Thép hộp Việt Thành | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Thép hộp Việt Thành

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn: Tùy theo yêu cầu và tiêu chuẩn quốc tế (ví dụ: ASTM, JIS, TCVN)
  • Mác thép: (Ví dụ: S355, SS400, hoặc mác thép khác tùy theo loại sản phẩm)
  • Đường kính: (Cung cấp dải kích thước theo chiều dài và chiều rộng của thép hộp, ví dụ: 50x100mm, 60x120mm, ...)
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Việt Thành / Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam, đạt chuẩn chất lượng quốc tế
  • Độ dày: (Thông tin về độ dày của thép hộp, ví dụ: 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, ...)
  • Chiều dài cây: (Cung cấp chiều dài tiêu chuẩn, ví dụ: 6m, 12m hoặc chiều dài tùy chọn theo yêu cầu)
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, kết cấu thép, hệ thống khung nhà xưởng, ống thoát nước, hoặc các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
  • Liên hệ
  • - +
  • 704

Mục lục

    Thép hộp Việt Thành là sản phẩm thép hộp được sản xuất bởi Công ty TNHH Thép Việt Thành, một đơn vị nổi tiếng và uy tín trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép tại Việt Nam. Thép hộp Việt Thành bao gồm nhiều loại khác nhau, như thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, và nhiều ngành công nghiệp khác.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Bảng báo giá Thép hộp Việt Thành

    Giá sắt hộp Việt Thành vuông đen, mạ kẽm (14×14 – 90×90)

    Bảng báo giá sắt thép hộp Việt Thành vuông đen mạ kẽm theo quy cach:

    • Chiều dài: 6 mét/cây
    • Loại: vuông đen, vuông mạ kẽm
    • Giá thép hộp vuông Việt Thành nằm trong khoảng 23.000 đến 112.000 VNĐ/cây
    Quy cách (mm) Độ dày (mm) Mạ Kẽm (VNĐ/cây) Đen (VNĐ/cây)
    Hộp vuông 14×14 0.9 27.075 23.275
    1.2 37.050 34.900
    Hộp vuông 16×16 0.9 33.725 30.500
    1.2 45.600 42.000
    Hộp vuông 20×20 0.9 41.325 36.500
    1.2 48.450 49.500
    1.4 64.125 65.500
    Hộp vuông 25×25 0.9 50.350 46.500
    1.2 66.500 65.500
    1.4 85.500 82.500
    1.8 111.150 104.500
    Hộp vuông 30×30 0.9 58.900 58.000
    1.2 81.700 78.500
    1.4 97.850 98.600
    1.8 122.075 121.800
    Hộp vuông 40×40 1.0 91.200 89.900
    1.2 111.150 107.500
    1.4 135.375 133.500
    1.8 166.250 166.900
    2.0 210.900 205.900
    Hộp vuông 50×50 1.2 139.175 136.500
    1.4 168.150 168.500
    1.8 209.950 210.500
    2.0 269.800 261.000
    Hộp vuông 60×60 1.4 222.000 203.000
    1.8 276.000 253.500
    Hộp vuông 75×75 1.4 280.000 253.500
    1.8 336.000 311.500
    2.0 440.000 391.500
    Hộp vuông 90×90 1.4 336.000 311.500
    1.8 405.000 384.500
    2.0 534.000 449.500

    2/ Giá thép hộp chữ nhật Việt Thành đen, mạ kẽm (13×26 – 60×120)

    Bảng báo giá sắt thép hộp Việt Thành chữ nhật đen, mạ kẽm theo quy cách:

    • Chiều dài: 6 mét/cây
    • Độ dày thanh thép: 0.9 mm – 2 mm
    • Giá thép hộp chữ nhật Việt Thành nằm trong khoảng 33.000 đến 172.000 VNĐ/cây
    Kích Thước (mm) Độ dày (mm) Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) Đen (VNĐ/Cây)
    Hộp chữ nhật (13 × 26) 0.9 41.325 34.675
    1.2 48.450 47.025
    Hộp chữ nhật (20 × 40) 0.9 58.900 55.100
    1.2 81.700 74.575
    1.4 97.850 93.575
    1.8 122.075 115.805
    Hộp chữ nhật (25 × 50) 0.9 78.850 70.205
    1.2 101.650 99.275
    1.4 124.925 118.275
    1.8 171.950 144.875
    Hộp chữ nhật (30 × 60) 0.9 95.950 82.650
    1.2 124.050 117.325
    1.4 150.100 140.505
    1.8 184.300 180.405
    2.0 264.100 231.325
    Hộp chữ nhật (40 × 80) 1.2 162.450 155.705
    1.4 199.500 189.050
    1.8 249.850 231.325
    2.0 332.500 295.925
    Hộp chữ nhật (50 × 100) 1.2 210.900 198.550
    1.4 256.500 234.125
    1.8 316.350 295.925
    2.0 397.050 371.925
    Hộp chữ nhật (60 × 120) 1.4 319.200 289.750
    1.8 394.250 365.750
    2.0 506.350 441.275

