Bảng Báo Giá Thép Hộp 20 x40 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
Sản phẩm thép hộp 20×40
+ Thép hộp mạ kẽm 20×40 có nhiều ưu điểm đặc biệt như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường
+ Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
+ Chiều dài: 6 mét (cắt theo yêu cầu)
+ Độ dày từ 7 dem đến 2 ly
+ Trọng lượng: từ 4 đến 10 kg/cây tùy độ dày
✅ Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
✅ Giá thép có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng.
✅ Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 20x40, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 20x40 đen |
0,7 | 3,85 | 73.150 |
0,8 | 4,38 | 83.220 | |
0,9 | 4,9 | 93.100 | |
1,0 | 5,43 | 103.170 | |
1,1 | 5,94 | 112.860 | |
1,2 | 6,46 | 122.740 | |
1,4 | 7,47 | 141.930 | |
1,5 | 7,97 | 151.430 | |
1,8 | 9,44 | 179.360 | |
2,0 | 10,4 | 197.600 | |
2,3 | 11,8 | 224.200 | |
2,5 | 12,72 | 241.680 | |
2,8 | 14,05 | 266.950 | |
3,0 | 14,92 | 283.480 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 20x40 mạ kẽm |
0,7 | 3,85 | 71.000 |
0,8 | 4,38 | 81.000 | |
0,9 | 4,9 | 91.000 | |
1,0 | 5,43 | 95.000 | |
1,1 | 5,94 | 104.000 | |
1,2 | 6,46 | 113.000 | |
1,4 | 7,47 | 131.000 | |
1,5 | 7,97 | 139.000 | |
1,8 | 9,44 | 165.000 | |
2,0 | 10,4 | 182.000 | |
2,3 | 11,8 | 224.000 | |
2,5 | 12,72 | 242.000 | |
2,8 | 14,05 | 267.000 | |
3,0 | 14,92 | 283.000 |
Thép hộp 20x40 là sản phẩm thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Với kích thước 20x40mm, độ dày đa dạng từ 1.0mm đến 3.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m/cây, sản phẩm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp 20x40: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa | Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa | S. max | |
SS400 | - | - |
- |
0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 |
- |
THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR
THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 20x40 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|
13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Để nhận báo giá cho các quy cách khác của thép hộp 20×40 và sắt hộp 20×40, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại dưới đây để được báo giá nhanh chóng:
Lưu ý:
Nếu bạn đang tìm kiếm thép hộp 20×40 đen và mạ kẽm với giá tốt nhất trên thị trường, hãy để Sáng Chinh Steel giúp bạn. Chỉ cần gọi ngay đến các số điện thoại trên, và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất. Chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thép thành các hình dạng I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của khách hàng. Khi liên hệ với Sáng Chinh Steel, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thông tin cụ thể về giá và hình ảnh sản phẩm thép hộp mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhận thép giá rẻ ngay hôm nay!
Thép hộp 20x40 có cấu trúc hình chữ nhật, độ bền cao, chống ăn mòn, dùng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.
Sử dụng làm khung nhà xưởng, kết cấu thép, cửa sổ, cửa cuốn, và các công trình dân dụng, công nghiệp.
Có, thép hộp 20x40 thường được mạ kẽm để chống gỉ và tăng độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt.
Giá thay đổi tùy theo số lượng và thị trường. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.
Có, chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và thuận tiện đến tận công trình của bạn.
Trọng lượng thép hộp 20x40 phụ thuộc vào độ dày và chiều dài, có thể được tính toán chi tiết khi đặt hàng.
Thời gian giao hàng từ 24-48 giờ tùy vào vị trí và số lượng đơn hàng.
Thép hộp 20x40 từ Sáng Chinh Steel được cung cấp với chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng và xuất xứ rõ ràng.