Bảng Báo Giá Thép Hộp 25 x 50 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 25 x 50 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 25 x 50 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

Báo giá thép hộp 25×50 mới nhất theo quy cách

+ Tiêu chuẩn: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…

+ Độ dày thép: 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,4 ly, 1,8 ly và 2 ly

+ Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất

+ Chiều dài: 6 mét/cây – nhận đặt hàng cắt theo yêu cầu

  • Liên hệ
  • - +
  • 2326

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 25x50

    Quy cách và độ dày:

    Hộp 25x50 (đơn vị đo: mm)

    Bảng phân tích quy cách và giá thép hộp 25x50 đen, mạ kẽm

    Giá thép hộp 25x50 đen? Sắt hộp 25x50 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,7mm: Nặng khoảng 4,8kg/6m, giá thép hộp 25x50: 91.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8mm: Nặng khoảng 5,45kg/6m, giá thép hộp 25x50: 103.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng khoảng 6,08kg/6m, giá thép hộp 25x50: 115.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng khoảng 6,75kg/6m, giá thép hộp 25x50: 128.250 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng khoảng 7,4kg/6m, giá thép hộp 25x50: 140.600 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng khoảng 8,06kg/6m, giá thép hộp 25x50: 152.890 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng khoảng 9,34kg/6m, giá thép hộp 25x50: 176.960 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng khoảng 9,97kg/6m, giá thép hộp 25x50: 189.430 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng khoảng 11,81kg/6m, giá thép hộp 25x50: 224.390 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng khoảng 13kg/6m, giá thép hộp 25x50: 247.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng khoảng 14,8kg/6m, giá thép hộp 25x50: 281.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng khoảng 16kg/6m, giá thép hộp 25x50: 304.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng khoảng 17,6kg/6m, giá thép hộp 25x50: 334.400 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng khoảng 18,7kg/6m, giá thép hộp 25x50: 357.300 VNĐ/6m

    Giá thép hộp 25x50 mạ kẽm? Sắt hộp 25x50 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,7mm: Nặng khoảng 4,8kg/6m, giá thép hộp 25x50: 89.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8mm: Nặng khoảng 5,45kg/6m, giá thép hộp 25x50: 101.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng khoảng 6,08kg/6m, giá thép hộp 25x50: 112.800 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng khoảng 6,75kg/6m, giá thép hộp 25x50: 124.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng khoảng 7,4kg/6m, giá thép hộp 25x50: 136.600 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng khoảng 8,06kg/6m, giá thép hộp 25x50: 148.100 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng khoảng 9,34kg/6m, giá thép hộp 25x50: 171.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng khoảng 9,97kg/6m, giá thép hộp 25x50: 183.600 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng khoảng 11,81kg/6m, giá thép hộp 25x50: 217.800 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng khoảng 13kg/6m, giá thép hộp 25x50: 239.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng khoảng 14,8kg/6m, giá thép hộp 25x50: 271.600 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng khoảng 16kg/6m, giá thép hộp 25x50: 293.500 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng khoảng 17,6kg/6m, giá thép hộp 25x50: 322.400 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng khoảng 18,7kg/6m, giá thép hộp 25x50: 344.600 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    ✅ Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.

    ✅ Giá thép có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng.

    ✅ Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 25x50, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.

    Bảng giá thép hộp 25x50 đen

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    0.7 4.8 91.200
    0.8 5.45 103.500
    0.9 6.08 115.500
    1.0 6.75 128.250
    1.1 7.4 140.600
    1.2 8.06 152.890
    1.4 9.34 176.960
    1.5 9.97 189.430
    1.8 11.81 224.390
    2.0 13 247.000
    2.3 14.8 281.200
    2.5 16 304.000
    2.8 17.6 334.400
    3.0 18.7 357.300

