Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 75 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
Sản phẩm Thép hộp vuông 75x75 có các độ dày từ 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Các kích thước cụ thể bao gồm:
Ngoài ra, còn có thép hộp mạ kẽm kích thước 75x75, mang đến độ bền cao, chống oxy hóa và thích hợp cho nhiều công trình xây dựng. Sản phẩm có mã số: Thép hộp vuông 75x75 dày 2mm - 6mm.
Lưu ý:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 75x75 đen
|
1,0 | 13,82 | 262.580 |
1,1 | 15,2 | 288.800 | |
1,2 | 16,58 | 315.020 | |
1,4 | 19,34 | 367.460 | |
1,5 | 20,69 | 393.110 | |
1,8 | 24,7 | 469.300 | |
2,0 | 27,36 | 519.840 | |
2,3 | 31,3 | 594.700 | |
2,5 | 33,91 | 644.290 | |
2,8 | 37,79 | 718.010 | |
3,0 | 40,36 | 766.840 | |
3,2 | 42,9 | 815.100 | |
3,5 | 46,69 | 887.110 | |
3,8 | 50,43 | 958.170 | |
4,0 | 52,9 | 1.005.100 | |
4,5 | 59,77 | 1.135.630 | |
5,0 | 65,94 | 1.252.860 | |
6,0 | 78,00 | 1.482.000 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 75x75 mạ kẽm | 1,0 | 13,82 | 242.000 |
1,1 | 15,2 | 266.000 | |
1,2 | 16,58 | 290.000 | |
1,4 | 19,34 | 338.000 | |
1,5 | 20,69 | 362.000 | |
1,8 | 24,7 | 432.000 | |
2,0 | 27,36 | 479.000 | |
2,3 | 31,3 | 595.000 | |
2,5 | 33,91 | 644.000 | |
2,8 | 37,79 | 718.000 | |
3,0 | 40,36 | 767.000 | |
3,2 | 42,9 | 849.000 | |
3,5 | 46,69 | 924.000 | |
3,8 | 50,43 | 999.000 | |
4,0 | 52,9 | 1.047.000 | |
4,5 | 59,77 | 1.183.000 | |
5,0 | 65,94 | 1.306.000 | |
6,0 | 78,00 | 1.716.000 |
Lưu ý: Giá thép hộp 75×75 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường. Giá thép trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
Tên sản phẩm: Thép hộp 75×75, thép hộp vuông 75×75
Độ dày tiêu chuẩn: 1.5 mm đến 5.0 mm
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, EN, GOST,…
Trọng lượng: Từ 11.08 kg đến 36.79 kg/cây
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc
Giá tham khảo: Từ 309.500 VNĐ/cây 6m
Thép hộp 75×75 là một lựa chọn phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt. Với các độ dày đa dạng từ 1.5mm đến 5mm, thép hộp 75×75 đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu thiết kế, từ kết cấu nhà xưởng, khung nhà tiền chế đến các ứng dụng nội thất và công nghiệp khác.
Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 75x75: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Quy cách thép hộp vuông 75x75:
Thép hộp vuông 75x75 có độ dày từ 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly.
Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 75x75 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Quy cách | Chi tiết |
---|---|
Độ dày | 1.5 mm đến 5.0 mm |
Trọng lượng | Từ 11.08 kg đến 36.79 kg/cây |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM, JIS, EN, GOST,… |
Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:
Giá thép hộp 50×50
Giá thép hộp 60×60
Giá thép hộp 75×75
Giá thép hộp 90×90
Giá thép hộp 100×100
Giá thép hộp 120×120
Giá thép hộp 125×125
Giá thép hộp 140×140
Giá thép hộp 150×150
Giá thép hộp 160×160
Giá thép hộp 175×175
Giá thép hộp 180×180
Giá thép hộp 200×200
Giá thép hộp 250×250
Giá thép hộp 300×300
Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.
Sáng Chinh Steel tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hộp 75×75 chính hãng với chất lượng cao và giá thành cạnh tranh. Chúng tôi cam kết:
Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:
Thông tin liên hệ:
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937
Website: https://sangchinhsteel.vn/
Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!
Thép hộp 75×75 là loại thép hình vuông, kích thước 75mm x 75mm, được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.
Thép hộp 75×75 được sử dụng trong kết cấu thép, xây dựng nhà xưởng, khung kèo, lan can, và các công trình chịu tải trọng cao.
Có, thép hộp 75×75 có các loại mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ và sử dụng bền lâu trong môi trường khắc nghiệt.
Chiều dài thép hộp 75×75 thường có sẵn từ 6m đến 12m, tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Giá thay đổi theo thị trường và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết và chính xác.
Trọng lượng thép hộp 75×75 phụ thuộc vào độ dày của thép, dao động từ 6 đến 12 kg/m.
Bạn có thể đặt mua trực tiếp tại website Sáng Chinh Steel hoặc liên hệ qua hotline để được tư vấn và hỗ trợ.
Có, Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ giao tận nơi cho các đơn hàng trên toàn quốc.