Bảng báo giá thép hình i 100 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng báo giá thép hình i 100 mới nhất năm 2025

Thép Hình I100x50x4.5lyx6m: Báo Giá, Đặc Điểm, Ứng Dụng và Thông Tin Chi Tiết

  • Tên sản phẩm: Thép I100, Sắt I100
  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, ASTM, DIN, EN
  • Mác thép: A36, SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S275, S235
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc
  • Chứng từ: Hóa đơn, CO/CQ
  • Trọng lượng (6m): 43 Kg
  • Liên hệ
  • - +
  • 10657

Mục lục

    BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 100 MỚI NHẤT CHI TIẾT NHẤT NĂM 2025

    Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:

    Bảng Báo Giá Thép Hình I100

    • Kích thước: I100x50x4.5lyx6m
    • Trọng lượng: 43,0kg/cây 6m
    • Giá thép hình i 100 bán: 761.000 VNĐ/cây 6m
    • Nhà sản xuất: AKS/ACS

    📌 Lưu ý:
    Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
    ✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀

    Bảng báo giá thép hình i

    Phân tích quy cách, trọng lượng và giá thép hình I100 theo từng độ dày và thương hiệu:

    • Độ dày 3.6mm: Nặng 40.32kg/6m, giá 684.640 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).

    • Độ dày 3.0mm: Nặng 37kg/6m, giá 636.500 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 4.0mm: Nặng 41kg/6m, giá 694.500 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 4.4mm: Nặng 43.02kg/6m, giá 723.790 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 42kg/6m, giá 709.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 45kg/6m, giá 752.500 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).

    Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm và nhà cung cấp.

    Quy cách và báo giá thép hình i 100 các thương hiệu trên thị trường

    Thép hình I100 là loại thép có hình dạng chữ "I" với chiều cao khoảng 100mm, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp. Dưới đây là một số quy cách và báo giá thép hình I100 hiện có trên thị trường:

    1. Quy cách thép hình I100:

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m)
    1 I100x55x3.6x4.4 Trung Quốc 40.32
    2 I100x47x36 Vina One 43.02
    3 I100x48x3x4.5 Á Châu 37
    4 I100x52x4x5.5 Á Châu 41
    5 I100x40x4.5 An Khánh 42
    6 I100x40x4.5 Đại Việt 45

    2. Báo giá thép hình I100:

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Giá (VNĐ/cây 6m)
    1 I100x55x3.6x4.4 Trung Quốc 684,640
    2 I100x47x36 Vina One 723,790
    3 I100x48x3x4.5 Á Châu 636,500
    4 I100x52x4x5.5 Á Châu 694,500
    5 I100x40x4.5 An Khánh 709,000
    6 I100x40x4.5 Đại Việt 752,500

    Lưu ý rằng giá thép có thể dao động tùy theo thị trường và thời điểm mua hàng. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối thép uy tín.

    Thông Tin Thép Hình I100

    Thép hình I100 là một trong những loại thép hình chữ I với kích thước nhỏ, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu nhẹ hơn và chính xác hơn trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là thông tin chi tiết về thép hình I100, bao gồm các đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng phổ biến, và các yếu tố liên quan.

    Thép hình I100x55x4.5x6m

    STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ Nhà Sản Xuất
    Kg/6m Kg/12m cây 6m cây 12m
    1 I100x50x4.5lyx6m                     43.0               Giá thép hình i 100: 761,000                         -  AKS/ACS

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá được ước tính dựa trên kích thước phổ biến của thép hình I100 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
    • Để có thông tin chính xác nhất về trọng lượng và đơn giá, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I100

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I100

     Thông số kỹ thuật:

    • Quy cách: I100x50x4.5lyx6m (kích thước có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất)
    • Trọng lượng:
      • 43.0kg/6m
      • 86 kg/12m
    • Đơn giá: 761,000 VNĐ/cây 6m và  1,522,000 VNĐ/cây 12m(giá ước tính và có thể thay đổi)

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá trên dựa trên kích thước tiêu chuẩn của thép hình I100 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất.
    • Để có thông tin chính xác về trọng lượng và đơn giá, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Mác thép và tiêu chuẩn:

    • Nga: CT3, theo GOST 380-88
    • Nhật: SS400, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Trung Quốc: SS400, Q345B, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Mỹ: A36, theo ASTM A36

    Thành phần hóa học:

    Mác thép C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max)
    SM490A 0.20–0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
    SM490B 0.18–0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
    A36 0.27 0.15–0.40 1.20 0.040 0.050
    SS400 0.050 0.050

    Tính chất cơ lý:

    Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
    SM490A ≥325 490-610 23
    SM490B ≥325 490-610 23
    A36 ≥245 400-550 20
    SS400 ≥245 400-510 21

    Báo giá thép hình I100 theo các hãng thép mới nhất Năm 2025

    Báo giá thép hình I100 mới nhất

    Báo giá thép hình I100 của các thương hiệu uy tín như An Khánh, Đại Việt, Posco và sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc. Các loại bao gồm thép đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá thép thay đổi theo thời điểm và điều kiện đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng,...).

