Bảng báo giá thép hình i 100 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555
Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:
📌 Lưu ý:
✅ Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀

Độ dày 3.6mm: Nặng 40.32kg/6m, giá 684.640 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).
Độ dày 3.0mm: Nặng 37kg/6m, giá 636.500 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).
Độ dày 4.0mm: Nặng 41kg/6m, giá 694.500 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).
Độ dày 4.4mm: Nặng 43.02kg/6m, giá 723.790 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).
Độ dày 4.5mm: Nặng 42kg/6m, giá 709.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).
Độ dày 4.5mm: Nặng 45kg/6m, giá 752.500 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).
Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm và nhà cung cấp.
Thép hình I100 là loại thép có hình dạng chữ "I" với chiều cao khoảng 100mm, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp. Dưới đây là một số quy cách và báo giá thép hình I100 hiện có trên thị trường:
| STT | Quy cách (H x B x t1 x t2) | Xuất xứ/Thương hiệu | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
|---|---|---|---|
| 1 | I100x55x3.6x4.4 | Trung Quốc | 40.32 |
| 2 | I100x47x36 | Vina One | 43.02 |
| 3 | I100x48x3x4.5 | Á Châu | 37 |
| 4 | I100x52x4x5.5 | Á Châu | 41 |
| 5 | I100x40x4.5 | An Khánh | 42 |
| 6 | I100x40x4.5 | Đại Việt | 45 |
| STT | Quy cách (H x B x t1 x t2) | Xuất xứ/Thương hiệu | Giá (VNĐ/cây 6m) |
|---|---|---|---|
| 1 | I100x55x3.6x4.4 | Trung Quốc | 684,640 |
| 2 | I100x47x36 | Vina One | 723,790 |
| 3 | I100x48x3x4.5 | Á Châu | 636,500 |
| 4 | I100x52x4x5.5 | Á Châu | 694,500 |
| 5 | I100x40x4.5 | An Khánh | 709,000 |
| 6 | I100x40x4.5 | Đại Việt | 752,500 |
Lưu ý rằng giá thép có thể dao động tùy theo thị trường và thời điểm mua hàng. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối thép uy tín.
Thép hình I100 là một trong những loại thép hình chữ I với kích thước nhỏ, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu nhẹ hơn và chính xác hơn trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là thông tin chi tiết về thép hình I100, bao gồm các đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng phổ biến, và các yếu tố liên quan.

| STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | Nhà Sản Xuất | ||||
| Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | |||||
| 1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | Giá thép hình i 100: 761,000 | - | AKS/ACS | |||
Ghi chú:

Thông số kỹ thuật:
Ghi chú:
Mác thép và tiêu chuẩn:
Thành phần hóa học:
| Mác thép | C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) |
|---|---|---|---|---|---|
| SM490A | 0.20–0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
| SM490B | 0.18–0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
| A36 | 0.27 | 0.15–0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
| SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ lý:
| Mác thép | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) |
|---|---|---|---|
| SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
| SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
| A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
| SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |

Báo giá thép hình I100 của các thương hiệu uy tín như An Khánh, Đại Việt, Posco và sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc. Các loại bao gồm thép đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá thép thay đổi theo thời điểm và điều kiện đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng,...).
Để nhận báo giá thép hình I100 chính xác và ưu đãi nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel qua hotline trên website.
Tổng giá=Đơn giá×Khối lượng thanh thép (kg)
Trong bảng trên, ta thấy tổng giá đã được tính sẵn, nhưng ta có thể kiểm tra lại bằng cách tính khối lượng thanh thép dựa vào độ dài và trọng lượng trung bình của thép hình I.
| Tên sản phẩm | Xuất xứ | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá (đ/cây) |
|---|---|---|---|
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | An Khánh | 16.239 | Giá thép hình i 100 x 55 x 4.5 x 6m : 922.375 đ |
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm | 18.939 | Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm: 1.075.735 đ | |
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN | 23.137 | Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m MKNN: 1.314.182 đ | |
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | Đại Việt | 16.900 | Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m: 959.920 đ |
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm | 19.300 | Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm: 1.096.240 đ | |
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN | 24.100 | Giá thép hình i 100x 55 x 4.5 x 6m MKNN: 1.368.880 đ | |
| Thép hình I 100 x 55 x 3.6 x 6m | Posco | 15.950 | Giá thép hình i 100 x 55 x 3.6 x 6m: 642.785 đ |
| Thép hình I 100 x 55 x 3.6 x 6m mạ kẽm | 18.500 | Giá thép hình i 100 x 55 x 3.6 x 6m mạ kẽm: 745.550 đ | |
| Thép hình I 100 x 55 x 3.6 x 6m MKNN | 25.000 | Giá thép hình i 100 x 55 x 3.6 x 6m MKNN: 1.007.500 đ | |
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | Trung Quốc | 16.000 | Giá thép hình i 100 x 55 x 4.5 x 6m: 908.800 đ |
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm | 18.600 | Giá thép hình i 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm: 1.056.480 đ | |
| Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN | 24.500 | Giá thép hình i 100 x 55 x 4.5 x 6m MKNN: 1.391.600 đ |
Tổng giá = Đơn giá × Khối lượng thanh thép (kg)
Trong bảng trên, ta thấy tổng giá đã được tính sẵn, nhưng ta có thể kiểm tra lại bằng cách tính khối lượng thanh thép dựa vào độ dài và trọng lượng trung bình của thép hình I.
Dựa vào tiêu chuẩn thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m, ta có:
Với thép 3.6mm, khối lượng có thể nhẹ hơn, khoảng 40.3 kg/thanh (6m)
Đơn giá: 16.239 đ/kg
Khối lượng: 56.8 kg/thanh
Tổng giá = 16.239 × 56.8 = 922.375 đ (Đúng như bảng)
Đơn giá: 24.100 đ/kg
Khối lượng: 56.8 kg/thanh
Tổng giá = 24.100 × 56.8 = 1.368.880 đ (Đúng như bảng)
Đơn giá: 15.950 đ/kg
Khối lượng: 40.3 kg/thanh
Tổng giá = 15.950 × 40.3 = 642.785 đ (Đúng như bảng)
Tổng giá = Đơn giá × Khối lượng thanh thép
Liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để nhận thêm thông tin chi tiết và báo giá cạnh tranh nhất.


Thép hình I100 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc điểm nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Trong Xây Dựng và Công Trình:
Trong Cơ Khí và Chế Tạo:
Trong Công Nghiệp Đóng Tàu:

Kích thước tiêu chuẩn:
Công thức tính trọng lượng:
Công thức tính diện tích mặt cắt ngang (a): a = [ Ht1 + 2t2(B − t1) + 0.615(r12 − r22) ] / 100 (cm2) Trong đó:
Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp:

1. Thép Hình I100 Đúc:
2. Thép Hình I100 Mạ Kẽm:
3. Thép Hình I100 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
















Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
Là thép hình dạng chữ I, kích thước 100x50mm, dày 4.5ly, dài 6m, được sử dụng trong xây dựng và cơ khí.
Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng thi công và ứng dụng linh hoạt trong nhiều công trình.
Dùng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, dầm chịu lực và các công trình công nghiệp.
Giá thường dao động theo thị trường, bạn nên cập nhật tại sangchinhsteel.vn để nhận báo giá tốt nhất.
Thép I100 thường được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống gỉ, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Hãy chọn nhà cung cấp uy tín như sangchinhsteel.vn để đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý.
0909.936.937
097 5555 055
0907 137 555
0937 200 900
0949 286 777