Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 75 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 75 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 75×75 dày 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

Sản phẩm Thép hộp vuông 75x75 có các độ dày từ 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Các kích thước cụ thể bao gồm:

  • Thép hộp vuông 75x75x2mm
  • Thép hộp vuông 75x75x2.3mm
  • Thép hộp vuông 75x75x2.5mm
  • Thép hộp vuông 75x75x3mm
  • Thép hộp vuông 75x75x3.5mm
  • Thép hộp vuông 75x75x4mm
  • Thép hộp vuông 75x75x5mm
  • Thép hộp vuông 75x75x6mm

Ngoài ra, còn có thép hộp mạ kẽm kích thước 75x75, mang đến độ bền cao, chống oxy hóa và thích hợp cho nhiều công trình xây dựng. Sản phẩm có mã số: Thép hộp vuông 75x75 dày 2mm - 6mm.

  • Liên hệ
  • - +
  • 1213

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 75×75 mm

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 75×75 (đơn vị đo: mm)

    Bảng giá thép hộp vuông 75x75 đen

    • Độ dày 1,0mm: Nặng 13,82kg/6m, giá thép hộp đen 262.580 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 15,2kg/6m, giá thép hộp đen 288.800 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 16,58kg/6m, giá thép hộp đen 315.020 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 19,34kg/6m, giá thép hộp đen 367.460 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 20,69kg/6m, giá thép hộp đen 393.110 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 24,7kg/6m, giá thép hộp đen 469.300 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 27,36kg/6m, giá thép hộp đen 519.840 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 31,3kg/6m, giá thép hộp đen 594.700 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 33,91kg/6m, giá thép hộp đen 644.290 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 37,79kg/6m, giá thép hộp đen 718.010 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 40,36kg/6m, giá thép hộp đen 766.840 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 42,9kg/6m, giá thép hộp đen 815.100 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 46,69kg/6m, giá thép hộp đen 887.110 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 50,43kg/6m, giá thép hộp đen 958.170 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 52,9kg/6m, giá thép hộp đen 1.005.100 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 59,77kg/6m, giá thép hộp đen 1.135.630 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 65,94kg/6m, giá thép hộp đen 1.252.860 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 78,00kg/6m, giá thép hộp đen 1.482.000 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp vuông 75x75mm mạ kẽm

    • Độ dày 1,0mm: Nặng 13,82kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 242.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 15,20kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 266.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 16,58kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 290.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 19,34kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 338.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 20,69kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 362.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 24,70kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 432.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 27,36kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 479.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 31,30kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 595.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 33,91kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 644.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 37,79kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 718.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 40,36kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 767.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 42,90kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 849.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 46,69kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 924.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 50,43kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 999.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 52,90kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.047.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 59,77kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.183.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 65,94kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.306.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 78,00kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.716.000 VNĐ/6m

    Lưu ý:

    • Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và nhu cầu thị trường.

    Bảng giá thép hộp 75×75 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh

    1. Bảng giá thép hộp 75×75 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 75x75 đen
    1,0 13,82 262.580
    1,1 15,2 288.800
    1,2 16,58 315.020
    1,4 19,34 367.460
    1,5 20,69 393.110
    1,8 24,7 469.300
    2,0 27,36 519.840
    2,3 31,3 594.700
    2,5 33,91 644.290
    2,8 37,79 718.010
    3,0 40,36 766.840
    3,2 42,9 815.100
    3,5 46,69 887.110
    3,8 50,43 958.170
    4,0 52,9 1.005.100
    4,5 59,77 1.135.630
    5,0 65,94 1.252.860
    6,0 78,00 1.482.000

    2. Bảng giá thép hộp 75×75 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 75x75 mạ kẽm 1,0 13,82 242.000
      1,1 15,2 266.000
      1,2 16,58 290.000
      1,4 19,34 338.000
      1,5 20,69 362.000
      1,8 24,7 432.000
      2,0 27,36 479.000
      2,3 31,3 595.000
      2,5 33,91 644.000
      2,8 37,79 718.000
      3,0 40,36 767.000
      3,2 42,9 849.000
      3,5 46,69 924.000
      3,8 50,43 999.000
      4,0 52,9 1.047.000
      4,5 59,77 1.183.000
      5,0 65,94 1.306.000
      6,0 78,00 1.716.000

    Lưu ý: Giá thép hộp 75×75 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường. Giá thép trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Thép Hộp 75×75 – Tôn Thép Sáng Chinh

    Tên sản phẩm: Thép hộp 75×75, thép hộp vuông 75×75

    Độ dày tiêu chuẩn: 1.5 mm đến 5.0 mm

    Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, EN, GOST,…

    Trọng lượng: Từ 11.08 kg đến 36.79 kg/cây

    Chiều dài tiêu chuẩn: 6m Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc

    Giá tham khảo: Từ 309.500 VNĐ/cây 6m

    Thép hộp 75×75 là một lựa chọn phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt. Với các độ dày đa dạng từ 1.5mm đến 5mm, thép hộp 75×75 đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu thiết kế, từ kết cấu nhà xưởng, khung nhà tiền chế đến các ứng dụng nội thất và công nghiệp khác.