    Lưu ý: Báo giá thép hộp Việt Thành có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hộp Việt Thành mới nhất và chính xác nhất.

    Tại sao cần mạ kẽm nhúng nóng cho thép hộp Việt Thành?

    Lý do cần mạ kẽm nhúng nóng cho thép hộp Việt Thành: Chống ăn mòn: Môi trường khí hậu nóng ẩm ở Việt Nam thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc, gây ăn mòn kim loại. Lớp mạ kẽm đồng đều trên bề mặt thép hộp Việt Thành tạo rào cản bảo vệ, ngăn chặn tiếp xúc của kim loại với oxy và tác nhân gây ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Tăng độ bền: Quá trình mạ kẽm nhúng nóng tạo ra lớp hợp kim kẽm-sắt cứng mạnh, tăng cường độ cứng và chịu lực cho thép hộp. Điều này giúp sản phẩm có khả năng chịu tải trọng, va đập và trầy xước tốt hơn, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao. Thẩm mỹ: Bề mặt thép hộp Việt Thành sau khi mạ kẽm nhúng nóng có vẻ sáng bóng, mịn màng, tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Màu sắc sáng bạc của lớp mạ kẽm cũng làm tăng vẻ hiện đại và sang trọng. An toàn: Kẽm là kim loại không độc hại, thân thiện với môi trường. Lớp mạ kẽm nhúng nóng không gây ảnh hưởng đến chất lượng của thép hộp, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường. Tiết kiệm chi phí: Mặc dù chi phí ban đầu cho mạ kẽm nhúng nóng cao hơn so với các phương pháp khác như sơn phủ, nhưng về lâu dài, nó giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa và thay thế nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Bên cạnh những ưu điểm trên, mạ kẽm nhúng nóng còn dễ thi công, tiết kiệm thời gian và nhân công, có thể áp dụng cho nhiều loại thép hộp khác nhau, và có khả năng tự phục hồi khi bị trầy xước nhẹ. Do đó, nó là lựa chọn hàng đầu cho việc bảo vệ thép hộp Việt Thành trong môi trường khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam.

    Công thức tính khối lượng của thép hộp  Việt Thành là gì?

    Công thức tính khối lượng của thép hộp Việt Thành có thể được biểu diễn như sau: Khối lượng (P) = ρ * V Trong đó:

    • P là khối lượng của thép hộp, tính bằng đơn vị khối lượng (ví dụ: kg).
    • ρ là mật độ của thép, thường được tính bằng đơn vị khối lượng trên đơn vị thể tích (ví dụ: kg/cm³).
    • V là thể tích của thép hộp, tính bằng đơn vị thể tích (ví dụ: cm³).

    Để áp dụng công thức này, bạn cần biết mật độ của thép Việt Thành và tính toán thể tích của hộp thép dựa trên kích thước của nó. Sau đó, thay các giá trị vào công thức để tính toán khối lượng của thép hộp.

    Tính chịu lực của thép hộp vuông, chữ nhật Việt Thành ra sao?

