Thép hộp TVP | 0907 137 555
Thép hộp TVP là dòng sản phẩm chất lượng cao, bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép TVP. Công ty Cổ phần Thép TVP được biết đến là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép tấm, thép lá và các sản phẩm thép hộp. Thép hộp đen TVP là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và cơ khí với đặc tính bền chắc và khả năng chịu lực tốt. Đối với các môi trường đòi hỏi tính chống ăn mòn cao, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng TVP là giải pháp hoàn hảo. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và đảm bảo tính thẩm mỹ cao cho công trình.
✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel | ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Vật tư chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép |
Bảng báo giá thép hộp TVP mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: Bảng giá sắt hộp TVP đen, mạ kẽm vuông và bảng giá thép hộp đen, mạ kẽm TVP chữ nhật.
Bảng dưới đây thể hiện giá sắt hộp đen vuông TVP đen vuông:
THÉP HỘP TVP VUÔNG ĐEN | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
14 x 14 | 1 | 2.41 | 33.934 |
1.1 | 2.63 | 37.022 | |
1.2 | 2.84 | 40.014 | |
1.4 | 3.25 | 45.857 | |
16 x 16 | 1 | 2.79 | 39.302 |
1.1 | 03.04 | 42.864 | |
1.2 | 3.29 | 46.427 | |
1.4 | 3.78 | 53.409 | |
20 x 20 | 1 | 3.54 | 50.084 |
1.1 | 3.87 | 54.597 | |
1.2 | 4.2 | 59.394 | |
1.4 | 4.83 | 68.372 | |
1.5 | 5.14 | 72.789 | |
1.8 | 06.05 | 85.757 | |
25 x 25 | 1 | 4.48 | 63.384 |
1.1 | 4.91 | 69.512 | |
1.2 | 5.33 | 75.497 | |
1.4 | 6.15 | 87.182 | |
1.5 | 6.56 | 93.024 | |
1.8 | 7.75 | 109.982 | |
2 | 8.52 | 120.954 | |
30 x 30 | 1 | 5.43 | 76.922 |
1.1 | 5.94 | 84.189 | |
1.2 | 6.46 | 91.599 | |
1.4 | 7.47 | 105.992 | |
1.5 | 7.97 | 113.117 | |
1.8 | 9.44 | 134.064 | |
2 | 10.4 | 147.744 | |
2.3 | 11.8 | 167.694 | |
2.5 | 12.72 | 180.804 | |
40 x 40 | 1.1 | 08.02 | 113.829 |
1.2 | 8.72 | 123.804 | |
1.4 | 10.11 | 143.612 | |
1.5 | 10.8 | 153.444 | |
1.8 | 12.83 | 182.372 | |
2 | 14.17 | 201.467 | |
2.3 | 16.14 | 229.539 | |
2.5 | 17.43 | 247.922 | |
2.8 | 19.33 | 274.047 | |
3 | 20.57 | 291.717 | |
50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 143.327 |
1.2 | 10.98 | 156.009 | |
1.4 | 12.74 | 182.039 | |
1.5 | 13.62 | 193.629 | |
1.8 | 16.22 | 230.679 | |
2 | 17.94 | 255.189 | |
2.3 | 20.47 | 291.242 | |
2.5 | 22.14 | 315.039 | |
2.8 | 24.6 | 350.094 | |
3 | 26.23 | 373.322 | |
3.2 | 27.83 | 396.122 | |
60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 172.824 |
1.2 | 13.24 | 188.214 | |
1.4 | 15.38 | 218.709 | |
1.5 | 16.45 | 233.957 | |
1.8 | 19.61 | 278.987 | |
2 | 21.7 | 308.769 | |
2.3 | 24.8 | 352.944 | |
2.5 | 26.85 | 382.157 | |
2.8 | 29.88 | 425.334 | |
3 | 31.88 | 453.834 | |
3.2 | 33.86 | 482.049 | |
