Thép hộp TVP | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Thép hộp TVP

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS (hoặc tiêu chuẩn quốc tế tương ứng)
  • Mác thép: SS400, Q235, S355 (tùy thuộc vào loại sản phẩm)
  • Đường kính: 50mm x 100mm (hoặc tùy theo kích thước thép hộp)
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Thép TVP, sản xuất tại Việt Nam hoặc nhập khẩu từ các quốc gia uy tín
  • Độ dày: 1.2mm, 2mm, 3mm (tùy theo yêu cầu sử dụng)
  • Chiều dài cây: 6m, 12m (hoặc theo yêu cầu đặc biệt)
  • Ứng dụng:
    • Dùng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là kết cấu thép
    • Làm khung, cột, dầm cho các công trình nhà xưởng, cầu đường
    • Sử dụng trong ngành sản xuất ô tô, cơ khí chế tạo
    • Thích hợp cho các sản phẩm kết cấu thép chịu tải trọng cao, độ bền cao
    • Được sử dụng trong môi trường ngoài trời nhờ tính chống ăn mòn của lớp mạ kẽm.
  • Liên hệ
  • - +
  • 534

Mục lục

    Thép hộp TVP là dòng sản phẩm chất lượng cao, bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép TVP. Công ty Cổ phần Thép TVP được biết đến là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép tấm, thép lá và các sản phẩm thép hộp. Thép hộp đen TVP là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và cơ khí với đặc tính bền chắc và khả năng chịu lực tốt. Đối với các môi trường đòi hỏi tính chống ăn mòn cao, thép hộp mạ kẽm nhúng nóng TVP là giải pháp hoàn hảo. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và đảm bảo tính thẩm mỹ cao cho công trình.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Báo giá sắt hộp TVP mới nhất

    Bảng báo giá thép hộp TVP mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: Bảng giá sắt hộp TVP đen, mạ kẽm vuông và bảng giá thép hộp đen, mạ kẽm TVP chữ nhật.

    Bảng giá sắt hộp TVP đen vuông (14×14 – 90×90)

    Bảng dưới đây thể hiện giá sắt hộp đen vuông TVP đen vuông:

    • Độ dày thép: 1 ly đến 4 ly
    • Độ dài thép: 6 mét 
    • Giá sắt hộp TVP vuông đen từ 33.000 – 915.000 VNĐ/cây 6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
    THÉP HỘP TVP VUÔNG ĐEN
    Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (VNĐ/cây)
    14 x 14 1 2.41 33.934
    1.1 2.63 37.022
    1.2 2.84 40.014
    1.4 3.25 45.857
    16 x 16 1 2.79 39.302
    1.1 03.04 42.864
    1.2 3.29 46.427
    1.4 3.78 53.409
    20 x 20 1 3.54 50.084
    1.1 3.87 54.597
    1.2 4.2 59.394
    1.4 4.83 68.372
    1.5 5.14 72.789
    1.8 06.05 85.757
    25 x 25 1 4.48 63.384
    1.1 4.91 69.512
    1.2 5.33 75.497
    1.4 6.15 87.182
    1.5 6.56 93.024
    1.8 7.75 109.982
    2 8.52 120.954
    30 x 30 1 5.43 76.922
    1.1 5.94 84.189
    1.2 6.46 91.599
    1.4 7.47 105.992
    1.5 7.97 113.117
    1.8 9.44 134.064
    2 10.4 147.744
    2.3 11.8 167.694
    2.5 12.72 180.804
    40 x 40 1.1 08.02 113.829
    1.2 8.72 123.804
    1.4 10.11 143.612
    1.5 10.8 153.444
    1.8 12.83 182.372
    2 14.17 201.467
    2.3 16.14 229.539
    2.5 17.43 247.922
    2.8 19.33 274.047
    3 20.57 291.717
    50 x 50 1.1 10.09 143.327
    1.2 10.98 156.009
    1.4 12.74 182.039
    1.5 13.62 193.629
    1.8 16.22 230.679
    2 17.94 255.189
    2.3 20.47 291.242
    2.5 22.14 315.039
    2.8 24.6 350.094
    3 26.23 373.322
    3.2 27.83 396.122
    60 x 60 1.1 12.16 172.824
    1.2 13.24 188.214
    1.4 15.38 218.709
    1.5 16.45 233.957
    1.8 19.61 278.987
    2 21.7 308.769
    2.3 24.8 352.944
    2.5 26.85 382.157
    2.8 29.88 425.334
    3 31.88 453.834
    3.2 33.86 482.049
    90 x 90 1.5 24.93 354.749
    1.8 29.79 424.052
    2 33.01 469.937
    2.3 37.8 538.194
    2.5 40.98 583.509
    2.8 45.7 650.769
    3 48.83 695.372
    3.2 51.94 739.689
    3.5 56.58 805.809
    3.8 61.17 871.217
    4 64.21 914.537

    Bảng giá sắt hộp TVP đen chữ nhật (13×26 – 100×150)

    Bảng dưới đây thể hiện giá sắt hộp TVP đen chữ nhật:

    • Độ dày thép: 1 ly đến 4 ly
    • Độ dài thép: 6 mét 
    • Giá thép hộp TVP chữ nhật đen từ 33.000 – 893.000 VNĐ/cây 6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
    THÉP HỘP TVP CHỮ NHẬT ĐEN
    Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (VNĐ/cây)
    3 x 26 1 2.41 33.887
    1.1 3.77 53.172
    1.2 04.08 57.684
    1.4 4.7 66.519
    20 x 40 1 5.43 76.922
    1.1 5.94 84.189
    1.2 6.46 91.599
    1.4 7.47 106.087
    1.5 7.79 110.552
    1.8 9.44 134.064
    2 10.4 147.839
    2.3 11.8 167.789
    2.5 12.72 180.804
    25 x 50 1 6.84 97.014
    1.1 7.5 106.419
    1.2 8.15 115.682
    1.4 9.45 134.207
    1.5 10.09 143.422
    1.8 11.98 170.259
    2 13.23 188.072
    2.3 15.06 214.149
    2.5 16.25 231.107
    30 x 60 1 8.25 117.107
    1.1 09.05 128.507
    1.2 9.85 139.907
    1.4 11.43 162.422
    1.5 12.21 173.537
    1.8 14.53 206.597
    2 16.5 228.257
    2.3 18.3 260.319
    2.5 19.78 281.409
    2.8 21.97 312.617
    3 23.4 333.089
    40 x 80 1.1 12.16 172.824
    1.2 13.24 188.214
    1.4 15.38 218.709
    1.5 16.45 233.957
    1.8 19.61 279.082
    2 21.7 308.769
    2.3 24.8 352.944
    2.5 26.85 382.157
    2.8 29.88 425.334
    3 31.88 453.834
    3.2 33.86 482.049
    40 x 100 1.5 19.27 274.237
    1.8 23.01 327.437
    2 25.47 362.587
    2.3 29.14 414.599
    2.5 31.56 449.274
    2.8 35.15 500.432
    3 37.53 534.347
    3.2 38.39 546.602
    50 x 100 1.4 19.33 274.997
    1.5 20.68 294.234
    1.8 24.69 351.282
    2 27.34 388.759
    2.3 31.29 445.522
    2.5 33.89 482.477
    2.8 37.77 537.767
    3 40.33 57.067
    3.2 42.87 610.442
    60 x 120 1.8 29.79 424.052
    2 33.01 469.937
    2.3 37.8 538.194
    2.5 40.98 583.509
    2.8 45.7 650.769
    3 48.83 695.467
    3.2 51.94 739.689
    3.5 56.58 805.809
    3.8 61.17 871.217
    4 64.21 914.537
    100 x 150 3 62.68 892.734

    Bảng giá thép hộp mạ kẽm TVP vuông (14×14 – 90×90)

    Bảng dưới đây thể hiện giá thép hộp TVP vuông mạ kẽm:

    • Độ dày thép: 0.9 ly đến 2 ly
    • Độ dài thép: 6 mét 
    • Giá thép hộp TVP vuông mạ kẽm từ 27.000 – 465.000 VNĐ/cây 6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác)
    THÉP HỘP TVP VUÔNG MẠ KẼM
    Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (VNĐ/cây)
    14×14 0.9 1.76 27.949
    1 02.01 32.699
    1.1 2.25 35.549
    1.2 2.5 40.299
    1.3 2.74 44.099
    1.5 3.32 52.649
    16×16 0.9 02.03 32.699
    1 2.32 37.449
    1.1 2.6 41.249
    1.2 2.88 45.999
    1.3 3.17 50.749
    1.5 3.73 59.299
    20×20 0.9 2.58 41.249
    1 2.94 47.899
    1.1 3.29 52.649
    1.2 3.65 58.349
    1.3 04.01 64.049
    1.5 4.73 75.449
    25×25 0.9 3.26 52.649
    1 3.71 59.299
    1.1 4.16 66.899
    1.2 4.61 73.549
    1.3 5.6 81.149
    1.5 5.97 95.399
    30×30 1 4.5 71.649
    1.1 5 81.149
    1.2 5.6 89.699
    1.3 6.1 98.249
    1.4 6.7 106.799
    1.5 7.2 116.299
    2 9.4 151.449
    40×40 1 06.03 97.489
    1.1 6.78 108.699
    1.2 14.22 229.349
    1.1 6.76 108.699
    1.2 7.49 120.099
    1.4 8.96 143.849
    1.5 9.2 147.649
    1.5 9.7 156.199
    2 12.64 203.699
    2.2 14.25 229.349
    75×75 1.2 14.22 229.349
    1.3 15.61 251.199
    1.5 18.4 296.799
    2 23.98 387.049
    90×90 1.5 22.13 356.649
    2 28.84 464.949

    Bảng giá thép hộp mạ kẽm TVP chữ nhật (13×26 – 60×120)

    Bảng dưới đây thể hiện giá thép hộp TVP chữ nhật mạ kẽm:

    • Độ dày thép: 0.8 ly đến 2.7 ly
    • Độ dài thép: 6 mét 
    • Giá sắt hộp TVP chữ nhật mạ kẽm từ 34.000 – 654.000 VNĐ/cây 6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
    THÉP HỘP TVP CHỮ NHẬT MẠ KẼM
    Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá (VNĐ/cây)
    13×26 0.8 2.16 34.599
    0.9 2.51 40.299
    1 2.86 45.999
    1.1 3.21 51.699
    1.2 3.56 57.399
    1.3 3.9 62.149
    1.5 4.6 73.549
    20×40 0.9 3.93 64.049
    1 4.48 71.649
    1.1 05.03 81.149
    1.2 5.57 89.699
    1.3 6.12 98.249
    1.5 7.21 116.299
    25×50 0.9 4.95 80.199
    1 5.64 90.649
    1.1 6.33 102.049
    1.2 07.01 112.499
    1.3 7.7 123.899
    1.5 09.08 145.749
    30×60 1 6.8 109.649
    1.1 7.63 122.949
    1.2 8.46 136.249
    1.3 9.28 149.549
    1.4 10.11 162.849
    1.5 10.94 176.149
    2 14.26 229.349
    30×90 1.2 11.34 182.799
    1.3 12.45 200.849
    1.5 14.67 235.999
    2 19.12 308.199
    40×80 1 9.11 146.699
    1.1 10.23 164.749
    1.2 11.34 182.799
    1.3 12.45 200.849
    1.4 13.56 218.899
    1.5 14.67 235.999
    2 19.12 308.199
    2.2 21.34 344.299
    50×100 1.2 14.22 229.349
    1.3 15.61 251.199
    1.4 17.01 273.999
    1.5 18.4 296.799
    2.2 23.98 387.049
    2.7 33.74 544.749
    60×120 1.5 22.13 356.649
    2 28.84 464.949
    2.2 32.19 519.099
    2.7 40.58 654.949

    Lưu ý khi tham khảo bảng giá thép hộp TVP

    Xin lưu ý thông tin về bảng báo giá sắt hộp TVP như sau:

    • Giá đã bao gồm 10% VAT.
    • Giao hàng miễn phí tại thành phố Hồ Chí Minh.
    • Sản phẩm được bảo đảm mới 100% từ nhà máy. 

    Quá trình mạ kẽm nhúng nóng thép hộp TVP diễn ra như thế nào?

    Quy trình mạ kẽm nhúng nóng thép hộp TVP bao gồm các bước chính sau:

    Tiền xử lý:

    Làm sạch: Thép hộp được làm sạch bề mặt bằng dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ, bụi bẩn và các tạp chất khác. Rửa sạch: Sau khi làm sạch, thép hộp được rửa sạch bằng nước để loại bỏ axit. Tẩy rỉ: Thép hộp được nhúng vào dung dịch axit để loại bỏ hoàn toàn lớp gỉ sét. Rửa sạch: Sau khi tẩy rỉ, thép hộp được rửa sạch bằng nước để loại bỏ axit. Phơi khô: Thép hộp được phơi khô bằng không khí nóng hoặc quạt gió.

    Mạ kẽm:

    Nhúng kẽm: Thép hộp được nhúng vào bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ khoảng 450°C - 460°C trong một khoảng thời gian nhất định. Ra kẽm: Sau khi nhúng kẽm, thép hộp được nhấc ra khỏi bể kẽm và để nguội.

    Sau xử lý:

      • Rửa sạch: Thép hộp được rửa sạch bằng nước để loại bỏ cặn kẽm dư thừa.
      • Passivation: Thép hộp được nhúng vào dung dịch passivation để tạo lớp màng bảo vệ bề mặt kẽm, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
      • Kiểm tra: Thép hộp được kiểm tra chất lượng bề mặt mạ kẽm để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn yêu cầu.

    Lưu ý:

    • Quá trình mạ kẽm nhúng nóng thép hộp TVP cần được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật viên có chuyên môn và kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
    • Cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động trong quá trình thực hiện mạ kẽm nhúng nóng.
    • Ngoài các bước chính trên, quy trình mạ kẽm nhúng nóng thép hộp TVP có thể có thêm một số bước khác tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và điều kiện sản xuất.

    Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm nhúng nóng TVP:

    • Khả năng chống ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép hộp khỏi tác động của môi trường, tăng tuổi thọ sản phẩm.
    • Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng TVP có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa nắng, sương muối, ...
    • Thẩm mỹ: Lớp mạ kẽm tạo cho thép hộp vẻ ngoài sáng bóng, đẹp mắt.
    • Dễ thi công: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng TVP dễ dàng thi công bằng các phương pháp hàn, cắt, ...

    Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm nhúng nóng TVP:

    • Xây dựng: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng TVP được sử dụng làm khung nhà xưởng, mái nhà, cầu đường, ...
    • Công nghiệp: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng TVP được sử dụng làm giá đỡ máy móc, thiết bị, ...
    • Nông nghiệp: Tháp truyền tải điện, hệ thống tưới tiêu, ...
    • Giao thông: Cầu cống, biển báo giao thông, ...

    Độ cứng của thép hộp TVP được xác định như thế nào?