    Khả năng chịu lực của thép hộp vuông, chữ nhật Việt Thành:

    1. Mác thép: Thép hộp vuông, chữ nhật được sản xuất từ các mác thép như CT3, Q31D, Q345B. Mỗi mác thép có thành phần hóa học và cấu trúc vi mô khác nhau, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực. Ví dụ, thép Q345B thường có khả năng chịu lực cao hơn so với CT3.
    2. Kích thước: Khả năng chịu lực của thép hộp cũng phụ thuộc vào kích thước của nó, bao gồm chiều dài, chiều rộng và độ dày. Thép hộp càng dày và cỡ lớn thì khả năng chịu lực càng cao.
    3. Hình dạng: Thép hộp vuông và chữ nhật có khả năng chịu lực khác nhau do hình dạng. Thép hộp vuông thường chịu lực nén và uốn tốt hơn, trong khi thép hộp chữ nhật có khả năng chịu lực kéo tốt hơn.
    4. Chất lượng gia công: Chất lượng gia công ảnh hưởng đến khả năng chịu lực. Nếu không gia công đúng kỹ thuật, có thể xuất hiện các khuyết tật như rỗ, nứt, méo mó, giảm khả năng chịu lực.
    5. Điều kiện môi trường: Khả năng chịu lực cũng bị ảnh hưởng bởi môi trường. Ví dụ, trong môi trường ẩm ướt, thép hộp có thể bị ăn mòn, làm giảm khả năng chịu lực.

    Sai số cho phép trong quy cách thép hộp Việt Thành theo tiêu chuẩn?

    Theo Tiêu chuẩn TCVN 14218:2017 - "Thép hộp vuông, chữ nhật, đen và mạ kẽm nhúng nóng - Kích thước và yêu cầu kỹ thuật", các sai số cho phép đối với các kích thước cơ bản của thép hộp Việt Thành được quy định như sau:

    1. Sai số chiều dài (L):

    • Thép hộp có chiều dài ≤ 6m: ± 5mm
    • Thép hộp có chiều dài > 6m đến ≤ 12m: ± 6mm
    • Thép hộp có chiều dài > 12m: ± 10mm

    2. Sai số chiều rộng (W):

    • Thép hộp có chiều rộng ≤ 150mm: ± 2mm
    • Thép hộp có chiều rộng > 150mm đến ≤ 300mm: ± 3mm
    • Thép hộp có chiều rộng > 300mm đến ≤ 500mm: ± 4mm
    • Thép hộp có chiều rộng > 500mm: ± 5mm

    3. Sai số độ dày (t):

    • Thép hộp có độ dày ≤ 3mm: ± 0.5mm
    • Thép hộp có độ dày > 3mm đến ≤ 6mm: ± 0.75mm
    • Thép hộp có độ dày > 6mm đến ≤ 12mm: ± 1mm
    • Thép hộp có độ dày > 12mm: ± 1.5mm

    4. Sai số vuông góc:

    • Sai số vuông góc giữa hai mặt liền kề: ≤ 2mm/m
    • Sai số vuông góc giữa hai cạnh liền kề: ≤ 3mm/m

    Ngoài ra, tiêu chuẩn còn quy định sai số cho phép đối với một số kích thước khác như:

    • Sai số đường kính lỗ: ± 1mm
    • Sai số độ dày mép: ± 0.5mm
    • Sai số độ cong: ≤ 3mm/m

    Lưu ý: Sai số cho phép trên chỉ áp dụng cho thép hộp có mác thép CT3, CT17, Q31D, Q345B, Q355B. Đối với thép hộp có mác thép khác, sai số cho phép có thể khác nhau. Cần kiểm tra kỹ lưỡng các sai số thực tế của thép hộp trước khi sử dụng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình. Ngoài tiêu chuẩn TCVN 14218:2017, thép hộp Việt Thành còn có thể đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khác như JIS G3101, ASTM A500,... Do vậy, sai số cho phép đối với thép hộp Việt Thành có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn áp dụng.

    Thép hộp Việt Thành có thể chịu được áp lực bao nhiêu trong các ứng dụng xây dựng?

