Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 90 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
Hộp 30x90 (đơn vị đo: mm)
Thép hộp 30x90 là sản phẩm có kích thước tiêu chuẩn với chiều rộng 30mm và chiều cao 90mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, kết cấu thép, và nhiều ứng dụng khác. Dưới đây là bảng phân tích chi tiết về trọng lượng và giá của sản phẩm này theo từng độ dày khác nhau.
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 30x90, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|
1.2 | 13.24 | 251.560 |
1.4 | 15.38 | 292.220 |
1.5 | 16.45 | 312.550 |
1.8 | 19.61 | 372.590 |
2.0 | 21.7 | 412.300 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|
1.2 | 13.24 | 232.000 |
1.4 | 15.38 | 269.000 |
1.5 | 16.45 | 288.000 |
1.8 | 19.61 | 343.000 |
2.0 | 21.7 | 380.000 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.
Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.
Chúng tôi tự hào là một trong những nhà cung ứng tôn thép xây dựng hàng đầu, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn khu vực phía Nam, với đầy đủ kích cỡ và chủng loại từ các nhà máy uy tín trong nước.
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp 30x90: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa | Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa | S. max | |
SS400 | - | - |
- |
0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 |
- |
THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP 30x90 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 30x90 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Tên sản phẩm: Sắt hộp 30×90 Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST, …
Độ dày tiêu chuẩn: 0.7 – 3.0 mm
Chiều dài: 6m
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, …
Sắt hộp 30×90 là một vật liệu xây dựng quan trọng, nổi bật với khả năng chịu áp lực tốt và độ bền cao. Loại thép hộp này được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng như khung sườn, lan can cầu thang, kệ tủ và nhiều công trình khác.
Tôn Thép Sáng Chinh, một trong những nhà cung cấp uy tín hàng đầu, hân hạnh mang đến sản phẩm sắt hộp 30×90 chính hãng với đa dạng quy cách, kích thước và độ dày để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Đặc biệt, chúng tôi đang có chương trình ưu đãi giảm giá lên đến 5%. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn chi tiết!
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|
13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Sắt hộp 30×90 là loại thép hộp hình chữ nhật với kích thước 30mm x 90mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng nhờ vào độ bền và tính linh hoạt của nó.
Độ dày (mm) | Độ dài (m) | Số cây/bó |
---|---|---|
1.1 | 6/12 | 48 |
1.2 | 6/12 | 48 |
1.4 | 6/12 | 48 |
1.8 | 6/12 | 48 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây/6m) | Số cây/bó |
---|---|---|
1.1 | 11.45 | 48 |
1.2 | 12.56 | 48 |
1.4 | 14.78 | 48 |
1.8 | 19.23 | 48 |
Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị hàng đầu cung cấp sắt hộp 30×90 chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Đội ngũ chuyên nghiệp sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ 24/7. Liên hệ ngay để nhận ưu đãi giảm giá 5% hôm nay!
Thép hộp 30 x 90 có độ bền cao, dễ dàng gia công, sử dụng cho các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp.
Thép hộp 30 x 90 thường dùng trong xây dựng, chế tạo khung thép, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, và các công trình dân dụng.
Có, sản phẩm thép hộp 30 x 90 được cung cấp cả loại mạ kẽm chống gỉ, thích hợp cho môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt.
Giá thép hộp 30 x 90 thay đổi tùy vào số lượng và yêu cầu. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.
Sáng Chinh Steel giao hàng nhanh trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm.
Có, chúng tôi nhận sản xuất thép hộp theo kích thước và yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
Có, chúng tôi cung cấp thép hộp 30 x 90 với mức giá ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.
Sản phẩm thép hộp 30 x 90 có chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế và xuất xứ rõ ràng.