Bảng báo giá thép hình i 150 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng báo giá thép hình i 150 mới nhất năm 2025

Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m: Báo Giá, Thông Tin Chi Tiết, Ứng Dụng và Lợi Ích

+ Chiều dài cánh: 75mm

+ Chiều dài bụng: 150mm

+ Độ dày cánh: 7mm

+ Trọng lượng: 14 kg/mét

+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B

+ Tiêu chuẩn  chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100

+ Xuất xứ sp: Posco, An Khánh

+ Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây

  • Liên hệ
  • - +
  • 651

Mục lục

    BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 150 MỚI NHẤT CHI TIẾT NHẤT NĂM 2025

    Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:

    Thép Hình I150

    • Kích thước 1: I150x72x6m
      • Trọng lượng: 75,0kg/cây 6m
      • Giá bán: 1.328.000 VNĐ/cây 6m
      • Nhà sản xuất: AKS/ACS
    • Kích thước 2: I150x75x5x7
      • Trọng lượng: 84,0kg/cây 6m | 168,0kg/cây 12m
      • Giá bán: 1.684.000 VNĐ/cây 6m | 3.368.000 VNĐ/cây 12m
      • Nhà sản xuất: Posco

    📌 Lưu ý:
    Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
    ✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀

    Bảng báo giá thép hình i

    Quy cách và báo giá thép hình I150 từ các thương hiệu phổ biến trên thị trường:

    1. Quy cách thép hình I150

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m)
    1 I150x75x5x7 Trung Quốc 168.0
    2 I150x75x4.5x7 Vina One 162.5
    3 I150x75x5x7 Á Châu 168.2
    4 I150x75x4.5x6.5 Á Châu 159.5
    5 I150x75x4.5x6.5 An Khánh 160.0
    6 I150x75x5x7 Đại Việt 170.0

    2. Báo giá thép hình I150

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Giá (VNĐ/cây 6m)
    1 I150x75x5x7 Trung Quốc 2,450,000
    2 I150x75x4.5x7 Vina One 2,390,000
    3 I150x75x5x7 Á Châu 2,460,000
    4 I150x75x4.5x6.5 Á Châu 2,350,000
    5 I150x75x4.5x6.5 An Khánh 2,360,000
    6 I150x75x5x7 Đại Việt 2,480,000

    3. Phân tích theo độ dày, trọng lượng và giá thép I150

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 159.5kg/6m, giá 2.350.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 160.0kg/6m, giá 2.360.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 162.5kg/6m, giá 2.390.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).

    • Độ dày 5.0mm: Nặng 168.0kg/6m, giá 2.450.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).

    • Độ dày 5.0mm: Nặng 168.2kg/6m, giá 2.460.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 5.0mm: Nặng 170.0kg/6m, giá 2.480.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).

    📌 Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm, hãy liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác nhất!

    📞 Hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937
    🌐 Website: www.sangchinhsteel.vn

    Thông Tin Thép Hình I 150

    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m: Thông Tin Chi Tiết, Ứng Dụng và Lợi Ích

    Thép hình I150 là một loại thép hình chữ I có kích thước nhỏ hơn so với các loại thép hình I khác, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền tương đối. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thép hình I150, từ các thông số kỹ thuật, ứng dụng đến lợi ích của nó.

    Thông Tin Thép Hình I 150

    STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ Nhà Sản Xuất
    Kg/6m Kg/12m cây 6m cây 12m
    1 I150x72x6m                     75.0             1,328,000    AKS/ACS
    2 I150x75x5x7                     84.0                   168.0           1,684,000           3,368,000  Posco

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá được ước tính dựa trên kích thước phổ biến của thép hình I 150 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
    • Để có thông tin chính xác nhất về trọng lượng và đơn giá, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I 150

    Quy cách thép hình I100

    Thông số kỹ thuật:

    • Quy cách: I150x75x5x7 (kích thước có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất)
    • Trọng lượng:
      • Kg/6m: 93 kg
      • Kg/12m: 186 kg
    • Đơn giá: 930,000 VNĐ/cây 6m (giá ước tính và có thể thay đổi theo thị trường)

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá trên dựa trên kích thước tiêu chuẩn của thép hình I150 và có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất.
    • Để có thông tin chính xác về trọng lượng và đơn giá, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Mác thép và tiêu chuẩn:

    • Nga: CT3, theo tiêu chuẩn GOST 380-88
    • Nhật: SS400, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Trung Quốc: SS400, Q345B, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Mỹ: A36, theo ASTM A36

    Thành phần hóa học:

    Mác thép C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max)
    SM490A 0.20–0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
    SM490B 0.18–0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
    A36 0.27 0.15–0.40 1.20 0.040 0.050
    SS400 0.050 0.050

    Tính chất cơ lý:

    Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
    SM490A ≥325 490-610 23
    SM490B ≥325 490-610 23
    A36 ≥245 400-550 20
    SS400 ≥245 400-510 21

    Báo giá thép hình I150 mới nhất năm 2025

    Báo giá thép hình I150 mới nhất năm 2025

    Báo giá thép hình I150 của An Khánh, Đại Việt, Posco và hàng nhập khẩu Trung Quốc cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).

    Để có báo giá thép hình I150 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website.