    Độ cứng của thép hộp TVP được xác định bằng phương pháp thử độ cứng Brinell (HB) theo tiêu chuẩn TCVN 1477:1989 - Phương pháp thử cơ tính kim loại - Thử độ cứng Brinell. Quy trình thử độ cứng Brinell cho thép hộp TVP: Chuẩn bị mẫu thử:

    • Mẫu thử cần có bề mặt phẳng, nhẵn bóng và không có các khuyết tật như lồi lõm, nứt nẻ.
    • Kích thước của mẫu thử phải đảm bảo đủ lớn để chứa vết lõm do đầu bi tạo ra.

    Lắp đặt thiết bị thử:

    • Lắp đặt máy thử độ cứng Brinell theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
    • Chọn đầu bi có kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thử nghiệm.

    Thực hiện thử nghiệm:

    • Đặt mẫu thử lên bàn máy thử.
    • Điều chỉnh lực nén lên đầu bi theo yêu cầu của tiêu chuẩn thử nghiệm.
    • Giữ lực nén trong một khoảng thời gian nhất định.

    Sau khi hết thời gian giữ lực, tháo lực nén và đo đường kính vết lõm do đầu bi tạo ra trên mẫu thử. Tính toán độ cứng: Sử dụng công thức sau để tính độ cứng Brinell (HB) của thép hộp TVP: HB = 2P / D (đơn vị: kgf/mm²) Trong đó:

    • P là lực nén tác dụng lên đầu bi (đơn vị: kgf)
    • D là đường kính trung bình của vết lõm (đơn vị: mm)

    Kết quả: Độ cứng Brinell (HB) của thép hộp TVP được tính toán bằng trung bình của các giá trị đo được trên 3 lần thử nghiệm. Giá trị độ cứng Brinell (HB) thu được sẽ được ghi vào biên bản thử nghiệm và được sử dụng để đánh giá chất lượng của thép hộp TVP.

    Yếu tố ảnh hưởng đến độ cứng của thép hộp TVP:

    • Thành phần hóa học: Hàm lượng cacbon (C), mangan (Mn), crom (Cr), ... trong thép ảnh hưởng đến độ cứng của thép.
    • Xử lý nhiệt: Các quá trình xử lý nhiệt như ủ, tôi, ... cũng ảnh hưởng đến độ cứng của thép.
    • Kích thước hạt: Kích thước hạt càng nhỏ thì độ cứng của thép càng cao.

    Độ cứng của thép hộp TVP có ý nghĩa gì?

    • Độ cứng là một tính chất cơ lý quan trọng của thép, thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo của thép.
    • Thép hộp TVP có độ cứng cao sẽ có khả năng chịu tải cao, chống mài mòn tốt và độ bền cao.
    • Tùy vào mục đích sử dụng mà ta có thể lựa chọn loại thép hộp TVP có độ cứng phù hợp.

    Ví dụ:

    • Thép hộp TVP mạ kẽm nhúng nóng có độ cứng Brinell (HB) thường dao động từ 180 HB đến 220 HB, phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
    • Thép hộp TVP tôi nguội có độ cứng Brinell (HB) thường cao hơn, từ 240 HB đến 300 HB, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền cao hơn như chế tạo máy móc, thiết bị.

    Thép hộp TVP có thể chịu được tải trọng tĩnh và động ra sao?

    Khả năng chịu tải trọng tĩnh và động của thép hộp TVP

    Khả năng chịu tải trọng tĩnh:

    Thép hộp TVP có khả năng chịu tải trọng tĩnh tốt nhờ vào độ cứng cao và cấu trúc rỗng ruột. Khi chịu tải trọng tĩnh, thép hộp TVP sẽ bị nén hoặc kéo, và phản ứng lại bằng cách biến dạng đàn hồi. Nếu tải trọng không vượt quá giới hạn đàn hồi của thép, thì sau khi tháo tải trọng, thép hộp TVP sẽ trở lại hình dạng ban đầu.

    Khả năng chịu tải trọng động:

    Khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

    • Loại tải trọng động: Tải trọng va đập, rung động, ...
    • Tần số và biên độ của tải trọng động: Tần số và biên độ càng cao thì khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP càng giảm.
    • Chất lượng của thép: Thép hộp TVP có chất lượng cao, được sản xuất từ nguyên liệu tốt và có quy trình sản xuất tiên tiến sẽ có khả năng chịu tải trọng động tốt hơn.

    Để đánh giá khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP, người ta thường sử dụng các phương pháp thử nghiệm sau:

    • Thử nghiệm rung: Thép hộp TVP được đặt trên máy rung và rung với tần số và biên độ nhất định. Khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP được đánh giá dựa trên mức độ hư hỏng của thép sau khi thử nghiệm.
    • Thử nghiệm va đập: Thép hộp TVP được va đập bằng một vật có khối lượng và tốc độ nhất định. Khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP được đánh giá dựa trên mức độ biến dạng của thép sau khi va đập.

    Thép hộp TVP có khả năng chịu tải trọng tĩnh và động tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tuy nhiên, khả năng chịu tải trọng động của thép hộp TVP phụ thuộc vào nhiều yếu tố, do đó cần phải đánh giá kỹ lưỡng trước khi sử dụng. Ví dụ:

    • Thép hộp TVP mạ kẽm nhúng nóng có thể được sử dụng để làm khung nhà xưởng, mái nhà, ... những nơi chịu tải trọng tĩnh lớn.
    • Tháp truyền tải điện, cầu cống, ... những nơi chịu tải trọng động lớn cần sử dụng thép hộp TVP có chất lượng cao và được sản xuất theo quy trình tiên tiến.