    Thép hộp 75×75

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 75x75

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 75x75: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 75x75:

    Thép hộp vuông 75x75 có độ dày từ 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 75x75 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 75x75 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Ưu điểm của Thép Hộp 75×75

    • Độ bền cao: Khả năng chịu lực nén, uốn và xoắn tốt.
    • Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển và thi công.
    • Tính thẩm mỹ: Bề mặt nhẵn mịn, dễ sơn và trang trí.
    • Đa dạng kích thước và độ dày: Phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

    Ứng dụng Thép Hộp 75×75

    • Xây dựng: Làm cột, kèo, dầm, khung nhà xưởng, kết cấu mái che, cầu thang, lan can, hàng rào, cổng, v.v.
    • Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, kết cấu nhà xưởng, băng tải, kệ hàng, v.v.
    • Nội thất: Làm khung bàn, ghế, giường, tủ, kệ trang trí, v.v.
    • Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại.

    Thông số kỹ thuật của Thép Hộp 75×75

    Quy cách Chi tiết
    Độ dày 1.5 mm đến 5.0 mm
    Trọng lượng Từ 11.08 kg đến 36.79 kg/cây
    Chiều dài tiêu chuẩn 6m
    Tiêu chuẩn sản xuất ASTM, JIS, EN, GOST,…

    Các Loại Thép Hộp 75×75

    1. Thép hộp 75×75 đen
      • Chất liệu: Thép cán nguội (thép đen), không qua xử lý bề mặt.
      • Đặc điểm nổi bật: Giá thành hợp lý, dễ gia công, thường dùng trong các công trình nội thất và công nghiệp.
      • Ứng dụng: Kết cấu nhà xưởng, nội thất, công nghiệp, nông nghiệp.
    2. Thép hộp 75×75 mạ kẽm
      • Chất liệu: Thép cán nguội, phủ lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân.
      • Đặc điểm nổi bật: Chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao, không cần sơn phủ.
      • Ứng dụng: Kết cấu ngoài trời, công trình nông nghiệp, ngoại thất.

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175
    Giá thép hộp 180×180
    Giá thép hộp 200×200
    Giá thép hộp 250×250
    Giá thép hộp 300×300

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hộp 75×75 uy tín, giá rẻ

    Sáng Chinh Steel tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hộp 75×75 chính hãng với chất lượng cao và giá thành cạnh tranh. Chúng tôi cam kết:

    • Nguồn gốc sản phẩm rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
    • Đa dạng các loại thép hộp, đáp ứng mọi nhu cầu.
    • Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
    • Khả năng cung ứng số lượng lớn, chiết khấu hấp dẫn.

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:

    • Nguồn hàng ổn định, đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng trợ giúp khách hàng mọi lúc, mọi nơi
    • Kho hàng luôn sẵn, hệ thống xe tải vận chuyển lớn giúp hỗ trợ đưa sản phẩm tới tay khách hàng một cách nhanh chóng
    • Giá thành dễ tiếp cận cho nhiều khách hàng

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Thông tin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.

    Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 75 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 75×75 là gì?

    Thép hộp 75×75 là loại thép hình vuông, kích thước 75mm x 75mm, được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 75×75 là gì?

    Thép hộp 75×75 được sử dụng trong kết cấu thép, xây dựng nhà xưởng, khung kèo, lan can, và các công trình chịu tải trọng cao.

    Thép hộp 75×75 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 75×75 có các loại mạ kẽm để tăng khả năng chống gỉ và sử dụng bền lâu trong môi trường khắc nghiệt.

    Thép hộp 75×75 có chiều dài bao nhiêu?

    Chiều dài thép hộp 75×75 thường có sẵn từ 6m đến 12m, tùy theo yêu cầu của khách hàng.

    Giá thép hộp 75×75 hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thay đổi theo thị trường và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết và chính xác.

    Thép hộp 75×75 có trọng lượng bao nhiêu?

    Trọng lượng thép hộp 75×75 phụ thuộc vào độ dày của thép, dao động từ 6 đến 12 kg/m.

    Làm thế nào để đặt mua thép hộp 75×75?

    Bạn có thể đặt mua trực tiếp tại website Sáng Chinh Steel hoặc liên hệ qua hotline để được tư vấn và hỗ trợ.

    Sáng Chinh Steel có giao hàng thép hộp 75×75 không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ giao tận nơi cho các đơn hàng trên toàn quốc.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777