    Để nhận báo giá thép hình I100 chính xác và ưu đãi nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel qua hotline trên website.

    Tổng giá (đ/kg) được tính bằng công thức:

    Tổng giá=Đơn giá×Khối lượng thanh thép (kg)

    Trong bảng trên, ta thấy tổng giá đã được tính sẵn, nhưng ta có thể kiểm tra lại bằng cách tính khối lượng thanh thép dựa vào độ dài và trọng lượng trung bình của thép hình I.

    • Thép hình I100x55x4.5x6m có khối lượng 56.8 kg
    • Thép hình I100x55x3.6x6m có khối lượng 40.3 kg
    Tên sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/cây)
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m An Khánh 16.239 Giá thép hình i 100 x 55 x 4.5 x 6m : 922.375 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm 18.939 Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm: 1.075.735 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN 23.137 Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m MKNN: 1.314.182 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m Đại Việt 16.900 Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m: 959.920 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm 19.300 Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm: 1.096.240 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN 24.100 Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m MKNN: 1.368.880 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 3.6 x 6m Posco 15.950 Giá thép hình i 100 x 55 x 3.6 x 6m: 642.785 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 3.6 x 6m mạ kẽm 18.500 Giá thép hình i 100 x 55 x 3.6 x 6m mạ kẽm: 745.550 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 3.6 x 6m MKNN 25.000 Giá thép hình i 100 x 55 x 3.6 x 6m MKNN: 1.007.500 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m Trung Quốc 16.000 Giá thép hình i 100 x 55 x 4.5 x 6m: 908.800 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm 18.600 Giá thép hình i 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm: 1.056.480 đ
    Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN 24.500 Giá thép hình i 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN: 1.391.600 đ

    Tổng giá (đ/kg) được tính bằng công thức:

    Tổng giá = Đơn giá × Khối lượng thanh thép (kg)

    Trong bảng trên, ta thấy tổng giá đã được tính sẵn, nhưng ta có thể kiểm tra lại bằng cách tính khối lượng thanh thép dựa vào độ dài và trọng lượng trung bình của thép hình I.

    Cách tính tổng giá

    1. Xác định khối lượng thanh thép

    Dựa vào tiêu chuẩn thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m, ta có:

    • Khối lượng trung bình của thép hình I 100 x 55 x 4.5 khoảng 56.8 kg/thanh (6m)
    • Khối lượng trên 1 mét = 56.8 kg / 6m = 9.4667 kg/m

    Với thép 3.6mm, khối lượng có thể nhẹ hơn, khoảng 40.3 kg/thanh (6m)

    • Khối lượng trên 1 mét = 40.3 kg / 6m = 6.7167 kg/m

    2. Kiểm tra công thức với dữ liệu trong bảng

    Ví dụ 1: Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m (An Khánh)

    Đơn giá: 16.239 đ/kg

    Khối lượng: 56.8 kg/thanh

    Tổng giá = 16.239 × 56.8 = 922.375 đ (Đúng như bảng)

    Ví dụ 2: Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN (Đại Việt)

    Đơn giá: 24.100 đ/kg

    Khối lượng: 56.8 kg/thanh

    Tổng giá = 24.100 × 56.8 = 1.368.880 đ (Đúng như bảng)

    Ví dụ 3: Thép hình I 100 x 55 x 3.6 x 6m (Posco)

    Đơn giá: 15.950 đ/kg

    Khối lượng: 40.3 kg/thanh

    Tổng giá = 15.950 × 40.3 = 642.785 đ (Đúng như bảng)

    Kết luận

    • Tổng giá (đ/kg) phụ thuộc vào trọng lượng thanh thép.
    • Công thức: 

      Tổng giá = Đơn giá × Khối lượng thanh thép

    • Nếu có sự khác biệt, có thể do trọng lượng thực tế của thanh thép khác với tiêu chuẩn hoặc đơn vị cung cấp làm tròn số khi tính toán.

    Liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để nhận thêm thông tin chi tiết và báo giá cạnh tranh nhất.

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thép Hình I120

    Thép hình I 150

    Thép Hình I194

    Thép hình I200

    Thép hình I250

    Thép hình I294

    Thép hình I300

    Thép hình I350

    Thép hình I390

    Thép hình I400

    Thép hình I450

    Thép hình I500

    Thép hình I600

    Ứng Dụng Thép Hình I100

    Ứng Dụng Thép Hình I100

    Thép hình I100 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc điểm nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Trong Xây Dựng và Công Trình:

    • Kết cấu nhẹ: Thép I100 thường được sử dụng trong các kết cấu nhẹ như khung cửa, kèo mái nhỏ, và các phần phụ trợ trong công trình xây dựng.
    • Hệ thống giá đỡ: Phù hợp để làm các giá đỡ nhỏ, giá kệ, và các bộ phận hỗ trợ trong công trình xây dựng.

    Trong Cơ Khí và Chế Tạo:

    • Cấu trúc máy móc: Thép I100 được sử dụng trong cấu trúc của các máy móc và thiết bị công nghiệp nhỏ.
    • Khung sườn thiết bị: Được dùng để chế tạo khung sườn cho các thiết bị công nghiệp nhẹ.