    Làm thế nào để tính trọng lượng của thép hộp TVP dựa trên kích thước và độ dày?

    Công thức tính trọng lượng thép hộp TVP: Đối với thép hộp vuông: P = 2(a + b) * d * L * ρ Trong đó:

    • P: Trọng lượng thép hộp (kg)
    • a: Kích thước cạnh ngoài của thép hộp vuông (mm)
    • b: Kích thước cạnh dài hơn của thép hộp chữ nhật (mm)
    • d: Độ dày thành thép hộp (mm)
    • L: Chiều dài thép hộp (m)
    • ρ: Mật độ thép, thông thường ρ = 7.85 g/cm³ (tương đương 7.85 kg/m³)

    Ví dụ: Cần tính trọng lượng của 1 cây thép hộp vuông TVP có kích thước 50x50x2 (mm) và chiều dài 6 (m). P = 4 * 50 * 2 * 6 * 7.85 = 2352 kg Kết quả: Trọng lượng của 1 cây thép hộp vuông TVP 50x50x2 (mm) và chiều dài 6 (m) là 2352 kg. Lưu ý:

    • Kết quả tính toán chỉ mang tính chất tham khảo, sai số có thể xảy ra do sai số trong quá trình đo kích thước và độ dày của thép hộp.
    • Để có được kết quả chính xác nhất, nên sử dụng bảng tra cứu trọng lượng thép hộp TVP được cung cấp bởi nhà sản xuất.

    Thành phần hóa học của thép hộp TVP gồm những gì?

    Thành phần hóa học của thép hộp TVP phụ thuộc vào mác thép cụ thể. Tuy nhiên, nhìn chung, thép hộp TVP được sản xuất từ thép cuộn cán nóng có thành phần hóa học như sau:

    Thành phần chính:

    • Sắt (Fe): Chiếm tỷ lệ phần trăm cao nhất, từ 98% đến 99%. Sắt là nguyên tố chính tạo nên tính chất cơ bản của thép.
    • Carbon (C): Chiếm tỷ lệ từ 0.05% đến 1.5%. Carbon ảnh hưởng đến độ cứng, độ bền và khả năng gia công của thép.
    • Mangan (Mn): Chiếm tỷ lệ từ 0.3% đến 1.5%. Mangan giúp tăng độ bền và độ dai của thép.
    • Silic (Si): Chiếm tỷ lệ từ 0.1% đến 0.4%. Silic giúp tăng độ cứng và khả năng chống oxy hóa của thép.

    Thành phần phụ:

    • Phosphor (P): Chiếm tỷ lệ dưới 0.05%. Phosphor ảnh hưởng đến độ dẻo dai và khả năng hàn của thép.
    • Lưu huỳnh (S): Chiếm tỷ lệ dưới 0.05%. Lưu huỳnh ảnh hưởng đến độ dẻo dai và khả năng gia công của thép.
    • Đồng (Cu): Chiếm tỷ lệ dưới 0.4%. Đồng giúp tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn của thép.
    • Niken (Ni): Chiếm tỷ lệ dưới 0.4%. Niken giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép.
    • Crom (Cr): Chiếm tỷ lệ dưới 0.4%. Crom giúp tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn của thép.

    Ngoài ra, thép hộp TVP có thể được bổ sung thêm một số nguyên tố khác để tạo ra những tính chất mong muốn, ví dụ như:

    • Molibden (Mo): Giúp tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của thép.
    • Vanadi (V): Giúp tăng độ cứng và độ bền của thép.
    • Titan (Ti): Giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép.

    Tỷ lệ phần trăm cụ thể của các thành phần hóa học trong thép hộp TVP sẽ được ghi trên Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của nhà sản xuất.

    Kỹ thuật tạo hình thép hộp TVP bằng máy cán nóng, cán nguội?

    Thép hộp TVP được tạo hình bằng hai phương pháp chính: cán nóng và cán nguội. Mỗi phương pháp có những ưu điểm và nhược điểm riêng, phù hợp với những ứng dụng khác nhau.

    Kỹ thuật cán nóng:

    Quy trình:

    • Thép phôi được nung nóng đến nhiệt độ cao (trên 1000°C) để đạt được độ dẻo cần thiết.
    • Thép phôi được đưa qua các cặp lô cán để cán mỏng và định hình thành dạng thanh có tiết diện vuông hoặc chữ nhật.
    • Thép sau khi cán được cắt theo kích thước mong muốn và làm nguội.

    Ưu điểm:

    • Khả năng tạo hình phức tạp với độ chính xác cao.
    • Tạo ra sản phẩm có độ bền cao.
    • Giá thành sản xuất rẻ.

    Nhược điểm:

    • Dễ bị oxy hóa do nhiệt độ cao trong quá trình cán.
    • Kích thước và độ dày thành thép hộp có hạn chế.

    Ứng dụng: Thép hộp TVP cán nóng thường được sử dụng cho các kết cấu chịu lực lớn như nhà xưởng, cầu cống, ...

