Bảng Báo Giá Thép Hộp 20 x40 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 20 x40 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 20×40 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

Sản phẩm thép hộp 20×40

+ Thép hộp mạ kẽm 20×40 có nhiều ưu điểm đặc biệt như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường

+ Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…

+ Chiều dài: 6 mét (cắt theo yêu cầu)

+ Độ dày từ 7 dem đến 2 ly

+ Trọng lượng: từ 4 đến 10 kg/cây tùy độ dày

  • Liên hệ
  • - +
  • 1888

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 20x40

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 20x40 (đơn vị đo: mm)

    Phân tích quy cách và giá thép hộp 20x40 đen, mạ kẽm

    Giá thép hộp 20x40 đen? Sắt hộp 20x40 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,7mm: Nặng khoảng 3,85kg/6m, giá thép hộp 20x40: 73.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8mm: Nặng khoảng 4,38kg/6m, giá thép hộp 20x40: 83.220 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng khoảng 4,9kg/6m, giá thép hộp 20x40: 93.100 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng khoảng 5,43kg/6m, giá thép hộp 20x40: 103.170 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng khoảng 5,94kg/6m, giá thép hộp 20x40: 112.860 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng khoảng 6,46kg/6m, giá thép hộp 20x40: 122.740 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng khoảng 7,47kg/6m, giá thép hộp 20x40: 141.930 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng khoảng 7,97kg/6m, giá thép hộp 20x40: 151.430 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng khoảng 9,44kg/6m, giá thép hộp 20x40: 179.360 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng khoảng 10,4kg/6m, giá thép hộp 20x40: 197.600 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng khoảng 11,8kg/6m, giá thép hộp 20x40: 224.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng khoảng 12,72kg/6m, giá thép hộp 20x40: 241.680 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng khoảng 14,05kg/6m, giá thép hộp 20x40: 266.950 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng khoảng 14,92kg/6m, giá thép hộp 20x40: 283.480 VNĐ/6m

    Giá thép hộp 20x40 mạ kẽm? Sắt hộp 20x40 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,7mm: Nặng khoảng 3,85kg/6m, giá thép hộp 20x40: 71.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8mm: Nặng khoảng 4,38kg/6m, giá thép hộp 20x40: 81.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng khoảng 4,9kg/6m, giá thép hộp 20x40: 91.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng khoảng 5,43kg/6m, giá thép hộp 20x40: 95.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng khoảng 5,94kg/6m, giá thép hộp 20x40: 104.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng khoảng 6,46kg/6m, giá thép hộp 20x40: 113.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng khoảng 7,47kg/6m, giá thép hộp 20x40: 131.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng khoảng 7,97kg/6m, giá thép hộp 20x40: 139.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng khoảng 9,44kg/6m, giá thép hộp 20x40: 165.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng khoảng 10,4kg/6m, giá thép hộp 20x40: 182.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng khoảng 11,8kg/6m, giá thép hộp 20x40: 224.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng khoảng 12,72kg/6m, giá thép hộp 20x40: 242.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng khoảng 14,05kg/6m, giá thép hộp 20x40: 267.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng khoảng 14,92kg/6m, giá thép hộp 20x40: 283.000 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    ✅ Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
    ✅ Giá thép có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng.
    ✅ Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng giá thép hộp 20x40 đen, mạ kẽm mới nhất năm 2025

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 20x40, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.

