Bảng báo giá thép hình i 150 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555
+ Chiều dài cánh: 75mm
+ Chiều dài bụng: 150mm
+ Độ dày cánh: 7mm
+ Trọng lượng: 14 kg/mét
+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B
+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
+ Xuất xứ sp: Posco, An Khánh
+ Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây
Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:
📌 Lưu ý:
✅ Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀
STT | Quy cách (H x B x t1 x t2) | Xuất xứ/Thương hiệu | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
---|---|---|---|
1 | I150x75x5x7 | Trung Quốc | 168.0 |
2 | I150x75x4.5x7 | Vina One | 162.5 |
3 | I150x75x5x7 | Á Châu | 168.2 |
4 | I150x75x4.5x6.5 | Á Châu | 159.5 |
5 | I150x75x4.5x6.5 | An Khánh | 160.0 |
6 | I150x75x5x7 | Đại Việt | 170.0 |
STT | Quy cách (H x B x t1 x t2) | Xuất xứ/Thương hiệu | Giá (VNĐ/cây 6m) |
---|---|---|---|
1 | I150x75x5x7 | Trung Quốc | 2,450,000 |
2 | I150x75x4.5x7 | Vina One | 2,390,000 |
3 | I150x75x5x7 | Á Châu | 2,460,000 |
4 | I150x75x4.5x6.5 | Á Châu | 2,350,000 |
5 | I150x75x4.5x6.5 | An Khánh | 2,360,000 |
6 | I150x75x5x7 | Đại Việt | 2,480,000 |
Độ dày 4.5mm: Nặng 159.5kg/6m, giá 2.350.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).
Độ dày 4.5mm: Nặng 160.0kg/6m, giá 2.360.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).
Độ dày 4.5mm: Nặng 162.5kg/6m, giá 2.390.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).
Độ dày 5.0mm: Nặng 168.0kg/6m, giá 2.450.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).
Độ dày 5.0mm: Nặng 168.2kg/6m, giá 2.460.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).
Độ dày 5.0mm: Nặng 170.0kg/6m, giá 2.480.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).
📌 Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm, hãy liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác nhất!
📞 Hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937
🌐 Website: www.sangchinhsteel.vn
Thép hình I150 là một loại thép hình chữ I có kích thước nhỏ hơn so với các loại thép hình I khác, được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền tương đối. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thép hình I150, từ các thông số kỹ thuật, ứng dụng đến lợi ích của nó.
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | Nhà Sản Xuất | ||||
Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | |||||
1 | I150x72x6m | 75.0 | 1,328,000 | AKS/ACS | ||||
2 | I150x75x5x7 | 84.0 | 168.0 | 1,684,000 | 3,368,000 | Posco |
Ghi chú:
Thông số kỹ thuật:
Ghi chú:
Mác thép và tiêu chuẩn:
Thành phần hóa học:
Mác thép | C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) |
---|---|---|---|---|---|
SM490A | 0.20–0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18–0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15–0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ lý:
Mác thép | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) |
---|---|---|---|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Báo giá thép hình I150 của An Khánh, Đại Việt, Posco và hàng nhập khẩu Trung Quốc cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …).
Để có báo giá thép hình I150 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website.
Tên sản phẩm | Xuất xứ | Đơn giá (đ/kg) | Tổng giá (đ) |
---|---|---|---|
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | An Khánh | 17.404 | 2.923.872 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | An Khánh | 20.104 | 3.377.472 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | An Khánh | 24.302 | 4.082.736 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | Đại Việt | 16.900 | 2.839.200 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m mạ kẽm | Đại Việt | 19.300 | 3.242.400 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m MKNN | Đại Việt | 24.100 | 4.048.800 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m | Posco | 15.400 | 1.293.600 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m mạ kẽm | Posco | 18.500 | 1.554.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 6m MKNN | Posco | 24.500 | 2.058.000 |
Với kích thước nhỏ và tính chất cơ lý ổn định, thép hình I150 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình I150: Trong Xây Dựng và Công Trình:
Trong Cơ Khí và Chế Tạo:
Trong Công Nghiệp Đóng Tàu:
Kích thước tiêu chuẩn:
Công thức tính trọng lượng:
Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp:
1. Thép Hình I150 Đúc:
2. Thép Hình I150 Mạ Kẽm:
3. Thép Hình I150 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
Là loại thép hình chữ I có kích thước 150x75x5x7mm, chiều dài 12m, chuyên dùng trong xây dựng và kết cấu công trình.
Dùng làm khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu chịu lực và các dự án công nghiệp lớn.
Chịu lực tốt, bền bỉ, chống cong vênh, phù hợp cho công trình yêu cầu độ ổn định cao.
Đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật.
Có, nhờ lớp mạ kẽm hoặc sơn chống rỉ, giúp tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
Liên hệ Sang Chinh Steel qua website hoặc hotline để được tư vấn và báo giá chi tiết.