    Kỹ thuật cán nguội:

    Quy trình:

    • Thép cuộn cán nóng được đưa qua các cặp lô cán để cán mỏng và định hình thành dạng thanh có tiết diện vuông hoặc chữ nhật.
    • Thép sau khi cán được ủ để loại bỏ ứng suất dư và tăng độ dẻo.
    • Thép được cắt theo kích thước mong muốn và tạo hình bằng máy đột dập, cắt laser, ...

    Ưu điểm:

    • Tạo ra sản phẩm có độ chính xác cao và bề mặt mịn đẹp.
    • Ít bị oxy hóa.
    • Kích thước và độ dày thành thép hộp đa dạng.

    Nhược điểm:

    • Khả năng tạo hình phức tạp hạn chế hơn so với cán nóng.
    • Giá thành sản xuất cao hơn.

    Ứng dụng: Thép hộp TVP cán nguội thường được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và thẩm mỹ như nội thất, trang trí, ... Ngoài ra, thép hộp TVP còn có thể được tạo hình bằng các phương pháp khác như:

    • Hàn: Các tấm thép được cắt theo kích thước mong muốn và hàn lại với nhau để tạo thành thép hộp.
    • Đúc: Thép nóng chảy được đổ vào khuôn để tạo thành thép hộp.

    Lựa chọn phương pháp tạo hình thép hộp TVP phù hợp:

    Việc lựa chọn phương pháp tạo hình thép hộp TVP phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

    • Yêu cầu về độ chính xác và thẩm mỹ: Nếu yêu cầu cao về độ chính xác và thẩm mỹ, nên sử dụng thép hộp TVP cán nguội.
    • Độ phức tạp của hình dạng: Nếu hình dạng phức tạp, nên sử dụng thép hộp TVP cán nóng.
    • Kích thước và độ dày thành thép hộp: Cần lựa chọn phương pháp phù hợp với kích thước và độ dày thành thép hộp mong muốn.
    • Chi phí sản xuất: Cần cân nhắc chi phí sản xuất của từng phương pháp để lựa chọn phương pháp phù hợp nhất.

    Quy trình kiểm tra chất lượng thép hộp TVP gồm những bước nào?

    Quy trình kiểm tra chất lượng của thép hộp TVP đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng sản phẩm, cũng như đảm bảo an toàn cho công trình và người sử dụng. Quy trình này bao gồm các bước sau:

    Kiểm tra ngoại quan:

    Kiểm tra kích thước: Kích thước của thép hộp TVP phải đảm bảo đúng với yêu cầu của bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật. Kiểm tra hình dạng: Hình dạng của thép hộp TVP phải thẳng, không bị cong vênh, lồi lõm. Kiểm tra bề mặt: Bề mặt của thép hộp TVP phải nhẵn bóng, không có các khuyết tật như rỗ, xước, nứt, ... Kiểm tra lớp mạ (đối với thép hộp mạ kẽm): Lớp mạ kẽm phải đều, bám dính tốt, không bong tróc, phồng rộp.

    Kiểm tra cơ tính:

    • Thử độ kéo: Xác định độ bền kéo, giới hạn đàn hồi và độ dẻo dai của thép hộp TVP.
    • Thử độ cứng: Xác định độ cứng của thép hộp TVP.
    • Thử va đập: Xác định khả năng chịu va đập của thép hộp TVP (chỉ áp dụng cho một số mác thép nhất định).

    Kiểm tra thành phần hóa học: Phân tích thành phần hóa học của thép hộp TVP để đảm bảo phù hợp với yêu cầu của bản vẽ hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật. Kiểm tra tính chất kim loại: Kiểm tra tính chất kim loại của thép hộp TVP như tính hàn, tính dẻo, tính uốn, ... Kiểm tra độ bền ăn mòn: Kiểm tra độ bền ăn mòn của thép hộp TVP trong môi trường khác nhau (chỉ áp dụng cho một số mác thép nhất định). Ngoài ra, thép hộp TVP còn có thể được kiểm tra bằng các phương pháp khác như:

    • Kiểm tra siêu âm: Phát hiện các khuyết tật bên trong thép hộp TVP như rỗ khí, khe nứt, ...
    • Kiểm tra bằng tia X: Phát hiện các khuyết tật bên trong thép hộp TVP như rỗ khí, khe nứt, ...

    Thiết bị kiểm tra chất lượng thép hộp TVP:

    Để thực hiện quy trình kiểm tra chất lượng của thép hộp TVP, cần sử dụng các thiết bị chuyên dụng như:

    • Máy đo kích thước
    • Máy thử độ kéo
    • Máy thử độ cứng
    • Máy thử va đập
    • Máy quang phổ
    • Máy siêu âm
    • Máy chụp X-quang

    Quy trình kiểm tra chất lượng thép hộp TVP là một phần quan trọng trong quy trình sản xuất và sử dụng. Việc thực hiện kiểm tra này theo quy trình nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật là cần thiết để đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn cho mọi người.

    Các thiết bị cắt nào phù hợp nhất cho thép hộp TVP?