    Bảng giá thép hộp 25x50 mạ kẽm

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    0.7 4.8 89.500
    0.8 5.45 101.200
    0.9 6.08 112.800
    1.0 6.75 124.500
    1.1 7.4 136.600
    1.2 8.06 148.100
    1.4 9.34 171.200
    1.5 9.97 183.600
    1.8 11.81 217.800
    2.0 13 239.500
    2.3 14.8 271.600
    2.5 16 293.500
    2.8 17.6 322.400
    3.0 18.7 344.600

    Lưu ý

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
    • Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Giới thiệu Sáng Chinh STEEL

    Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng. Chúng tôi tự hào là một trong những nhà cung ứng tôn thép xây dựng hàng đầu, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn khu vực phía Nam, với đầy đủ kích cỡ và chủng loại từ các nhà máy uy tín trong nước.

    Thép hộp 25 x 50 – Tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng

    TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 25x50

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp 25x50: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 25x50:

    THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép 

    Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

    C. tối đa  Si. tối đa 

    Mangan 

    P. tối đa  S. max 
    SS400 

    0,050  0,050 


    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
    (Mpa)  MPa 
    Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
    SS400  245 235 400-510  21 17 21


    THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

     

    THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

     

    THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Thành phần hóa học:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tính:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34

    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 25x50 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thép Hộp 25×50, Giá Sắt Hộp 25×50 từ Thương Hiệu Tôn Thép Sáng Chinh

    Tên sản phẩm: Thép hộp 25×50, thép hộp chữ nhật 25×50

    Độ dày tiêu chuẩn: Từ 0.7 đến 2.5mm

    Trọng lượng: Từ 704 đến 2.895 g/m

    Chiều dài tiêu chuẩn: 6m

    Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Nhu cầu sử dụng thép hộp 25×50 trên thị trường ngày càng tăng cao, và vì thế, nhiều đơn vị cung cấp thép hộp đã xuất hiện. Trong số các lựa chọn, việc chọn mua thép hộp 25×50 sao cho đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý có thể là một thách thức.

    Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm này, bao gồm báo giá và gợi ý nơi cung cấp uy tín, để bạn có thể đưa ra quyết định đúng đắn.

    Thép hộp 25×50 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng

    Thép hộp 25×50 là một loại thép cán nguội, được tạo hình thành ống rỗng với tiết diện chữ nhật kích thước 25mm x 50mm. Đây là vật liệu phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

    Đặc điểm và ứng dụng của thép hộp 25×50

    Đặc điểm:

    • Kích thước: Chiều rộng 25mm, chiều cao 50mm.
    • Độ dày: Từ 1.2mm đến 2.5mm.
    • Chất liệu: Thép cán nguội (có thể là thép mạ kẽm).

    Ưu điểm:

    • Độ bền cao, chịu lực tốt.
    • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
    • Khả năng chống ăn mòn tốt (đặc biệt là thép mạ kẽm).
    • Tính thẩm mỹ cao.

    Ứng dụng:

    • Xây dựng dân dụng:
      • Khung kèo, xà gồ.
      • Cột, dầm.
      • Cửa, cổng.
      • Hàng rào.
      • Lan can, cầu thang.
    • Xây dựng công nghiệp:
      • Nhà xưởng, nhà kho.
      • Kết cấu mái che.
      • Băng tải.
      • Giá kệ.
    • Nội thất:
      • Khung bàn, ghế.
      • Giường tầng.
      • Kệ trang trí.

    Thông số kỹ thuật của thép hộp 25×50

    Thông số kỹ thuật:

    STT Quy cách Chi tiết
    1 Độ dày Từ 0.7 đến 2.5mm
    2 Trọng lượng Từ 704 đến 2.895 g/m
    3 Chiều dài tiêu chuẩn 6m
    4 Tiêu chuẩn sản xuất ASTM A53, ASTM A36, JIS G3302, TCVN 3783 – 83

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Các loại thép hộp chữ nhật 25×50

    Thép hộp 25×50 được phân thành hai loại chính:

    1. Thép hộp chữ nhật 25×50 đen:
      • Ưu điểm: Chịu lực, chịu nhiệt tốt, giá thành rẻ.
      • Nhược điểm: Dễ bị oxy hóa, tuổi thọ trung bình khoảng 15 – 20 năm.
    2. Thép hộp chữ nhật 25×50 mạ kẽm:
      • Ưu điểm: Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt, tuổi thọ lên đến 60 năm.
      • Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép đen.