    • Thép hình I150x75x5x7x12m có khối lượng 168 kg
    • Thép hình I150x75x5x7x6m có khối lượng 84 kg
    Tên sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ)
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m An Khánh 17.404 2.923.872
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm An Khánh 20.104 3.377.472
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN An Khánh 24.302 4.082.736
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m Đại Việt 16.900 2.839.200
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm Đại Việt 19.300 3.242.400
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN Đại Việt 24.100 4.048.800
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m Posco 15.400 1.293.600
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m mạ kẽm Posco 18.500 1.554.000
    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m MKNN Posco 24.500 2.058.000

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thép Hình I100

    Thép Hình I120

    Thép Hình I194

    Thép hình I200

    Thép hình I250

    Thép hình I294

    Thép hình I300

    Thép hình I350

    Thép hình I390

    Thép hình I400

    Thép hình I450

    Thép hình I500

    Thép hình I600

    Ứng Dụng Thép Hình I150

    Ứng Dụng Thép Hình I120

    Với kích thước nhỏ và tính chất cơ lý ổn định, thép hình I150 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình I150: Trong Xây Dựng và Công Trình:

    • Kết cấu nhẹ: Thép I150 thường được sử dụng trong các kết cấu nhẹ, chẳng hạn như dầm, cột và các cấu trúc phụ trợ trong công trình xây dựng.
    • Xây dựng nhà ở: Được sử dụng cho các cấu trúc nhà ở, đặc biệt là trong các công trình nhỏ và nhà tiền chế.
    • Công trình dân dụng: Thép I150 cũng được sử dụng cho các công trình dân dụng như kho bãi, nhà xưởng và các cấu trúc nhỏ khác.

    Trong Cơ Khí và Chế Tạo:

    • Khung máy móc: Sử dụng để chế tạo khung cho các máy móc và thiết bị công nghiệp nhỏ.
    • Cầu trục: Thép I150 có thể được sử dụng trong cấu trúc của các cầu trục và thiết bị nâng hạ có tải trọng nhẹ.

    Trong Công Nghiệp Đóng Tàu:

    • Cấu trúc tàu nhỏ: Thép I150 được dùng trong việc chế tạo các cấu trúc khung cho tàu thuyền nhỏ và các phương tiện thủy nhẹ.

    Kích Thước Thép Hình I150

    Kích Thước Thép Hình I150

    Kích thước tiêu chuẩn:

    • I150x75x5x7
      • Chiều cao (h): 150 mm
      • Chiều dài cạnh (b): 75 mm
      • Độ dày bụng (d): 5 mm
      • Độ dày cánh (t): 7 mm
    • Trọng lượng:
      • Kg/6m: 93 kg
      • Kg/12m: 186 kg
    • Dung sai chiều dài: ±2.0 mm
    • Dung sai trọng lượng: ±3-5%

    Công thức tính trọng lượng:

    • Đơn trọng (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang

    Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp:

    • Sản phẩm: Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 x 12m
    • Giấy tờ kèm theo: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ
    • Tình trạng: Mới 100%, chưa qua sử dụng
    • Chất lượng: Bề mặt nhẵn, không rỗ, không sét, dung sai theo quy định
    • Cam kết: Giá tốt nhất, giao hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng

    Phân loại Thép Hình I150

    Phân loại Thép Hình I150

    1. Thép Hình I150 Đúc:

    • Đặc điểm: Được sản xuất qua quy trình cán đúc, với độ bền cao và khả năng chịu lực tương đối tốt.
    • Nhược điểm: Có thể dễ bị oxy hóa nếu không được bảo vệ trong môi trường ẩm ướt.

    2. Thép Hình I150 Mạ Kẽm:

    • Đặc điểm: Sau khi đúc, thép được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ khỏi oxy hóa và ăn mòn.
    • Nhược điểm: Giá cao hơn so với thép đúc nhưng vẫn thấp hơn so với thép mạ kẽm nhúng nóng.

    3. Thép Hình I150 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

    • Đặc điểm: Thép đúc được nhúng vào lò mạ kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ dày và bền vững.
    • Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại thép hình I150.

    Hình ảnh thực tế thép hình i tại Sáng Chinh STEEL:

    Thép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEEL

    Liên Hệ

    Công ty Tôn Thép Sáng Chinh

    • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
    • Hotline 24/7:
      • PK1: 097 5555 055
      • PK2: 0907 137 555
      • PK3: 0937 200 900
      • PK4: 0949 286 777
      • PK5: 0907 137 555
      • Kế toán: 0909 936 937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com
    • Website: www.sangchinhsteel.vn

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép hình i 150 mới nhất năm 2025

    Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m là gì?

    Là loại thép hình chữ I có kích thước 150x75x5x7mm, chiều dài 12m, chuyên dùng trong xây dựng và kết cấu công trình.

    Ứng dụng của thép hình I 150x75x5x7x12m là gì?

    Dùng làm khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu chịu lực và các dự án công nghiệp lớn.

    Thép hình I 150 x 75 có ưu điểm gì nổi bật?

    Chịu lực tốt, bền bỉ, chống cong vênh, phù hợp cho công trình yêu cầu độ ổn định cao.

    Tại sao nên chọn thép hình I tại Sang Chinh Steel?

    Đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật.

    Thép hình I có chống được ăn mòn không?

    Có, nhờ lớp mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ, giúp tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt.

    Làm sao để đặt mua thép hình I?

    Liên hệ Sang Chinh Steel qua website hoặc hotline để được tư vấn và báo giá chi tiết.

    Giá Sắt I30

    Giá Sắt I30

    Liên hệ

    Giá sắt i20

    Giá sắt i20

    Liên hệ

    Giá sắt i10

    Giá sắt i10

    Liên hệ

    Thép hình i 215

    Thép hình i 215

    Liên hệ

    Thép hình i 195

    Thép hình i 195

    Liên hệ

    Thép hình i 185

    Thép hình i 185

    Liên hệ

    Thép hình i 175

    Thép hình i 175

    Liên hệ

    Thép hình i 165

    Thép hình i 165

    Liên hệ

    Thép hình i 155

    Thép hình i 155

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777