    Khả năng chịu áp lực của thép hộp Việt Thành trong các ứng dụng xây dựng không thể chỉ dựa vào một yếu tố duy nhất mà phải tính đến nhiều yếu tố như sau: 1. Mác thép: Mác thép quyết định thành phần hóa học và cấu trúc vi mô của thép, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực của nó. Ví dụ, thép Q345B có khả năng chịu lực cao hơn so với thép CT3. 2. Kích thước: Kích thước bao gồm chiều dài (L), chiều rộng (W) và độ dày (t) của thép hộp. Càng dày và càng có kích thước lớn, thép hộp càng có khả năng chịu áp lực cao hơn. 3. Hình dạng: Thép hộp vuông và chữ nhật có khả năng chịu áp lực khác nhau do hình dạng của chúng. Thép hộp vuông có khả năng chịu áp lực nén và uốn tốt hơn so với thép hộp chữ nhật. Tuy nhiên, thép hộp chữ nhật có khả năng chịu áp lực kéo tốt hơn. 4. Điều kiện áp dụng: Áp lực mà thép hộp chịu được cũng phụ thuộc vào điều kiện áp dụng như: cách thức tải trọng tác dụng, vị trí lắp đặt, độ an toàn mong muốn,... 5. Chất lượng gia công: Chất lượng gia công của thép hộp cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực của nó. Nếu thép hộp được gia công không đúng kỹ thuật, có thể xuất hiện các khuyết tật như rỗ, nứt, méo mó,... làm giảm khả năng chịu áp lực của thép hộp. Do vậy, không thể đưa ra một con số cụ thể cho áp lực tối đa mà thép hộp Việt Thành có thể chịu được. Thay vào đó, cần xác định cụ thể các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực trong từng ứng dụng xây dựng để lựa chọn loại thép hộp phù hợp. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo một số thông tin sau để ước tính áp lực tối đa mà thép hộp Việt Thành có thể chịu được:

    • Bảng tra khả năng chịu lực của thép hộp: Các nhà sản xuất thép hộp Việt Thành thường cung cấp bảng tra khả năng chịu lực cho từng loại thép hộp, dựa trên mác thép, kích thước, hình dạng,...
    • Phần mềm tính toán kết cấu thép: Có nhiều phần mềm tính toán kết cấu thép cho phép mô phỏng các điều kiện áp dụng thực tế và tính toán khả năng chịu lực của thép hộp.

    Tại sao cần chứng nhận chất lượng cho thép hộp Việt Thành?

    Chứng nhận chất lượng không chỉ là một yếu tố quan trọng mà còn mang lại nhiều lợi ích đối với nhà sản xuất, nhà thầu xây dựng và người tiêu dùng. Dưới đây là một số lý do quan trọng: 1. Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Chứng nhận chất lượng được cấp bởi các tổ chức uy tín như Vinacert, Quacert,... dựa trên việc đánh giá và kiểm tra sản phẩm theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế. Việc này giúp đảm bảo rằng thép hộp Việt Thành đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, kích thước, độ bền,... từ đó đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình xây dựng. 2. Nâng cao uy tín thương hiệu: Chứng nhận chất lượng giúp tăng cao uy tín và đánh giá của thương hiệu. Việc này giúp doanh nghiệp thu hút thêm khách hàng, mở rộng thị trường và nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường. 3. Tạo lợi thế cạnh tranh: Chứng nhận chất lượng là một lợi thế cạnh tranh quan trọng giúp doanh nghiệp phân biệt sản phẩm của mình với các sản phẩm khác trên thị trường. Khách hàng thường ưu tiên lựa chọn sản phẩm có chứng nhận chất lượng vì họ tin tưởng vào chất lượng và độ an toàn của sản phẩm. 4. Tăng cơ hội xuất khẩu: Chứng nhận chất lượng giúp doanh nghiệp dễ dàng đáp ứng các yêu cầu về chất lượng của các thị trường quốc tế, từ đó tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm ra thị trường quốc tế. 5. Bảo vệ người tiêu dùng: Chứng nhận chất lượng giúp bảo vệ người tiêu dùng khỏi những nguy cơ tiềm ẩn do sử dụng sản phẩm không đảm bảo chất lượng. Điều này đặc biệt quan trọng trong ngành xây dựng, nơi sử dụng sản phẩm thép hộp không chất lượng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng như sập nhà, nứt nẻ công trình,... Ngoài ra, chứng nhận chất lượng còn mang lại nhiều lợi ích khác như cải thiện quy trình sản xuất, tăng cường niềm tin của nhà đầu tư, và góp phần thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp thép Việt Nam.

    Có thể sử dụng thép hộp Việt Thành trong môi trường có hóa chất không?