90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 354.749 |
1.8 | 29.79 | 424.052 | |
2 | 33.01 | 469.937 | |
2.3 | 37.8 | 538.194 | |
2.5 | 40.98 | 583.509 | |
2.8 | 45.7 | 650.769 | |
3 | 48.83 | 695.372 | |
3.2 | 51.94 | 739.689 | |
3.5 | 56.58 | 805.809 | |
3.8 | 61.17 | 871.217 | |
4 | 64.21 | 914.537 |
Bảng dưới đây thể hiện giá sắt hộp TVP đen chữ nhật:
THÉP HỘP TVP CHỮ NHẬT ĐEN | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
3 x 26 | 1 | 2.41 | 33.887 |
1.1 | 3.77 | 53.172 | |
1.2 | 04.08 | 57.684 | |
1.4 | 4.7 | 66.519 | |
20 x 40 | 1 | 5.43 | 76.922 |
1.1 | 5.94 | 84.189 | |
1.2 | 6.46 | 91.599 | |
1.4 | 7.47 | 106.087 | |
1.5 | 7.79 | 110.552 | |
1.8 | 9.44 | 134.064 | |
2 | 10.4 | 147.839 | |
2.3 | 11.8 | 167.789 | |
2.5 | 12.72 | 180.804 | |
25 x 50 | 1 | 6.84 | 97.014 |
1.1 | 7.5 | 106.419 | |
1.2 | 8.15 | 115.682 | |
1.4 | 9.45 | 134.207 | |
1.5 | 10.09 | 143.422 | |
1.8 | 11.98 | 170.259 | |
2 | 13.23 | 188.072 | |
2.3 | 15.06 | 214.149 | |
2.5 | 16.25 | 231.107 | |
30 x 60 | 1 | 8.25 | 117.107 |
1.1 | 09.05 | 128.507 | |
1.2 | 9.85 | 139.907 | |
1.4 | 11.43 | 162.422 | |
1.5 | 12.21 | 173.537 | |
1.8 | 14.53 | 206.597 | |
2 | 16.5 | 228.257 | |
2.3 | 18.3 | 260.319 | |
2.5 | 19.78 | 281.409 | |
2.8 | 21.97 | 312.617 | |
3 | 23.4 | 333.089 | |
40 x 80 | 1.1 | 12.16 | 172.824 |
1.2 | 13.24 | 188.214 | |
1.4 | 15.38 | 218.709 | |
1.5 | 16.45 | 233.957 | |
1.8 | 19.61 | 279.082 | |
2 | 21.7 | 308.769 | |
2.3 | 24.8 | 352.944 | |
2.5 | 26.85 | 382.157 | |
2.8 | 29.88 | 425.334 | |
3 | 31.88 | 453.834 | |
3.2 | 33.86 | 482.049 | |
40 x 100 | 1.5 | 19.27 | 274.237 |
1.8 | 23.01 | 327.437 | |
2 | 25.47 | 362.587 | |
2.3 | 29.14 | 414.599 | |
2.5 | 31.56 | 449.274 | |
2.8 | 35.15 | 500.432 | |
3 | 37.53 | 534.347 | |
3.2 | 38.39 | 546.602 | |
50 x 100 | 1.4 | 19.33 | 274.997 |
1.5 | 20.68 | 294.234 | |
1.8 | 24.69 | 351.282 | |
2 | 27.34 | 388.759 | |
2.3 | 31.29 | 445.522 | |
2.5 | 33.89 | 482.477 | |
2.8 | 37.77 | 537.767 | |
3 | 40.33 | 57.067 | |
3.2 | 42.87 | 610.442 | |
60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 424.052 |
2 | 33.01 | 469.937 | |
2.3 | 37.8 | 538.194 | |
2.5 | 40.98 | 583.509 | |
2.8 | 45.7 | 650.769 | |
3 | 48.83 | 695.467 | |
3.2 | 51.94 | 739.689 | |
3.5 | 56.58 | 805.809 | |
3.8 | 61.17 | 871.217 | |
4 | 64.21 | 914.537 | |
100 x 150 | 3 | 62.68 | 892.734 |
Bảng dưới đây thể hiện giá thép hộp TVP vuông mạ kẽm:
THÉP HỘP TVP VUÔNG MẠ KẼM | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
14×14 | 0.9 | 1.76 | 27.949 |
1 | 02.01 | 32.699 | |
1.1 | 2.25 | 35.549 | |
1.2 | 2.5 | 40.299 | |
1.3 | 2.74 | 44.099 | |
1.5 | 3.32 | 52.649 | |
16×16 | 0.9 | 02.03 | 32.699 |
1 | 2.32 | 37.449 | |
1.1 | 2.6 | 41.249 | |
1.2 | 2.88 | 45.999 | |
1.3 | 3.17 | 50.749 | |
1.5 | 3.73 | 59.299 | |
20×20 | 0.9 | 2.58 | 41.249 |
