Bảng Báo Giá Thép Hộp 25 x 50 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
Báo giá thép hộp 25×50 mới nhất theo quy cách
+ Tiêu chuẩn: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
+ Độ dày thép: 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,4 ly, 1,8 ly và 2 ly
+ Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất
+ Chiều dài: 6 mét/cây – nhận đặt hàng cắt theo yêu cầu
Hộp 25x50 (đơn vị đo: mm)
✅ Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
✅ Giá thép có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng.
✅ Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 25x50, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|
0.7 | 4.8 | 91.200 |
0.8 | 5.45 | 103.500 |
0.9 | 6.08 | 115.500 |
1.0 | 6.75 | 128.250 |
1.1 | 7.4 | 140.600 |
1.2 | 8.06 | 152.890 |
1.4 | 9.34 | 176.960 |
1.5 | 9.97 | 189.430 |
1.8 | 11.81 | 224.390 |
2.0 | 13 | 247.000 |
2.3 | 14.8 | 281.200 |
2.5 | 16 | 304.000 |
2.8 | 17.6 | 334.400 |
3.0 | 18.7 | 357.300 |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
---|---|---|
0.7 | 4.8 | 89.500 |
0.8 | 5.45 | 101.200 |
0.9 | 6.08 | 112.800 |
1.0 | 6.75 | 124.500 |
1.1 | 7.4 | 136.600 |
1.2 | 8.06 | 148.100 |
1.4 | 9.34 | 171.200 |
1.5 | 9.97 | 183.600 |
1.8 | 11.81 | 217.800 |
2.0 | 13 | 239.500 |
2.3 | 14.8 | 271.600 |
2.5 | 16 | 293.500 |
2.8 | 17.6 | 322.400 |
3.0 | 18.7 | 344.600 |
Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng. Chúng tôi tự hào là một trong những nhà cung ứng tôn thép xây dựng hàng đầu, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn khu vực phía Nam, với đầy đủ kích cỡ và chủng loại từ các nhà máy uy tín trong nước.
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp 25x50: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa | Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa | S. max | |
SS400 | - | - |
- |
0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 |
- |
THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP 25x50 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 25x50 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Tên sản phẩm: Thép hộp 25×50, thép hộp chữ nhật 25×50
Độ dày tiêu chuẩn: Từ 0.7 đến 2.5mm
Trọng lượng: Từ 704 đến 2.895 g/m
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Nhu cầu sử dụng thép hộp 25×50 trên thị trường ngày càng tăng cao, và vì thế, nhiều đơn vị cung cấp thép hộp đã xuất hiện. Trong số các lựa chọn, việc chọn mua thép hộp 25×50 sao cho đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý có thể là một thách thức.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm này, bao gồm báo giá và gợi ý nơi cung cấp uy tín, để bạn có thể đưa ra quyết định đúng đắn.
Thép hộp 25×50 là một loại thép cán nguội, được tạo hình thành ống rỗng với tiết diện chữ nhật kích thước 25mm x 50mm. Đây là vật liệu phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Đặc điểm:
Ưu điểm:
Ứng dụng:
Thông số kỹ thuật:
STT | Quy cách | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Độ dày | Từ 0.7 đến 2.5mm |
2 | Trọng lượng | Từ 704 đến 2.895 g/m |
3 | Chiều dài tiêu chuẩn | 6m |
4 | Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A53, ASTM A36, JIS G3302, TCVN 3783 – 83 |
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|
13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Thép hộp 25×50 được phân thành hai loại chính:
Dưới đây là bảng báo giá thép hộp 25×50 từ Thương Hiệu Tôn Thép Sáng Chinh được cập nhật đầy đủ:
Để tránh hư hỏng, thép hộp 25×50 cần được bảo quản đúng cách:
Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ uy tín cung cấp thép hộp 25×50 với chất lượng đảm bảo và giá thành cạnh tranh. Chúng tôi cung cấp thép hộp chữ nhật 25×50 với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, nhập khẩu từ các nhà máy sản xuất hàng đầu. Tại Tôn Thép Sáng Chinh, khách hàng có thể nhận được chiết khấu hấp dẫn khi mua số lượng lớn. Chúng tôi cam kết mọi giao dịch đều minh bạch và đầy đủ hợp đồng. Ngoài thép hộp 25×50, chúng tôi còn cung cấp nhiều sản phẩm xây dựng khác, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất!
Thép hộp 25 x 50 là loại thép có dạng hộp chữ nhật với kích thước 25mm x 50mm, sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
Sử dụng trong kết cấu khung thép, cầu thang, lan can, nhà xưởng, và các công trình xây dựng chịu lực cao.
Có, thép hộp 25 x 50 có thể được mạ kẽm chống gỉ, bảo vệ bề mặt khi sử dụng trong môi trường ngoài trời.
Thép hộp 25 x 50 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và an toàn.
Giá thay đổi theo thị trường và số lượng, liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết và chính xác.
Thép hộp 25 x 50 có nhiều độ dày khác nhau, phổ biến từ 1.0mm đến 3.0mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
Bạn có thể liên hệ Sáng Chinh Steel qua website hoặc hotline để đặt mua và nhận báo giá.
Có, chúng tôi cung cấp thép hộp 25 x 50 sẵn có với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, giao hàng nhanh chóng.