Bảng báo giá thép hình i 250 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng báo giá thép hình i 250 mới nhất năm 2025

Thép hình I250x125x6x9: Báo Giá, Thông Tin Chi Tiết, Ứng Dụng và Lợi Ích

+ Chiều dài cánh: 125mm

+ Chiều dài bụng: 250mm

+ Độ dày cánh: 9mm

+ Trọng lượng: 29.6 kg/mét

+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B

+ Tiêu chuẩn  chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100

+ Xuất xứ sp: Posco, An Khánh

+ Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây

  • Liên hệ
  • - +
  • 1645

Mục lục

    BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 250 MỚI NHẤT CHI TIẾT NHẤT NĂM 2025

    Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:

    Thép Hình I250

    • Kích thước: I250x125x6x9
    • Trọng lượng: 177,6kg/cây 6m | 355,2kg/cây 12m
    • Giá bán: 3.561.000 VNĐ/cây 6m | 7.122.000 VNĐ/cây 12m
    • Nhà sản xuất: Posco

    📌 Lưu ý:
    Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
    ✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀

    Bảng báo giá thép hình i

    Quy cách và báo giá thép hình I250 từ các thương hiệu phổ biến trên thị trường:

    1. Quy cách thép hình I250

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m)
    1 I250x125x6x9 Trung Quốc 429.0
    2 I250x125x5.5x8.5 Vina One 418.5
    3 I250x125x6x9 Á Châu 430.2
    4 I250x125x5.5x8.5 Á Châu 417.5
    5 I250x125x5.5x8.5 An Khánh 420.0
    6 I250x125x6x9 Đại Việt 432.5

    2. Báo giá thép hình I250

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Giá (VNĐ/cây 6m)
    1 I250x125x6x9 Trung Quốc 6,290,000
    2 I250x125x5.5x8.5 Vina One 6,150,000
    3 I250x125x6x9 Á Châu 6,310,000
    4 I250x125x5.5x8.5 Á Châu 6,120,000
    5 I250x125x5.5x8.5 An Khánh 6,150,000
    6 I250x125x6x9 Đại Việt 6,350,000

    3. Phân tích theo độ dày, trọng lượng và giá thép I250

    • Độ dày 5.5mm: Nặng 417.5kg/6m, giá 6.120.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 5.5mm: Nặng 418.5kg/6m, giá 6.150.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).

    • Độ dày 5.5mm: Nặng 420.0kg/6m, giá 6.150.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).

    • Độ dày 6.0mm: Nặng 429.0kg/6m, giá 6.290.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).

    • Độ dày 6.0mm: Nặng 430.2kg/6m, giá 6.310.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 6.0mm: Nặng 432.5kg/6m, giá 6.350.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).

    📌 Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm, hãy liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác nhất!

    📞 Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937
    🌐 Website: www.sangchinhsteel.vn

    Tìm hiểu thép hộp i 250

    Bạn đang tìm mua thép hình I250x125x6x9 với chất lượng vượt trội và giá cả hợp lý? Bạn muốn biết thêm thông tin về ứng dụng và đặc điểm của thép hình này? Đến ngay Tôn Thép Sáng Chinh để chọn lựa thép hình I250x125x6x9 chính hãng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của bạn.

    Thép hình I250x125x6x9: Thông Tin Chi Tiết, Ứng Dụng và Lợi Ích

    Tôn Thép Sáng Chinh tự hào cung cấp thép hình I250x125x6x9 với các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Sản phẩm của chúng tôi nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tư vấn tận tình và báo giá cạnh tranh. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận thông tin chi tiết và các ưu đãi hấp dẫn!

    Thép hình I250x125x6x9 là gì ?

    Thép hình I250x125x6x9 là gì ?

    Thép hình I 250 là một loại thép hình chữ I có kích thước trung bình, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền cao. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thép hình I250, từ các thông số kỹ thuật đến ứng dụng và lợi ích của nó.