    Việc sử dụng thép hộp Việt Thành trong môi trường có hóa chất đặc biệt, phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng như sau: 1. Loại hóa chất: Mỗi loại hóa chất có tính chất và mức độ ăn mòn khác nhau. Cần xác định cụ thể loại hóa chất mà thép hộp sẽ tiếp xúc để đánh giá khả năng chống ăn mòn của nó. 2. Nồng độ hóa chất: Nồng độ hóa chất càng cao, khả năng ăn mòn thép hộp càng mạnh. 3. Nhiệt độ: Nhiệt độ cao làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, dẫn đến khả năng ăn mòn thép hộp mạnh hơn. 4. Thời gian tiếp xúc: Thời gian tiếp xúc với hóa chất càng lâu, khả năng ăn mòn thép hộp càng mạnh. 5. Mác thép: Mác thép quyết định thành phần hóa học và cấu trúc vi mô của thép, ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn của nó. Ví dụ, thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép đen. 6. Lớp bảo vệ: Lớp bảo vệ như sơn, mạ kẽm, phủ nhựa,... có thể giúp tăng khả năng chống ăn mòn của thép hộp trong môi trường có hóa chất. Dưới đây là một số trường hợp có thể sử dụng thép hộp Việt Thành trong môi trường có hóa chất:

    • Hóa chất có tính ăn mòn nhẹ: Thép hộp Việt Thành có thể được sử dụng trong môi trường có hóa chất có tính ăn mòn nhẹ như nước muối loãng, axit loãng,... trong thời gian ngắn.
    • Hóa chất có tính ăn mòn cao: Thép hộp Việt Thành có thể được sử dụng trong môi trường có hóa chất có tính ăn mòn cao nếu được mạ kẽm nhúng nóng hoặc phủ lớp bảo vệ khác.
    • Môi trường có hóa chất ở nhiệt độ thấp: Thép hộp Việt Thành có thể được sử dụng trong môi trường có hóa chất ở nhiệt độ thấp.

    Tuy nhiên, cần lưu ý rằng trong một số trường hợp, thép hộp Việt Thành có thể không phù hợp để sử dụng trong môi trường có hóa chất. Do vậy, cần tham khảo ý kiến của các chuyên gia về vật liệu hoặc kỹ sư hóa học để đánh giá khả năng sử dụng thép hộp Việt Thành trong từng trường hợp cụ thể.

    Các yếu tố nào cần xem xét khi tính toán tải trọng cho thép hộp Việt Thành?

    Các Yếu Tố Cần Xem Xét Khi Tính Toán Tải Trọng Cho Thép Hộp Việt Thành Mác Thép: Mác thép quyết định thành phần hóa học và cấu trúc vi mô của thép, ảnh hưởng đến cường độ chịu lực của nó. Do đó, cần xác định mác thép chính xác để tính toán tải trọng. Kích Thước: Kích thước bao gồm chiều dài, chiều rộng, và độ dày của thép hộp. Kích thước càng lớn, khả năng chịu lực càng cao. Hình Dạng: Hình dạng của thép hộp (vuông, chữ nhật) ảnh hưởng đến khả năng chịu lực. Cần xác định hình dạng để tính toán tải trọng. Tải Trọng Tác Dụng: Cần xác định và tính toán các loại tải trọng như trọng lượng bản thân, tải trọng sử dụng, tải trọng tuyết, gió, động đất. Điều Kiện Tựa và Bản Lề: Điều kiện tựa và bản lề ảnh hưởng đến cách thức phân bố lực lên thép hộp. Hệ Số An Toàn: Hệ số an toàn được sử dụng để đảm bảo an toàn cho kết cấu thép trong trường hợp có sai sót trong quá trình tính toán hoặc thi công. Phần Mềm Tính Toán: Sử dụng phần mềm tính toán kết cấu thép để mô phỏng và tính toán tải trọng, đảm bảo tính chính xác và tiết kiệm thời gian. Cần lưu ý các yếu tố khác như chất lượng gia công, điều kiện môi trường, và yêu cầu về độ an toàn và độ bền của công trình. Tính toán tải trọng cho thép hộp Việt Thành là một vấn đề phức tạp, cần sự chuyên môn và tham khảo ý kiến của các chuyên gia để đảm bảo tính chính xác và an toàn cho công trình.

    Thép hộp Việt Thành dễ dàng gia công, lắp đặt so với vật liệu khác ra sao?