1 | 2.94 | 47.899 | |
1.1 | 3.29 | 52.649 | |
1.2 | 3.65 | 58.349 | |
1.3 | 04.01 | 64.049 | |
1.5 | 4.73 | 75.449 | |
25×25 | 0.9 | 3.26 | 52.649 |
1 | 3.71 | 59.299 | |
1.1 | 4.16 | 66.899 | |
1.2 | 4.61 | 73.549 | |
1.3 | 5.6 | 81.149 | |
1.5 | 5.97 | 95.399 | |
30×30 | 1 | 4.5 | 71.649 |
1.1 | 5 | 81.149 | |
1.2 | 5.6 | 89.699 | |
1.3 | 6.1 | 98.249 | |
1.4 | 6.7 | 106.799 | |
1.5 | 7.2 | 116.299 | |
2 | 9.4 | 151.449 | |
40×40 | 1 | 06.03 | 97.489 |
1.1 | 6.78 | 108.699 | |
1.2 | 14.22 | 229.349 | |
1.1 | 6.76 | 108.699 | |
1.2 | 7.49 | 120.099 | |
1.4 | 8.96 | 143.849 | |
1.5 | 9.2 | 147.649 | |
1.5 | 9.7 | 156.199 | |
2 | 12.64 | 203.699 | |
2.2 | 14.25 | 229.349 | |
75×75 | 1.2 | 14.22 | 229.349 |
1.3 | 15.61 | 251.199 | |
1.5 | 18.4 | 296.799 | |
2 | 23.98 | 387.049 | |
90×90 | 1.5 | 22.13 | 356.649 |
2 | 28.84 | 464.949 |
Bảng dưới đây thể hiện giá thép hộp TVP chữ nhật mạ kẽm:
THÉP HỘP TVP CHỮ NHẬT MẠ KẼM | |||
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
13×26 | 0.8 | 2.16 | 34.599 |
0.9 | 2.51 | 40.299 | |
1 | 2.86 | 45.999 | |
1.1 | 3.21 | 51.699 | |
1.2 | 3.56 | 57.399 | |
1.3 | 3.9 | 62.149 | |
1.5 | 4.6 | 73.549 | |
20×40 | 0.9 | 3.93 | 64.049 |
1 | 4.48 | 71.649 | |
1.1 | 05.03 | 81.149 | |
1.2 | 5.57 | 89.699 | |
1.3 | 6.12 | 98.249 | |
1.5 | 7.21 | 116.299 | |
25×50 | 0.9 | 4.95 | 80.199 |
1 | 5.64 | 90.649 | |
1.1 | 6.33 | 102.049 | |
1.2 | 07.01 | 112.499 | |
1.3 | 7.7 | 123.899 | |
1.5 | 09.08 | 145.749 | |
30×60 | 1 | 6.8 | 109.649 |
1.1 | 7.63 | 122.949 | |
1.2 | 8.46 | 136.249 | |
1.3 | 9.28 | 149.549 | |
1.4 | 10.11 | 162.849 | |
1.5 | 10.94 | 176.149 | |
2 | 14.26 | 229.349 | |
30×90 | 1.2 | 11.34 | 182.799 |
1.3 | 12.45 | 200.849 | |
1.5 | 14.67 | 235.999 | |
2 | 19.12 | 308.199 | |
40×80 | 1 | 9.11 | 146.699 |
1.1 | 10.23 | 164.749 | |
1.2 | 11.34 | 182.799 | |
1.3 | 12.45 | 200.849 | |
1.4 | 13.56 | 218.899 | |
1.5 | 14.67 | 235.999 | |
2 | 19.12 | 308.199 | |
2.2 | 21.34 | 344.299 | |
50×100 | 1.2 | 14.22 | 229.349 |
1.3 | 15.61 | 251.199 | |
1.4 | 17.01 | 273.999 | |
1.5 | 18.4 | 296.799 | |
2.2 | 23.98 | 387.049 | |
2.7 | 33.74 | 544.749 | |
60×120 | 1.5 | 22.13 | 356.649 |
2 | 28.84 | 464.949 | |
2.2 | 32.19 | 519.099 | |
2.7 | 40.58 | 654.949 |
Xin lưu ý thông tin về bảng báo giá sắt hộp TVP như sau:
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng thép hộp TVP bao gồm các bước chính sau:
Làm sạch: Thép hộp được làm sạch bề mặt bằng dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ, bụi bẩn và các tạp chất khác. Rửa sạch: Sau khi làm sạch, thép hộp được rửa sạch bằng nước để loại bỏ axit. Tẩy rỉ: Thép hộp được nhúng vào dung dịch axit để loại bỏ hoàn toàn lớp gỉ sét. Rửa sạch: Sau khi tẩy rỉ, thép hộp được rửa sạch bằng nước để loại bỏ axit. Phơi khô: Thép hộp được phơi khô bằng không khí nóng hoặc quạt gió.