    Trong Công Nghiệp Đóng Tàu:

    • Cấu trúc tàu: Sử dụng trong các cấu trúc tàu nhỏ hoặc các bộ phận không yêu cầu tải trọng lớn.
    • Khung tàu: Thép I100 cũng được sử dụng để chế tạo các khung tàu nhỏ và các cấu trúc phụ trợ.

    Quy cách thép hình I100

    Quy cách thép hình I100

    Kích thước tiêu chuẩn:

    • I100x50x4.5lyx6m
      • Chiều cao (h): 100 mm
      • Chiều dài cạnh (b): 50 mm
      • Độ dày bụng (d): 4,5 mm
      • Độ dày cánh (t): 6 mm
    • Trọng lượng:
      • 43.0kg/6m
      • 86 kg/12m
    • Dung sai chiều dài: ±2.0 mm
    • Dung sai trọng lượng: ±3-5%

    Công thức tính trọng lượng:

    • Đơn trọng (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang

    Công thức tính diện tích mặt cắt ngang (a): a = [ Ht1 + 2t2(B − t1) + 0.615(r12 − r22) ] / 100 (cm2) Trong đó:

    • H: Chiều cao của hình I
    • t1: Độ dày của lưng thép
    • t2: Độ dày của cánh thép
    • B: Chiều rộng của cánh thép
    • r1: Bán kính của cánh thép
    • r2: Bán kính của lưng thép

    Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp:

    • Sản phẩm: I100x50x4.5lyx6m
    • Giấy tờ kèm theo: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ
    • Tình trạng: Mới 100%, chưa qua sử dụng
    • Chất lượng: Bề mặt nhẵn, không rỗ, không sét, dung sai theo quy định
    • Cam kết: Giá tốt nhất, giao hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng

    Phân loại Thép Hình I100

    Phân loại Thép Hình I100

    1. Thép Hình I100 Đúc:

    • Đặc điểm: Sản xuất qua quy trình cán đúc, giá thành thấp, phù hợp cho các ứng dụng nhẹ.
    • Nhược điểm: Có thể dễ bị oxy hóa nếu không được bảo vệ tốt trong môi trường ẩm ướt.

    2. Thép Hình I100 Mạ Kẽm:

    • Đặc điểm: Được mạ kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, nâng cao tính thẩm mỹ.
    • Nhược điểm: Giá cao hơn so với thép đúc.

    3. Thép Hình I100 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

    • Đặc điểm: Mạ kẽm nhúng nóng tạo lớp bảo vệ dày, chống ăn mòn và oxy hóa tốt nhất.
    • Nhược điểm: Giá thành cao nhất.

    Đơn vị cung cấp thép hình I100 uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh

    Đơn vị cung cấp thép hình I100 uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh

    Đơn vị cung cấp thép hình I100 uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh

    Hình ảnh thực tế thép hình i tại Sáng Chinh STEEL:

    Thép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEEL

    Liên Hệ

    Công ty Tôn Thép Sáng Chinh

    • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
    • Hotline 24/7:
      • PK1: 097 5555 055
      • PK2: 0907 137 555
      • PK3: 0937 200 900
      • PK4: 0949 286 777
      • PK5: 0907 137 555
      • Kế toán: 0909 936 937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com
    • Website: www.sangchinhsteel.vn

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép hình i 100 mới nhất năm 2025

    Thép hình I100x50x4.5lyx6m là gì?

    Là thép hình dạng chữ I, kích thước 100x50mm, dày 4.5ly, dài 6m, được sử dụng trong xây dựng và cơ khí.

    Thép hình I100 có ưu điểm gì nổi bật?

    Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng thi công và ứng dụng linh hoạt trong nhiều công trình.

    Ứng dụng phổ biến của thép I100 là gì?

    Dùng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, dầm chịu lực và các công trình công nghiệp.

    Giá thép hình I100x50x4.5lyx6m có ổn định không?

    Giá thường dao động theo thị trường, bạn nên cập nhật tại sangchinhsteel.vn để nhận báo giá tốt nhất.

    Thép I100 có chống gỉ sét không?

    Thép I100 thường được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống gỉ, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

    Làm thế nào để mua thép I100 chất lượng?

    Hãy chọn nhà cung cấp uy tín như sangchinhsteel.vn để đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý.

    Thép hình i 220

    Thép hình i 220

    Liên hệ

    Thép hình i 210

    Thép hình i 210

    Liên hệ

    Thép hình i 190

    Thép hình i 190

    Liên hệ

    Thép hình i 180

    Thép hình i 180

    Liên hệ

    Thép hình i 170

    Thép hình i 170

    Liên hệ

    Thép hình i 160

    Thép hình i 160

    Liên hệ

    Thép hình i 140

    Thép hình i 140

    Liên hệ

    Thép hình i 130

    Thép hình i 130

    Liên hệ

    Thép hình i 110

    Thép hình i 110

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777