Bảng báo giá thép hình i 350 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng báo giá thép hình i 350 mới nhất năm 2025

Thép hình I350x175x7x11: Báo Giá, Đặc Điểm, Ứng Dụng và Thông Tin Chi Tiết

+ Chiều dài cánh: 175mm

+ Chiều dài bụng: 350mm

+ Độ dày cánh: 11mm

+ Trọng lượng: 49.6 kg/mét

+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B

+ Tiêu chuẩn  chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100

+ Xuất xứ sp: Posco, Nhập Khẩu

+ Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây

  • Liên hệ
  • - +
  • 591

Mục lục

    BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 350 MỚI NHẤT CHI TIẾT NHẤT NĂM 2025

    Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:

    Thép Hình I350

    • Kích thước: I350x175x7x11
    • Trọng lượng: 297,6kg/cây 6m | 595,2kg/cây 12m
    • Giá bán: 5.967.000 VNĐ/cây 6m | 11.934.000 VNĐ/cây 12m
    • Nhà sản xuất: Posco

    📌 Lưu ý:
    Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
    ✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀

    Bảng báo giá thép hình i

    Quy cách và báo giá thép hình I350 từ các thương hiệu phổ biến trên thị trường:

    1. Quy cách thép hình I350

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m)
    1 I350x175x7x11 Trung Quốc 595.0
    2 I350x175x7x11 Vina One 598.2
    3 I350x175x8x12 Á Châu 610.5
    4 I350x175x7x11 Á Châu 596.8
    5 I350x175x7x11 An Khánh 598.0
    6 I350x175x8x12 Đại Việt 612.0

    2. Báo giá thép hình I350

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Giá (VNĐ/cây 6m)
    1 I350x175x7x11 Trung Quốc 8,950,000
    2 I350x175x7x11 Vina One 9,000,000
    3 I350x175x8x12 Á Châu 9,250,000
    4 I350x175x7x11 Á Châu 8,980,000
    5 I350x175x7x11 An Khánh 9,020,000
    6 I350x175x8x12 Đại Việt 9,300,000

    3. Phân tích theo độ dày, trọng lượng và giá thép I350

    • Độ dày 7mm: Nặng 595.0kg/6m, giá 8.950.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).

    • Độ dày 7mm: Nặng 596.8kg/6m, giá 8.980.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 7mm: Nặng 598.0kg/6m, giá 9.020.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).

    • Độ dày 7mm: Nặng 598.2kg/6m, giá 9.000.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).

    • Độ dày 8mm: Nặng 610.5kg/6m, giá 9.250.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 8mm: Nặng 612.0kg/6m, giá 9.300.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).

    📌 Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm, hãy liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác nhất!

    📞 Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937
    🌐 Website: www.sangchinhsteel.vn

    Tìm hiểu thép hình i 350

    Bạn đang tìm mua thép hình I350x175x7x11 chất lượng cao với giá cả hợp lý? Bạn băn khoăn về độ bền và khả năng chịu lực của thép hình I350x175x7x11? Hãy đến với Tôn Thép Sáng Chinh ngay hôm nay để trải nghiệm sản phẩm thép hình I350x175x7x11 chính hãng và chất lượng nhất.

    Thép hình I350x175x7x11

    Tôn Thép Sáng Chinh tự hào cung cấp thép hình I350x175x7x11 đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế với khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ tư vấn tận tâm để đảm bảo rằng bạn sẽ tìm được giải pháp thép hình hoàn hảo cho dự án của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ nhanh chóng.

    Thép hình I350x175x7x11 là gì ?

    Thép hình I350x175x7x11 là gì ?

    Thép hình I 350 là một loại thép hình chữ I với kích thước lớn, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực cao và độ bền lớn. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thép hình I350, bao gồm các thông số kỹ thuật, ứng dụng phổ biến và các yếu tố liên quan.