Nhúng kẽm: Thép hộp được nhúng vào bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ khoảng 450°C - 460°C trong một khoảng thời gian nhất định. Ra kẽm: Sau khi nhúng kẽm, thép hộp được nhấc ra khỏi bể kẽm và để nguội.
Lưu ý:
Độ cứng của thép hộp TVP được xác định bằng phương pháp thử độ cứng Brinell (HB) theo tiêu chuẩn TCVN 1477:1989 - Phương pháp thử cơ tính kim loại - Thử độ cứng Brinell. Quy trình thử độ cứng Brinell cho thép hộp TVP: Chuẩn bị mẫu thử:
Lắp đặt thiết bị thử:
Thực hiện thử nghiệm:
Sau khi hết thời gian giữ lực, tháo lực nén và đo đường kính vết lõm do đầu bi tạo ra trên mẫu thử. Tính toán độ cứng: Sử dụng công thức sau để tính độ cứng Brinell (HB) của thép hộp TVP: HB = 2P / D (đơn vị: kgf/mm²) Trong đó:
Kết quả: Độ cứng Brinell (HB) của thép hộp TVP được tính toán bằng trung bình của các giá trị đo được trên 3 lần thử nghiệm. Giá trị độ cứng Brinell (HB) thu được sẽ được ghi vào biên bản thử nghiệm và được sử dụng để đánh giá chất lượng của thép hộp TVP.
Ví dụ:
Thép hộp TVP có khả năng chịu tải trọng tĩnh tốt nhờ vào độ cứng cao và cấu trúc rỗng ruột. Khi chịu tải trọng tĩnh, thép hộp TVP sẽ bị nén hoặc kéo, và phản ứng lại bằng cách biến dạng đàn hồi. Nếu tải trọng không vượt quá giới hạn đàn hồi của thép, thì sau khi tháo tải trọng, thép hộp TVP sẽ trở lại hình dạng ban đầu.
Khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Để đánh giá khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP, người ta thường sử dụng các phương pháp thử nghiệm sau:
Thép hộp TVP có khả năng chịu tải trọng tĩnh và động tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tuy nhiên, khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP phụ thuộc vào nhiều yếu tố, do đó cần phải đánh giá kỹ lưỡng trước khi sử dụng. Ví dụ:
Công thức tính trọng lượng thép hộp TVP: Đối với thép hộp vuông: P = 2(a + b) * d * L * ρ Trong đó:
Ví dụ: Cần tính trọng lượng của 1 cây thép hộp vuông TVP có kích thước 50x50x2 (mm) và chiều dài 6 (m). P = 4 * 50 * 2 * 6 * 7.85 = 2352 kg Kết quả: Trọng lượng của 1 cây thép hộp vuông TVP 50x50x2 (mm) và chiều dài 6 (m) là 2352 kg. Lưu ý:
Thành phần hóa học của thép hộp TVP phụ thuộc vào mác thép cụ thể. Tuy nhiên, nhìn chung, thép hộp TVP được sản xuất từ thép cuộn cán nóng có thành phần hóa học như sau:
Ngoài ra, thép hộp TVP có thể được bổ sung thêm một số nguyên tố khác để tạo ra những tính chất mong muốn, ví dụ như:
Tỷ lệ phần trăm cụ thể của các thành phần hóa học trong thép hộp TVP sẽ được ghi trên Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của nhà sản xuất.