    Thông Tin Thép Hình I 250

    Thông Tin Thép Hình I 250

    STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ Nhà Sản Xuất
    Kg/6m Kg/12m cây 6m cây 12m
    1 I250x125x6x9                   177.6                   355.2           3,561,000           7,122,000  Posco

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá được ước tính dựa trên kích thước phổ biến của thép hình I 250 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
    • Để có thông tin chính xác nhất về trọng lượng và đơn giá, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I 250

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I 250

    Thông số kỹ thuật:

    • Quy cách: I250x125x6x9 (kích thước có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất)
    • Trọng lượng:
      • 177.6 kg/6m
      • 355.2 kg/12m
    • Đơn giá: 3,561,000 VNĐ/cây 6m và 7,122,000 VNĐ/cây 12m (giá ước tính và có thể thay đổi theo thị trường)

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá trên dựa trên kích thước tiêu chuẩn của thép hình I250 và có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất.
    • Để có thông tin chính xác về trọng lượng và đơn giá, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Mác thép và tiêu chuẩn:

    • Nga: CT3, theo tiêu chuẩn GOST 380-88
    • Nhật: SS400, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Trung Quốc: SS400, Q345B, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Mỹ: A36, theo ASTM A36

    Thành phần hóa học:

    Mác thép C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max)
    SM490A 0.20–0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
    SM490B 0.18–0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
    A36 0.27 0.15–0.40 1.20 0.040 0.050
    SS400 0.050 0.050

    Tính chất cơ lý:

    Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
    SM490A ≥325 490-610 23
    SM490B ≥325 490-610 23
    A36 ≥245 400-550 20
    SS400 ≥245 400-510 21

    Báo giá thép hình I250 mới nhất năm 2025

    Thép hình I250x125x6x9

    Báo giá thép hình I250 của Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu TQ cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).

    Để có báo giá thép hình I250 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website.

    • Thép hình I250x125x6x9x12m có khối lượng 322,8 kg
    Bảng báo giá thép hình I250
    Tên sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/kg)
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m An Khánh 17.718 5.719.522
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm An Khánh 20.418 6.591.082
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m MKNN An Khánh 24.616 7.946.196
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m x 6m Đại Việt 18.400 5.939.520
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm Đại Việt 21.600 6.972.480
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m MKNN Đại Việt 25.500 8.231.400
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 6m Posco 15.730 5.077.644
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 6m mạ kẽm Posco 18.646 6.018.929
    Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 6m MKNN Posco 24.164 8.973.840

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thép Hình I100

    Thép Hình I120

    Thép hình I 150

    Thép Hình I194

    Thép hình I200

    Thép hình I294

    Thép hình I300

    Thép hình I350

    Thép hình I390

    Thép hình I400

    Thép hình I450

    Thép hình I500

    Thép hình I600

    Ứng Dụng Thép Hình I250

    Ứng Dụng Thép Hình I120

    Với kích thước và tính chất vượt trội, thép hình I250 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong xây dựng và công nghiệp. Trong Xây Dựng và Công Trình:

    • Kết cấu nhẹ: Thép I250 thường được sử dụng trong các kết cấu nhẹ và trung bình, như dầm và cột trong các công trình xây dựng.
    • Công trình dân dụng: Được sử dụng cho các công trình dân dụng như nhà ở, kho bãi, và các công trình nhỏ đến vừa.
    • Xây dựng công nghiệp: Thép I250 cũng được dùng trong các cấu trúc công nghiệp như nhà máy, nhà xưởng và cơ sở sản xuất.

    Trong Cơ Khí và Chế Tạo:

    • Khung máy móc: Được sử dụng để chế tạo khung máy móc và thiết bị công nghiệp.
    • Cầu trục: Thép I250 có thể được sử dụng trong cấu trúc của các cầu trục và thiết bị nâng hạ có tải trọng vừa phải.

    Trong Công Nghiệp Đóng Tàu:

    • Cấu trúc tàu: Thép I250 được sử dụng trong việc chế tạo cấu trúc khung cho các loại tàu và phương tiện thủy.