    Bảng giá thép hộp 20x40 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m

    Hộp 20x40 đen

    0,7 3,85 73.150
    0,8 4,38 83.220
    0,9 4,9 93.100
    1,0 5,43 103.170
    1,1 5,94 112.860
    1,2 6,46 122.740
    1,4 7,47 141.930
    1,5 7,97 151.430
    1,8 9,44 179.360
    2,0 10,4 197.600
    2,3 11,8 224.200
    2,5 12,72 241.680
    2,8 14,05 266.950
    3,0 14,92 283.480

    Bảng giá thép hộp 20x40 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m

    Hộp 20x40 mạ kẽm

    0,7 3,85 71.000
    0,8 4,38 81.000
    0,9 4,9 91.000
    1,0 5,43 95.000
    1,1 5,94 104.000
    1,2 6,46 113.000
    1,4 7,47 131.000
    1,5 7,97 139.000
    1,8 9,44 165.000
    2,0 10,4 182.000
    2,3 11,8 224.000
    2,5 12,72 242.000
    2,8 14,05 267.000
    3,0 14,92 283.000

    Lưu ý

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
    • Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Tìm hiểu thép hộp 20x40

    Thép hộp 20x40 là sản phẩm thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác. Với kích thước 20x40mm, độ dày đa dạng từ 1.0mm đến 3.5mm và chiều dài tiêu chuẩn 6m, 9m, 12m/cây, sản phẩm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.

    Thép hộp 20 x 40

    Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 20x40

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp 20x40: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 20x40:

    THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép 

    Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

    C. tối đa  Si. tối đa 

    Mangan 

    P. tối đa  S. max 
    SS400 

    0,050  0,050 


    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
    (Mpa)  MPa 
    Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
    SS400  245 235 400-510  21 17 21


    THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP 20x40 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Thành phần hóa học:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tính:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 20x40 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thông số kỹ thuật thép hộp 20×40

    • Kích thước: 20x40 mm
    • Độ dày: 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 3.0 mm, 3.5 mm
    • Chiều dài: 6m, 9m, 12m
    • Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
    • Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
    Để nhận báo giá cho các quy cách khác của thép hộp 20×40 và sắt hộp 20×40, xin vui lòng liên hệ theo số điện thoại dưới đây để được báo giá nhanh chóng:

    • PK1: 097 5555 055
    • PK2: 0907 137 555
    • PK3: 0937 200 900
    • PK4: 0949 286 777
    • PK5: 0907 137 555
    • Kế toán: 0909 936 937

    Lưu ý:

    • Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian.
    • Giá đã bao gồm 10% VAT.
    • Dung sai cho phép ±2%.
    • Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn.

    Nếu bạn đang tìm kiếm thép hộp 20×40 đen và mạ kẽm với giá tốt nhất trên thị trường, hãy để Sáng Chinh Steel giúp bạn. Chỉ cần gọi ngay đến các số điện thoại trên, và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất. Chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thép thành các hình dạng I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của khách hàng. Khi liên hệ với Sáng Chinh Steel, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thông tin cụ thể về giá và hình ảnh sản phẩm thép hộp mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhận thép giá rẻ ngay hôm nay!

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 20 x40 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 20x40 có đặc điểm gì?

    Thép hộp 20x40 có cấu trúc hình chữ nhật, độ bền cao, chống ăn mòn, dùng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 20x40 là gì?

    Sử dụng làm khung nhà xưởng, kết cấu thép, cửa sổ, cửa cuốn, và các công trình dân dụng, công nghiệp.

    Thép hộp 20x40 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 20x40 thường được mạ kẽm để chống gỉ và tăng độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt.

    Giá thép hộp 20x40 hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thay đổi tùy theo số lượng và thị trường. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Sáng Chinh Steel có giao hàng thép hộp 20x40 không?

    Có, chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và thuận tiện đến tận công trình của bạn.

    Thép hộp 20x40 có trọng lượng bao nhiêu?

    Trọng lượng thép hộp 20x40 phụ thuộc vào độ dày và chiều dài, có thể được tính toán chi tiết khi đặt hàng.

    Thời gian giao hàng thép hộp 20x40 là bao lâu?

    Thời gian giao hàng từ 24-48 giờ tùy vào vị trí và số lượng đơn hàng.

    Thép hộp 20x40 có chứng nhận chất lượng không?

    Thép hộp 20x40 từ Sáng Chinh Steel được cung cấp với chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng và xuất xứ rõ ràng.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777