Thép hộp TVP được tạo hình bằng hai phương pháp chính: cán nóng và cán nguội. Mỗi phương pháp có những ưu điểm và nhược điểm riêng, phù hợp với những ứng dụng khác nhau.
Quy trình:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Ứng dụng: Thép hộp TVP cán nóng thường được sử dụng cho các kết cấu chịu lực lớn như nhà xưởng, cầu cống, ...
Quy trình:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Ứng dụng: Thép hộp TVP cán nguội thường được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và thẩm mỹ như nội thất, trang trí, ... Ngoài ra, thép hộp TVP còn có thể được tạo hình bằng các phương pháp khác như:
Việc lựa chọn phương pháp tạo hình thép hộp TVP phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Quy trình kiểm tra chất lượng của thép hộp TVP đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng sản phẩm, cũng như đảm bảo an toàn cho công trình và người sử dụng. Quy trình này bao gồm các bước sau:
Kiểm tra kích thước: Kích thước của thép hộp TVP phải đảm bảo đúng với yêu cầu của bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật. Kiểm tra hình dạng: Hình dạng của thép hộp TVP phải thẳng, không bị cong vênh, lồi lõm. Kiểm tra bề mặt: Bề mặt của thép hộp TVP phải nhẵn bóng, không có các khuyết tật như rỗ, xước, nứt, ... Kiểm tra lớp mạ (đối với thép hộp mạ kẽm): Lớp mạ kẽm phải đều, bám dính tốt, không bong tróc, phồng rộp.
Kiểm tra thành phần hóa học: Phân tích thành phần hóa học của thép hộp TVP để đảm bảo phù hợp với yêu cầu của bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật. Kiểm tra tính chất kim loại: Kiểm tra tính chất kim loại của thép hộp TVP như tính hàn, tính dẻo, tính uốn, ... Kiểm tra độ bền ăn mòn: Kiểm tra độ bền ăn mòn của thép hộp TVP trong môi trường khác nhau (chỉ áp dụng cho một số mác thép nhất định). Ngoài ra, thép hộp TVP còn có thể được kiểm tra bằng các phương pháp khác như:
Để thực hiện quy trình kiểm tra chất lượng của thép hộp TVP, cần sử dụng các thiết bị chuyên dụng như:
Quy trình kiểm tra chất lượng thép hộp TVP là một phần quan trọng trong quy trình sản xuất và sử dụng. Việc thực hiện kiểm tra này theo quy trình nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật là cần thiết để đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn cho mọi người.
Lựa chọn thiết bị cắt phù hợp cho thép hộp TVP phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng sau: Kích thước và độ dày thành thép hộp:
Yêu cầu về độ chính xác và độ mịn của bề mặt cắt: Độ chính xác và mịn: Máy cắt laser hoặc máy cắt nước là lựa chọn phù hợp, với khả năng cắt có độ chính xác cao và bề mặt cắt mịn đẹp. Năng suất cắt: Số lượng lớn: Máy cắt tự động giúp tiết kiệm thời gian và công sức, phù hợp cho nhu cầu cắt thép hộp với số lượng lớn. Giá thành: Chi phí đầu tư và vận hành: Cần cân nhắc giữa chi phí đầu tư và vận hành của từng loại thiết bị để chọn phương pháp cắt phù hợp nhất. Dưới đây là một số thiết bị cắt phổ biến cho thép hộp TVP:
Lưu ý: Khi sử dụng các thiết bị cắt thép hộp TVP, cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động và sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động phù hợp để đảm bảo an toàn cho bản thân và người xung quanh.