    Kích Thước Thép Hình I250

    Kích Thước Thép Hình I250

    Kích thước tiêu chuẩn:

    • I250x125x6x9
      • Chiều cao (h): 250 mm
      • Chiều dài cạnh (b): 125 mm
      • Độ dày bụng (d): 6 mm
      • Độ dày cánh (t): 9 mm
    • Trọng lượng:
      • Kg/6m: 177.6 kg
      • Kg/12m: 355.2 kg
    • Dung sai chiều dài: ±2.0 mm
    • Dung sai trọng lượng: ±3-5%

    Công thức tính trọng lượng:

    • Đơn trọng (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang

    Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp:

    • Sản phẩm: Thép hình I250x125x6x9 m
    • Giấy tờ kèm theo: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ
    • Tình trạng: Mới 100%, chưa qua sử dụng
    • Chất lượng: Bề mặt nhẵn, không rỗ, không sét, dung sai theo quy định
    • Cam kết: Giá tốt nhất, giao hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng

    Phân loại Thép Hình I250

    Phân loại Thép Hình I250

    1. Thép Hình I250 Đúc:

    • Đặc điểm: Sản xuất qua quy trình cán đúc, với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Nhược điểm: Có thể dễ bị oxy hóa nếu không được bảo vệ trong môi trường ẩm ướt.

    2. Thép Hình I250 Mạ Kẽm:

    • Đặc điểm: Được mạ kẽm để bảo vệ khỏi oxy hóa và ăn mòn, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ.
    • Nhược điểm: Giá cao hơn so với thép đúc nhưng vẫn thấp hơn so với thép mạ kẽm nhúng nóng.

    3. Thép Hình I250 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

    • Đặc điểm: Mạ kẽm nhúng nóng tạo lớp bảo vệ dày và bền vững, chống lại oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.
    • Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại thép hình I250.

    Hình ảnh thực tế thép hình i tại Sáng Chinh STEEL:

    Thép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEEL

    Liên Hệ

    Công ty Tôn Thép Sáng Chinh

    • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
    • Hotline 24/7:
      • PK1: 097 5555 055
      • PK2: 0907 137 555
      • PK3: 0937 200 900
      • PK4: 0949 286 777
      • PK5: 0907 137 555
      • Kế toán: 0909 936 937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com
    • Website: www.sangchinhsteel.vn

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép hình i 250 mới nhất năm 2025

    Thép hình I250x125x6x9 là gì?

    Là loại thép hình chữ I với kích thước tiêu chuẩn, thường dùng trong xây dựng và kết cấu công nghiệp.

    Thép hình I250x125x6x9 có ưu điểm gì?

    Độ bền cao, chịu tải lớn, chống cong vênh, thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ ổn định cao.

    Ứng dụng của thép hình I250x125x6x9 là gì?

    Dùng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, giàn giáo, và các dự án công nghiệp.

    Giá thép hình I250x125x6x9 có cao không?

    Giá phụ thuộc vào chất lượng và đơn vị cung cấp, nhưng hợp lý so với các loại vật liệu xây dựng khác.

    Thép hình I250x125x6x9 có bền không?

    Rất bền, khả năng chống chịu thời tiết tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng lâu dài.

    Mua thép hình I250x125x6x9 ở đâu uy tín?

    Tại sangchinhsteel.vn, cam kết sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng.

    Thép hình i 220

    Thép hình i 220

    Liên hệ

    Thép hình i 210

    Thép hình i 210

    Liên hệ

    Thép hình i 190

    Thép hình i 190

    Liên hệ

    Thép hình i 180

    Thép hình i 180

    Liên hệ

    Thép hình i 170

    Thép hình i 170

    Liên hệ

    Thép hình i 160

    Thép hình i 160

    Liên hệ

    Thép hình i 140

    Thép hình i 140

    Liên hệ

    Thép hình i 130

    Thép hình i 130

    Liên hệ

    Thép hình i 110

    Thép hình i 110

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777