    Lựa chọn thiết bị cắt phù hợp cho thép hộp TVP phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng sau: Kích thước và độ dày thành thép hộp:

    • Thép hộp nhỏ và mỏng: Lưỡi dao cắt kim loại hoặc cưa đĩa kim loại là lựa chọn phổ biến và tiết kiệm nhất.
    • Thép hộp lớn và dày: Máy cưa kim loại hoặc máy cắt plasma có thể cắt được thép hộp có độ dày lớn và có độ chính xác cao.

    Yêu cầu về độ chính xác và độ mịn của bề mặt cắt: Độ chính xác và mịn: Máy cắt laser hoặc máy cắt nước là lựa chọn phù hợp, với khả năng cắt có độ chính xác cao và bề mặt cắt mịn đẹp. Năng suất cắt: Số lượng lớn: Máy cắt tự động giúp tiết kiệm thời gian và công sức, phù hợp cho nhu cầu cắt thép hộp với số lượng lớn. Giá thành: Chi phí đầu tư và vận hành: Cần cân nhắc giữa chi phí đầu tư và vận hành của từng loại thiết bị để chọn phương pháp cắt phù hợp nhất. Dưới đây là một số thiết bị cắt phổ biến cho thép hộp TVP:

    • Lưỡi dao cắt kim loại: Lựa chọn tiết kiệm cho thép hộp nhỏ và mỏng.
    • Cưa đĩa kim loại: Cắt được thép hộp có độ dày lên đến 10mm.
    • Máy cưa kim loại: Cắt được thép hộp có độ dày lên đến 50mm.
    • Máy cắt plasma: Cắt được thép hộp có độ dày lớn và có độ chính xác cao.
    • Máy cắt laser: Cắt được thép hộp với độ chính xác cao và cho bề mặt cắt mịn đẹp.
    • Máy cắt nước: Cắt được thép hộp có độ dày lớn và không tạo ra nhiệt độ cao.
    • Máy cắt tự động: Tiết kiệm thời gian và công sức cho việc cắt thép hộp theo chương trình đã được lập trình sẵn.

    Lưu ý: Khi sử dụng các thiết bị cắt thép hộp TVP, cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động và sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động phù hợp để đảm bảo an toàn cho bản thân và người xung quanh.

    Những yếu tố nào cần lưu ý khi vận chuyển thép hộp TVP?

    Để vận chuyển thép hộp TVP một cách an toàn và hiệu quả, cần chú ý đến nhiều yếu tố quan trọng sau: Lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp:

    • Xác định kích thước và trọng lượng của thép hộp TVP để chọn phương tiện vận chuyển phù hợp.
    • Sử dụng xe tải có tải trọng và sàn xe phù hợp cho thép hộp lớn và nặng.
    • Chọn xe có thùng kín để bảo vệ thép hộp khỏi tác động của thời tiết và môi trường bên ngoài.

    Chuẩn bị bề mặt thép hộp trước khi vận chuyển:

    • Vệ sinh bề mặt thép hộp để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, đảm bảo hàng hóa không bị hỏng trong quá trình vận chuyển.
    • Sử dụng vật liệu chống thấm để bảo vệ thép hộp khỏi nước và độ ẩm.
    • Đối với thép hộp mạ kẽm, cần bảo vệ lớp mạ khỏi trầy xước và va đập.

    Cố định thép hộp trong quá trình vận chuyển:

    • Cố định chặt chẽ thép hộp trên xe để tránh xê dịch và va chạm.
    • Sử dụng dây chằng, đệm chèn để giữ thép hộp ổn định trên xe.
    • Phân bố đều tải trọng để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.

    Tuân thủ quy định vận chuyển:

    • Luôn tuân thủ quy định về vận chuyển hàng hóa quá khổ, quá tải theo luật pháp.
    • Xác định đầy đủ giấy tờ hợp lệ và có lái xe kinh nghiệm và cẩn thận.
    • Cân nhắc việc tham gia bảo hiểm vận tải để đảm bảo an toàn cho hàng hóa.

    Kiểm tra hàng hóa sau khi vận chuyển: Kiểm tra kỹ lưỡng tình trạng của thép hộp sau khi vận chuyển để phát hiện sớm hư hỏng, trầy xước. Liên hệ ngay với nhà vận chuyển nếu có vấn đề để được hỗ trợ giải quyết. Ngoài ra, cần lưu ý những điểm sau:

    • Chọn nhà vận chuyển có uy tín, kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng và an toàn của hàng hóa.
    • Theo dõi quá trình vận chuyển để xử lý các vấn đề phát sinh kịp thời.
    • Giữ lại đầy đủ các giấy tờ liên quan để dễ dàng kiểm tra và thanh toán

    Cách tăng độ bền cho thép hộp TVP

    Độ bền của thép hộp TVP phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép, phương pháp sản xuất, và xử lý nhiệt. Tuy nhiên, để tăng độ bền cho thép hộp TVP, có một số cách sau đây có thể được áp dụng:

    Lựa chọn mác thép phù hợp:

    Mác thép chính là yếu tố quyết định độ bền của thép hộp TVP. Lựa chọn mác thép có hàm lượng carbon (C) và mangan (Mn) cao để tăng độ bền kéo và độ cứng. Cân nhắc sử dụng các mác thép bổ sung như crom (Cr), niken (Ni) để cải thiện khả năng chống ăn mòn. Xử lý nhiệt: Quá trình xử lý nhiệt có thể cải thiện cấu trúc vi mô của thép, từ đó tăng độ bền và độ cứng. Các phương pháp như ủ, rèn, normal hóa, và tem tôi đều có thể được áp dụng để cải thiện đặc tính cơ học của thép hộp TVP. Mạ kẽm: Mạ kẽm giúp tạo lớp bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn và tăng độ bền cho thép hộp. Lớp mạ kẽm cũng giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng của sản phẩm. Thiết kế và thi công: Thiết kế và thi công kết cấu thép hộp TVP đúng kỹ thuật là quan trọng để đảm bảo an toàn và độ bền. Cần tính toán tải trọng và lựa chọn kích thước, độ dày phù hợp cho thép hộp. Việc thi công cần tuân thủ quy trình kỹ thuật, đảm bảo mối hàn chắc chắn, không bị nứt, vỡ.

    Bảo quản:

    Để tăng độ bền, cần bảo quản thép hộp TVP ở nơi khô ráo, thoáng mát. Sử dụng các biện pháp như sơn, dầu mỡ để bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường. Những biện pháp trên đều đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao độ bền và hiệu suất sử dụng của thép hộp TVP.

    Công ty Sáng Chinh Steel cam kết cung cấp sản phẩm tốt nhất, giao hàng không qua trung gian

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Sáng Chinh Steel luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, dịch vụ hoàn hảo và giá cả cạnh tranh. Tại sao nên chọn Sáng Chinh Steel để mua thép hộp TVP? Sản phẩm chất lượng cao: Công ty chỉ cung cấp thép hộp TVP được sản xuất từ nguyên liệu chính hãng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi xuất kho, đảm bảo không có lỗi, không bị cong vênh, gỉ sét. Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi có hệ thống nhà máy sản xuất và kho bãi rộng lớn, giúp tối ưu hóa chi phí sản xuất và vận chuyển. Do đó, chúng tôi luôn cung cấp thép hộp TVP với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Dịch vụ chuyên nghiệp: Sáng Chinh Steel sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn và miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn. Giao hàng không qua trung gian: Hệ thống xe tải vận chuyển riêng, đảm bảo giao hàng nhanh chóng, an toàn và đúng hẹn. Chúng tôi không giao hàng qua trung gian, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp: Với đội ngũ kỹ sư và chuyên gia giàu kinh nghiệm, Sáng Chinh Steel luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm thép hộp TVP phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế. Ngoài ra, Sáng Chinh Steel còn cung cấp nhiều dịch vụ gia công thép theo yêu cầu của khách hàng như cắt, xẻ, uốn, đột lỗ, hàn xì, hàn điện, bả matit, sơn tĩnh điện. Với những cam kết trên, Sáng Chinh Steel tin tưởng sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng tuyệt đối khi mua thép hộp TVP tại công ty chúng tôi.

    Câu hỏi thường gặp: Thép hộp TVP

    Thép hộp TVP là gì?

    Thép hộp TVP là loại thép hộp chất lượng cao, sản xuất bởi công nghệ tiên tiến, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

    Đặc điểm của thép hộp TVP?

    Thép hộp TVP có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chắc chắn và lâu dài.

    Ứng dụng của thép hộp TVP?

    Thép hộp TVP được sử dụng trong xây dựng kết cấu thép, gia công cơ khí, làm khung nhà xưởng, cầu thang và các công trình dân dụng.

    Sản phẩm thép hộp TVP có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp TVP có các loại mạ kẽm chống gỉ, bảo vệ sản phẩm khỏi tác động của môi trường.

    Giá thép hộp TVP thay đổi như thế nào?

    Giá thép hộp TVP thay đổi tùy thuộc vào kích thước và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để biết giá chi tiết.

    Thời gian giao hàng thép hộp TVP là bao lâu?

    Thời gian giao hàng từ 24-48 giờ tùy theo địa điểm và số lượng đơn hàng.

    Có thể mua thép hộp TVP số lượng nhỏ không?

    Có, chúng tôi cung cấp thép hộp TVP cho cả đơn hàng nhỏ và lớn với mức giá ưu đãi.

    Thép hộp TVP có chứng nhận chất lượng không?

    Thép hộp TVP đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và được chứng nhận từ nhà sản xuất.

    Thép hộp 6x7

    Thép hộp 6x7

    Liên hệ

    Thép hộp 6x6

    Thép hộp 6x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x10

    Thép hộp 5x10

    Liên hệ

    Thép hộp 5x9

    Thép hộp 5x9

    Liên hệ

    Thép hộp 5x8

    Thép hộp 5x8

    Liên hệ

    Thép hộp 5x7

    Thép hộp 5x7

    Liên hệ

    Thép hộp 5x6

    Thép hộp 5x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x5

    Thép hộp 5x5

    Liên hệ

    Thép hộp 4x10

    Thép hộp 4x10

    Liên hệ

    Thép hộp 4x9

    Thép hộp 4x9

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777