    Thông Tin Thép Hình I 350

    Quy cách thép hình I100

    STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ Nhà Sản Xuất
    Kg/6m Kg/12m cây 6m cây 12m
    1 I350x175x7x11                   297.6                   595.2           5,967,000         11,934,000  Posco

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá được ước tính dựa trên kích thước phổ biến của thép hình I 350 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
    • Để có thông tin chính xác nhất về trọng lượng và đơn giá, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I 350

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I 350

    Thông số kỹ thuật:

    • Quy cách: I350x175x7x11 (kích thước tiêu chuẩn có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất)
    • Trọng lượng:
      • 297.6 kg/6m
      • 595.2 kg/12m
    • Đơn giá: 5,967,000 VNĐ/cây 6m và 11,934,000 VNĐ/cây 12m (giá ước tính và có thể thay đổi)

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá trên dựa trên kích thước tiêu chuẩn của thép hình I350 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất.
    • Để có thông tin chính xác về trọng lượng và đơn giá, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Mác thép và tiêu chuẩn:

    • Nga: CT3, theo GOST 380-88
    • Nhật: SS400, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Trung Quốc: SS400, Q345B, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Mỹ: A36, theo ASTM A36

    Thành phần hóa học:

    Mác thép C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max)
    SM490A 0.20–0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
    SM490B 0.18–0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
    A36 0.27 0.15–0.40 1.20 0.040 0.050
    SS400 0.050 0.050

    Tính chất cơ lý:

    Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
    SM490A ≥325 490-610 23
    SM490B ≥325 490-610 23
    A36 ≥245 400-550 20
    SS400 ≥245 400-510 21

    Báo giá thép hình I350 mới nhất năm 2025

    Báo giá thép hình I350

    Báo giá thép hình I350 của An Khánh, Đại Việt, Posco và hàng nhập khẩu Trung Quốc cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).

    Để có báo giá thép hình I350 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website.

    • Thép hình I350x175x7x11x12m có khối lượng 595,2 kg
    Tên sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/kg)
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m An Khánh 17.832 10.613.600
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m mạ kẽm An Khánh 20.532 12.220.640
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m MKNN An Khánh 24.730 14.719.290
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m x 6m Đại Việt 18.400 10.951.680
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m mạ kẽm Đại Việt 21.600 12.856.320
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m MKNN Đại Việt 25.500 15.177.600
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 6m Posco 16.170 9.624.384
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 6m mạ kẽm Posco 18.940 11.273.088
    Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 6m MKNN Posco 24.140 14.368.128

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thép Hình I100

    Thép Hình I120

    Thép hình I 150

    Thép Hình I194

    Thép hình I200

    Thép hình I250

    Thép hình I300

    Thép hình I390

    Thép hình I400

    Thép hình I450

    Thép hình I500

    Thép hình I600

    Ứng Dụng Thép Hình I350

    Ứng Dụng Thép Hình I120

    Với kích thước lớn và khả năng chịu lực mạnh mẽ, thép hình I350 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực yêu cầu độ bền và độ ổn định cao. Trong Xây Dựng và Công Trình:

    • Kết cấu chính: Thép I350 thường được sử dụng trong các kết cấu chính của các công trình xây dựng lớn như nhà cao tầng, cầu đường, và các công trình hạ tầng trọng yếu.
    • Cột và dầm lớn: Được sử dụng làm cột và dầm trong các công trình có tải trọng lớn và yêu cầu độ bền cao.
    • Cấu trúc cầu: Cung cấp khả năng chịu lực và độ bền cao cho các kết cấu cầu và cầu đường lớn, chịu tải trọng nặng.

    Trong Cơ Khí và Chế Tạo:

    • Khung kết cấu công nghiệp: Thép I350 thường được dùng trong việc chế tạo khung kết cấu lớn cho các nhà máy, kho bãi và cơ sở công nghiệp nặng.
    • Cầu trục và thiết bị nâng hạ: Được sử dụng trong cấu trúc của các cầu trục công nghiệp và thiết bị nâng hạ.

    Trong Công Nghiệp Đóng Tàu:

    • Khung tàu: Thép I350 cung cấp cấu trúc vững chắc cho khung tàu và các giàn khoan dầu khí.
    • Cấu trúc hầm tàu: Sử dụng trong việc chế tạo các hầm tàu và các cấu trúc phụ trợ khác.

