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép 

    Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

    C. tối đa  Si. tối đa 

    Mangan 

    P. tối đa  S. max 
    SS400 

    0,050  0,050 


    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
    (Mpa)  MPa 
    Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
    SS400  245 235 400-510  21 17 21


    THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Thành phần hóa học:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tính:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34

    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 30x90 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Tham khảo bảng giá sắt hộp 30×90 mới nhất

    Tên sản phẩm: Sắt hộp 30×90 Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST, …

    Độ dày tiêu chuẩn: 0.7 – 3.0 mm

    Chiều dài: 6m

    Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, …

    Sắt hộp 30×90 là một vật liệu xây dựng quan trọng, nổi bật với khả năng chịu áp lực tốt và độ bền cao. Loại thép hộp này được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng như khung sườn, lan can cầu thang, kệ tủ và nhiều công trình khác.

    Tôn Thép Sáng Chinh, một trong những nhà cung cấp uy tín hàng đầu, hân hạnh mang đến sản phẩm sắt hộp 30×90 chính hãng với đa dạng quy cách, kích thước và độ dày để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Đặc biệt, chúng tôi đang có chương trình ưu đãi giảm giá lên đến 5%. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn chi tiết!

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Sắt hộp 30×90

    Sắt hộp 30×90 là loại thép hộp hình chữ nhật với kích thước 30mm x 90mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng nhờ vào độ bền và tính linh hoạt của nó.

    Ứng dụng của thép hộp 30×90

    1. Xây dựng:
      • Kết cấu nhà thép tiền chế: Dùng làm dầm phụ, xà gồ, thanh giằng, gia tăng độ cứng và ổn định cho khung nhà.
      • Nhà dân dụng: Tạo khung cửa, khung bảo vệ, mái hiên, mái tôn.
      • Cầu thang, lan can: Tạo khung chắc chắn và an toàn cho cầu thang, lan can.
      • Hàng rào, cổng: Đem lại sự kiên cố và thẩm mỹ cho hàng rào, cổng.
      • Các công trình khác: Làm khung giàn giáo, biển quảng cáo, giá đỡ, v.v.
    2. Công nghiệp:
      • Khung máy, thiết bị: Dùng làm khung cho máy móc, thiết bị công nghiệp.
      • Băng tải: Sử dụng trong hệ thống băng tải để vận chuyển hàng hóa.
      • Kệ hàng: Tạo khung kệ chắc chắn, chịu lực tốt để lưu trữ hàng hóa.
    3. Nông nghiệp:
      • Khung nhà kính: Dùng làm khung cho nhà kính trồng rau, hoa, cây cảnh.
      • Chuồng trại: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.
    4. Nội thất:
      • Khung bàn ghế: Dùng làm khung cho bàn ghế, giường tủ, đảm bảo độ bền và chắc chắn.
      • Kệ trang trí: Tạo khung kệ trang trí đẹp mắt và độc đáo.
    5. Giao thông vận tải:
      • Khung thùng xe: Dùng trong chế tạo khung thùng xe tải, xe ben, xe chuyên dụng.

    Ưu điểm của sắt hộp 30×90

    • Độ bền vượt trội: Đảm bảo tuổi thọ công trình lên đến 50 năm.
    • Khả năng chịu áp lực tốt: Đảm bảo công trình bền bỉ với thời gian.
    • Giá thành hợp lý: Phù hợp với nhu cầu của đa số người tiêu dùng.
    • Dễ dàng thi công: Thép hộp 30×90 có khả năng tạo hình và lắp đặt dễ dàng.

    Thông số kỹ thuật và bảng kích thước

    1. Tiêu chuẩn thép hộp 30×90 hiện nay:
      • Tên sản phẩm: Thép hộp 30×90
      • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST, …
      • Độ dày tiêu chuẩn: 0.7 – 3.0 mm
      • Chiều dài: 6m
      • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, …
      • Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, …
    2. Quy cách kích thước thép hộp 30×90 thông dụng:
      Độ dày (mm) Độ dài (m) Số cây/bó
      1.1 6/12 48
      1.2 6/12 48
      1.4 6/12 48
      1.8 6/12 48
    3. Bảng tra trọng lượng sắt hộp 30×90:
      Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây/6m) Số cây/bó
      1.1 11.45 48
      1.2 12.56 48
      1.4 14.78 48
      1.8 19.23 48

    Các nhà máy thép hộp 30×90 phổ biến

    1. Thép hộp 30×90 tại nhà máy Hòa Phát:
      • Được đánh giá cao về độ tin cậy và chất lượng, kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế.
    2. Thép hộp 30×90 tại nhà máy Hoa Sen:
      • Nổi bật về thẩm mỹ, chất lượng và giá cả hợp lý, phân phối rộng khắp.
    3. Thép hộp 30×90 tại nhà máy Đông Á:
      • Được đánh giá cao về chất lượng và giá cả, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

    Mua sắt hộp 30×90 chất lượng, giá rẻ tại Tôn Thép Sáng Chinh

    Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị hàng đầu cung cấp sắt hộp 30×90 chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Đội ngũ chuyên nghiệp sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ 24/7. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi giảm giá 5% hôm nay!

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 90 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 30 x 90 có đặc điểm gì?

    Thép hộp 30 x 90 có độ bền cao, dễ dàng gia công, sử dụng cho các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 30 x 90 là gì?

    Thép hộp 30 x 90 thường dùng trong xây dựng, chế tạo khung thép, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, và các công trình dân dụng.

    Thép hộp 30 x 90 có mạ kẽm không?

    Có, sản phẩm thép hộp 30 x 90 được cung cấp cả loại mạ kẽm chống gỉ, thích hợp cho môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt.

    Giá thép hộp 30 x 90 hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 30 x 90 thay đổi tùy vào số lượng và yêu cầu. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Thời gian giao hàng thép hộp 30 x 90 là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel giao hàng nhanh trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm.

    Có thể đặt thép hộp 30 x 90 theo kích thước yêu cầu không?

    Có, chúng tôi nhận sản xuất thép hộp theo kích thước và yêu cầu đặc biệt của khách hàng.

    Sáng Chinh Steel có cung cấp thép hộp 30 x 90 số lượng lớn không?

    Có, chúng tôi cung cấp thép hộp 30 x 90 với mức giá ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.

    Thép hộp 30 x 90 có chứng nhận chất lượng không?

    Sản phẩm thép hộp 30 x 90 có chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế và xuất xứ rõ ràng.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777