Để vận chuyển thép hộp TVP một cách an toàn và hiệu quả, cần chú ý đến nhiều yếu tố quan trọng sau: Lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp:
Chuẩn bị bề mặt thép hộp trước khi vận chuyển:
Cố định thép hộp trong quá trình vận chuyển:
Tuân thủ quy định vận chuyển:
Kiểm tra hàng hóa sau khi vận chuyển: Kiểm tra kỹ lưỡng tình trạng của thép hộp sau khi vận chuyển để phát hiện sớm hư hỏng, trầy xước. Liên hệ ngay với nhà vận chuyển nếu có vấn đề để được hỗ trợ giải quyết. Ngoài ra, cần lưu ý những điểm sau:
Độ bền của thép hộp TVP phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép, phương pháp sản xuất, và xử lý nhiệt. Tuy nhiên, để tăng độ bền cho thép hộp TVP, có một số cách sau đây có thể được áp dụng:
Mác thép chính là yếu tố quyết định độ bền của thép hộp TVP. Lựa chọn mác thép có hàm lượng carbon (C) và mangan (Mn) cao để tăng độ bền kéo và độ cứng. Cân nhắc sử dụng các mác thép bổ sung như crom (Cr), niken (Ni) để cải thiện khả năng chống ăn mòn. Xử lý nhiệt: Quá trình xử lý nhiệt có thể cải thiện cấu trúc vi mô của thép, từ đó tăng độ bền và độ cứng. Các phương pháp như ủ, rèn, normal hóa, và tem tôi đều có thể được áp dụng để cải thiện đặc tính cơ học của thép hộp TVP. Mạ kẽm: Mạ kẽm giúp tạo lớp bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn và tăng độ bền cho thép hộp. Lớp mạ kẽm cũng giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng của sản phẩm. Thiết kế và thi công: Thiết kế và thi công kết cấu thép hộp TVP đúng kỹ thuật là quan trọng để đảm bảo an toàn và độ bền. Cần tính toán tải trọng và lựa chọn kích thước, độ dày phù hợp cho thép hộp. Việc thi công cần tuân thủ quy trình kỹ thuật, đảm bảo mối hàn chắc chắn, không bị nứt, vỡ.
Để tăng độ bền, cần bảo quản thép hộp TVP ở nơi khô ráo, thoáng mát. Sử dụng các biện pháp như sơn, dầu mỡ để bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường. Những biện pháp trên đều đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao độ bền và hiệu suất sử dụng của thép hộp TVP.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Sáng Chinh Steel luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, dịch vụ hoàn hảo và giá cả cạnh tranh. Tại sao nên chọn Sáng Chinh Steel để mua thép hộp TVP? Sản phẩm chất lượng cao: Công ty chỉ cung cấp thép hộp TVP được sản xuất từ nguyên liệu chính hãng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất kho, đảm bảo không có lỗi, không bị cong vênh, gỉ sét. Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi có hệ thống nhà máy sản xuất và kho bãi rộng lớn, giúp tối ưu hóa chi phí sản xuất và vận chuyển. Do đó, chúng tôi luôn cung cấp thép hộp TVP với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Dịch vụ chuyên nghiệp: Sáng Chinh Steel sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn và miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn. Giao hàng không qua trung gian: Hệ thống xe tải vận chuyển riêng, đảm bảo giao hàng nhanh chóng, an toàn và đúng hẹn. Chúng tôi không giao hàng qua trung gian, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp: Với đội ngũ kỹ sư và chuyên gia giàu kinh nghiệm, Sáng Chinh Steel luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm thép hộp TVP phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế. Ngoài ra, Sáng Chinh Steel còn cung cấp nhiều dịch vụ gia công thép theo yêu cầu của khách hàng như cắt, xẻ, uốn, đột lỗ, hàn xì, hàn điện, bả matit, sơn tĩnh điện. Với những cam kết trên, Sáng Chinh Steel tin tưởng sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối khi mua thép hộp TVP tại công ty chúng tôi.
Thép hộp TVP là loại thép hộp chất lượng cao, sản xuất bởi công nghệ tiên tiến, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.
Thép hộp TVP có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chắc chắn và lâu dài.
Thép hộp TVP được sử dụng trong xây dựng kết cấu thép, gia công cơ khí, làm khung nhà xưởng, cầu thang và các công trình dân dụng.
Có, thép hộp TVP có các loại mạ kẽm chống gỉ, bảo vệ sản phẩm khỏi tác động của môi trường.
Giá thép hộp TVP thay đổi tùy thuộc vào kích thước và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để biết giá chi tiết.
Thời gian giao hàng từ 24-48 giờ tùy theo địa điểm và số lượng đơn hàng.
Có, chúng tôi cung cấp thép hộp TVP cho cả đơn hàng nhỏ và lớn với mức giá ưu đãi.
Thép hộp TVP đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và được chứng nhận từ nhà sản xuất.