    Thép hộp Việt Thành nổi bật với nhiều ưu điểm về tính dễ dàng gia công, lắp đặt so với các vật liệu khác thường được sử dụng trong xây dựng. Dưới đây là bảng so sánh chi tiết:

    Tiêu Chí Thép Hộp Việt Thành Vật Liệu Khác
    Khả năng cắt Dễ dàng cắt bằng nhiều phương pháp như plasma, oxy-gas Khó cắt hơn, phụ thuộc vào loại vật liệu
    Khả năng uốn Dễ dàng uốn cong bằng máy uốn hoặc thủ công Khó uốn hơn, một số vật liệu không thể uốn cong
    Khả năng hàn Dễ dàng hàn bằng nhiều phương pháp hàn như hàn que, TIG Khó hàn hơn, một số vật liệu cần kỹ thuật hàn đặc biệt
    Khả năng lắp đặt Dễ dàng lắp đặt bằng cách ghép nối, bắt vít, bu lông Khó lắp đặt hơn, một số vật liệu cần kỹ thuật thi công phức tạp
    Tính chính xác Kích thước chính xác, đảm bảo độ khớp nối khi lắp đặt Kích thước có thể thay đổi, ảnh hưởng đến độ chính xác khi lắp đặt
    Tính linh hoạt Có thể sử dụng cho nhiều hạng mục công trình khác nhau Ứng dụng hạn chế hơn so với thép hộp
    Tỷ lệ hao hụt Tỷ lệ hao hụt thấp Tỷ lệ hao hụt cao hơn do quá trình gia công, thi công

    Nhìn chung, thép hộp Việt Thành thể hiện sự dễ dàng trong gia công và lắp đặt hơn so với các vật liệu khác thường được sử dụng trong xây dựng nhờ những ưu điểm sau: Tính Dẻo Dai: Thép hộp có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn để tạo hình theo ý muốn. Kích Thước Chính Xác: Sản xuất theo tiêu chuẩn, đảm bảo kích thước chính xác, giúp độ khớp nối khi lắp đặt. Trọng Lượng Nhẹ: So với các vật liệu khác như bê tông, gạch, thép hộp có trọng lượng nhẹ hơn, giảm tải trọng cho công trình và tiết kiệm chi phí vận chuyển. Tính Linh Hoạt: Có thể sử dụng cho nhiều hạng mục công trình khác nhau như nhà xưởng, nhà kho, nhà ở, cầu đường,... Nhờ những ưu điểm này, thép hộp Việt Thành ngày càng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, góp phần mang lại hiệu quả thi công cao, tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình

    Công ty Sáng Chinh Steel cung cấp sản phẩm chất lượng cao

    Công ty Sáng Chinh Steel là một địa chỉ uy tín trong việc cung cấp thép hộp Việt Thành chất lượng cao. Đảm bảo nguồn cung ổn định và sản phẩm đạt các tiêu chuẩn về chất lượng, Công ty Sáng Chinh Steel giúp khách hàng tin tưởng và an tâm khi sử dụng sản phẩm của mình trong các công trình xây dựng.

    Câu hỏi thường gặp: Thép hộp Việt Thành

    Thép hộp Việt Thành là gì?

    Thép hộp Việt Thành là sản phẩm thép hình chữ nhật hoặc vuông, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

    Thép hộp Việt Thành có đặc điểm gì nổi bật?

    Thép hộp Việt Thành có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng gia công, phù hợp với nhiều ứng dụng.

    Ứng dụng của thép hộp Việt Thành là gì?

    Thép hộp được sử dụng trong xây dựng, cơ khí, lắp đặt hệ thống kết cấu thép, làm khung cửa và các công trình khác.

    Thép hộp Việt Thành có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp Việt Thành có cả loại mạ kẽm giúp bảo vệ sản phẩm khỏi gỉ sét, tăng tuổi thọ.

    Giá thép hộp Việt Thành hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thép hộp Việt Thành thay đổi theo kích thước và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Thời gian giao hàng thép hộp Việt Thành là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng trong 24-48 giờ tùy theo khu vực.

    Thép hộp Việt Thành có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời không?

    Có, thép hộp Việt Thành mạ kẽm rất phù hợp cho các công trình ngoài trời nhờ khả năng chống ăn mòn.

    Sáng Chinh Steel có cung cấp thép hộp Việt Thành với số lượng lớn không?

    Có, chúng tôi hỗ trợ cung cấp thép hộp Việt Thành với số lượng lớn và ưu đãi giá tốt cho đơn hàng lớn.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777