    Dưới đây là bảng báo giá thép hộp 25×50 từ Thương Hiệu Tôn Thép Sáng Chinh được cập nhật đầy đủ:

    Hướng dẫn bảo quản thép hộp chữ nhật 25×50

    Để tránh hư hỏng, thép hộp 25×50 cần được bảo quản đúng cách:

    • Hạn chế để thép ở nơi có nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc với hóa chất.
    • Kê đà gỗ hoặc bê tông để nâng cao tuổi thọ của thép.
    • Khi sử dụng ngoài trời, kê nghiêng và phủ bạt chống thấm nước.
    • Không xếp thép chưa gỉ với thép gỉ. Nếu phát hiện thép bị gỉ, cần tách riêng và làm sạch.
    • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

    Mua thép hộp chữ nhật 25×50 ở đâu giá rẻ, uy tín?

    Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp 25×50 với chất lượng đảm bảo và giá thành cạnh tranh. Chúng tôi cung cấp thép hộp chữ nhật 25×50 với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, nhập khẩu từ các nhà máy sản xuất hàng đầu. Tại Tôn Thép Sáng Chinh, khách hàng có thể nhận được chiết khấu hấp dẫn khi mua số lượng lớn. Chúng tôi cam kết mọi giao dịch đều minh bạch và đầy đủ hợp đồng. Ngoài thép hộp 25×50, chúng tôi còn cung cấp nhiều sản phẩm xây dựng khác, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất!

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 25 x 50 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 25 x 50 là gì?

    Thép hộp 25 x 50 là loại thép có dạng hộp chữ nhật với kích thước 25mm x 50mm, sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 25 x 50 là gì?

    Sử dụng trong kết cấu khung thép, cầu thang, lan can, nhà xưởng, và các công trình xây dựng chịu lực cao.

    Thép hộp 25 x 50 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 25 x 50 có thể được mạ kẽm chống gỉ, bảo vệ bề mặt khi sử dụng trong môi trường ngoài trời.

    Thép hộp 25 x 50 có độ bền như thế nào?

    Thép hộp 25 x 50 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và an toàn.

    Giá thép hộp 25 x 50 hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thay đổi theo thị trường và số lượng, liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết và chính xác.

    Thép hộp 25 x 50 có độ dày bao nhiêu?

    Thép hộp 25 x 50 có nhiều độ dày khác nhau, phổ biến từ 1.0mm đến 3.0mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.

    Làm sao để mua thép hộp 25 x 50?

    Bạn có thể liên hệ Sáng Chinh Steel qua website hoặc hotline để đặt mua và nhận báo giá.

    Thép hộp 25 x 50 có sẵn tại Sáng Chinh Steel không?

    Có, chúng tôi cung cấp thép hộp 25 x 50 sẵn có với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, giao hàng nhanh chóng.

    Thép hộp 6x7

    Thép hộp 6x7

    Liên hệ

    Thép hộp 6x6

    Thép hộp 6x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x10

    Thép hộp 5x10

    Liên hệ

    Thép hộp 5x9

    Thép hộp 5x9

    Liên hệ

    Thép hộp 5x8

    Thép hộp 5x8

    Liên hệ

    Thép hộp 5x7

    Thép hộp 5x7

    Liên hệ

    Thép hộp 5x6

    Thép hộp 5x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x5

    Thép hộp 5x5

    Liên hệ

    Thép hộp 4x10

    Thép hộp 4x10

    Liên hệ

    Thép hộp 4x9

    Thép hộp 4x9

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777