    Kích Thước Thép Hình I350

    Kích Thước Thép Hình I350

    Kích thước tiêu chuẩn:

    • I350x175x7x11
      • Chiều cao (h): 350 mm
      • Chiều dài cạnh (b): 175 mm
      • Độ dày bụng (d): 7 mm
      • Độ dày cánh (t): 11 mm
    • Trọng lượng:
      • Kg/6m: 297.6 kg
      • Kg/12m: 595.2 kg
    • Dung sai chiều dài: ±2.0 mm
    • Dung sai trọng lượng: ±3-5%

    Công thức tính trọng lượng:

    • Đơn trọng (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang

    Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp:

    • Sản phẩm: Thép hình I350x175x7x11 m
    • Giấy tờ kèm theo: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ
    • Tình trạng: Mới 100%, chưa qua sử dụng
    • Chất lượng: Bề mặt nhẵn, không rỗ, không sét, dung sai theo quy định
    • Cam kết: Giá tốt nhất, giao hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng

    Phân loại Thép Hình I350

    Phân loại Thép Hình I350

    1. Thép Hình I350 Đúc:

    • Đặc điểm: Sản xuất qua quy trình cán đúc, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
    • Nhược điểm: Có thể dễ bị oxy hóa nếu không được bảo vệ trong môi trường ẩm ướt.

    2. Thép Hình I350 Mạ Kẽm:

    • Đặc điểm: Được mạ kẽm để bảo vệ thép khỏi oxy hóa và ăn mòn, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ.
    • Nhược điểm: Giá cao hơn so với thép đúc.

    3. Thép Hình I350 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

    • Đặc điểm: Mạ kẽm nhúng nóng tạo lớp bảo vệ dày và bền vững, chống lại oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.
    • Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại thép hình I350.

    Hình ảnh thực tế thép hình i tại Sáng Chinh STEEL:

    Thép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEEL

    Liên Hệ

    Công ty Tôn Thép Sáng Chinh

    • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
    • Hotline 24/7:
      • PK1: 097 5555 055
      • PK2: 0907 137 555
      • PK3: 0937 200 900
      • PK4: 0949 286 777
      • PK5: 0907 137 555
      • Kế toán: 0909 936 937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com
    • Website: www.sangchinhsteel.vn

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép hình i 350 mới nhất năm 2025

    Thép hình I350x175x7x11 là gì?

    Thép hình I350x175x7x11 là loại thép hình dạng chữ I với kích thước chuẩn, độ bền cao, thích hợp cho kết cấu công trình lớn.

    Ứng dụng của thép hình I350x175x7x11?

    Được dùng trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, khung sườn và các công trình yêu cầu chịu lực lớn.

    Tại sao nên chọn thép hình I tại Sang Chinh Steel?

    Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, giá cả cạnh tranh, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.

    Thép hình I350x175x7x11 có ưu điểm gì nổi bật?

    Chịu lực tốt, chống ăn mòn, dễ thi công và tiết kiệm chi phí trong xây dựng.

    Giá thép hình I350x175x7x11 hiện nay thế nào?

    Giá cả phụ thuộc vào thị trường và số lượng, liên hệ Sang Chinh Steel để nhận báo giá chính xác nhất.

    Sang Chinh Steel có hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu không?

    Có, chúng tôi hỗ trợ cắt thép theo kích thước yêu cầu, đảm bảo phù hợp với dự án của bạn.

    Giá Sắt I30

    Giá Sắt I30

    Liên hệ

    Giá sắt i20

    Giá sắt i20

    Liên hệ

    Giá sắt i10

    Giá sắt i10

    Liên hệ

    Thép hình i 215

    Thép hình i 215

    Liên hệ

    Thép hình i 195

    Thép hình i 195

    Liên hệ

    Thép hình i 185

    Thép hình i 185

    Liên hệ

    Thép hình i 175

    Thép hình i 175

    Liên hệ

    Thép hình i 165

    Thép hình i 165

    Liên hệ

    Thép hình i 155

    Thép hình i 155

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777