Thép hộp Nam Kim | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Thép hộp Nam Kim

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn: Các tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng yêu cầu chất lượng cao
  • Mác thép: Thép có mác SS400, Q235, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Đường kính: Có các kích thước đa dạng, từ 20x40mm đến 100x100mm
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Thép hộp Nam Kim, sản xuất tại Việt Nam
  • Độ dày: Từ 0.8mm đến 4mm, tùy theo nhu cầu sử dụng
  • Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng kết cấu thép, làm khung nhà xưởng, cầu thang
    • Làm vách ngăn, cửa, lan can
    • Sử dụng trong các công trình công nghiệp, dân dụng và cơ khí
  • Liên hệ
  • - +
  • 1171

Mục lục

    Thép hộp Nam Kim là sản phẩm cao cấp được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Nam Kim, một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép. Thép hộp Nam Kim được biết đến với chất lượng vượt trội, nhờ vào việc áp dụng công nghệ tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm Nam Kim có khả năng chống ăn mòn vượt trội, bảo vệ thép khỏi các tác động của môi trường như độ ẩm, hóa chất và thời tiết khắc nghiệt. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và giảm chi phí bảo trì cho các công trình.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Bảng báo giá Thép hộp Nam Kim

    Thép hộp vuông mạ kẽm

    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    12 x 12 x 6m (196 cây/bó) 0.80 1.51 18,000
    0.90 1.51 17,800
    1.00 1.93 17,800
    1.10 2.13 17,800
    1.20 2.34 17,800
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    14 x 14 x 6m (196 cây/bó) 0.70 1.54 17,500
    0.80 1.79 17,500
    0.90 2.03 17,300
    1.00 2.28 17,300
    1.10 2.52 17,300
    1.20 2.77 17,300
    1.40 3.26 17,300
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    16 x 16 x 6m (196 cây/bó) 0.80 2.06 17,500
    0.90 2.35 17,300
    1.00 2.63 17,300
    1.10 2.91 17,300
    1.20 3.19 17,300
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    20 x 20 x 6m (196 cây/bó) 0.70 2.26 17,500
    0.80 2.61 17,500
    0.90 2.97 17,300
    1.00 3.33 17,300
    1.10 3.69 17,300
    1.20 4.04 17,300
    1.40 4.76 17,300
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    25 x 25 x 6m (100 cây/bó) 0.80 3.30 17,300
    0.90 3.75 17,200
    1.00 4.21 17,200
    1.10 4.66 17,200
    1.20 5.11 17,200
    1.40 6.01 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    30 x 30 x 6m (100 cây/bó) 0.90 4.53 17,200
    1.00 5.08 17,200
    1.10 5.63 17,200
    1.20 6.17 17,200
    1.30 6.72 17,200
    1.40 7.27 17,200
    1.80 9.45 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    40 x 40 x 6m (64 cây/bó) 0.90 6.10 17,200
    1.00 6.83 17,200
    1.10 7.57 17,200
    1.20 8.30 17,200
    1.30 9.04 17,200
    1.40 9.77 17,200
    1.80 12.71 17,200
    2.00 14.18 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    50 x 50 x 6m (64 cây/bó) 1.10 9.51 17,200
    1.20 10.43 17,200
    1.30 11.35 17,200
    1.40 12.28 17,200
    1.80 16.16 17,200
    2.00 18.00 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    75 x 75 x 6m (25 cây/bó) 1.10 14.36 17,200
    1.30 17.15 17,200
    1.40 18.54 17,200
    1.80 24.40 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    90 x 90 x 6m (25 cây/bó) 1.40 22.30 17,200
    1.80 29.34 17,200
    2.00 32.70 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    100 x 100 x 6m (25 cây/bó) 1.40 24.81 17,200
    1.80 32.64 17,200
    2.00 36.37 17,200

    Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    10 x 20 x 6m (196 cây/bó) 0.80 1.93 17,500
    0.90 2.19 17,300
    1.00 2.45 17,300
    1.10 2.72 17,300
    1.20 2.98 17,300
    1.40 3.51 17,300
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    10 x 30 x 6m (196 cây/bó) 0.80 2.61 18,000
    0.90 2.97 17,800
    1.00 3.33 17,800
    1.10 3.69 17,800
    1.20 4.04 17,800
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    13 x 26 x 6m (200 cây/bó) 0.70 2.20 17,500
    0.80 2.54 17,500
    0.90 2.89 17,300
    1.00 3.24 17,300
    1.10 3.59 17,300
    1.20 3.94 17,300
    1.40 4.64 17,300
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    20 x 40 x 6m (128 cây/bó) 0.80 3.99 17,300
    0.90 4.53 17,200
    1.00 5.08 17,200
    1.10 5.63 17,200
    1.20 6.17 17,200
    1.40 7.27 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    25 x 50 x 6m (98 cây/bó) 0.80 5.02 17,300
    0.90 5.71 17,200
    1.00 6.40 17,200
    1.10 7.08 17,200
    1.20 7.77 17,200
    1.40 9.15 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    30 x 60 x 6m (72 cây/bó) 0.90 6.88 17,200
    1.00 7.71 17,200
    1.10 8.54 17,200
    1.20 9.37 17,200
    1.30 10.20 17,200
    1.40 11.03 17,200
    1.80 14.34 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    30 x 90 x 6m (48 cây/bó) 1.10 11.45 19,200
    1.20 12.56 19,200
    1.40 14.78 19,200
    1.80 19.23 19,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    40 x 80 x 6m (50 cây/bó) 0.90 9.23 17,200
    1.00 10.34 17,200
    1.10 11.45 17,200
    1.20 12.56 17,200
    1.30 13.67 17,200
    1.40 14.78 17,200
    1.80 19.23 17,200
    2.00 21.45 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    50 x 100 x 6m (32 cây/bó) 1.10 14.36 17,200
    1.20 15.75 17,200
    1.30 17.15 17,200
    1.40 18.54 17,200
    1.80 24.40 17,200
    2.00 27.19 17,200
    2.50 34.16 17,200
    QUY CÁCH HỘP KẼM ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg)
    60 x 120 x 6m (18 cây/bó) 1.40 22.30 17,200
    1.80 29.34 17,200
    2.00 32.70 17,200
    2.50 41.08 17,200

    Có những công nghệ nào được sử dụng trong sản xuất thép hộp Nam Kim?

    Công nghệ sản xuất thép hộp Nam Kim

    Quy trình sản xuất:

    Quy trình sản xuất thép hộp Nam Kim được chia thành các bước chính sau:

    • Cắt phôi: Thép phế liệu được cắt thành những miếng có kích thước phù hợp.
    • Gia nhiệt: Phôi thép được gia nhiệt đến nhiệt độ cao để tạo độ dẻo cho quá trình cán.
    • Cán nóng: Phôi thép được cán nóng qua hệ thống máy cán để tạo thành tấm thép có độ dày và kích thước mong muốn.
    • Cán nguội: Tấm thép được cán nguội để tăng độ cứng và độ bền cho sản phẩm.
    • Cắt và định hình: Tấm thép được cắt thành những đoạn có kích thước phù hợp với yêu cầu của sản phẩm và được định hình thành dạng hộp vuông hoặc chữ nhật.
    • Hàn: Các mép của thép hộp được hàn lại bằng phương pháp hàn tự động hoặc hàn tay.
    • Lò ủ: Thép hộp được ủ ở nhiệt độ cao để loại bỏ ứng suất dư trong quá trình sản xuất.
    • Mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện: Thép hộp có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống gỉ sét và độ bền cho sản phẩm.
    • Kiểm tra chất lượng: Thép hộp được kiểm tra chất lượng trước khi xuất xưởng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.

    Công nghệ tiên tiến:

    Công ty Nam Kim sử dụng nhiều công nghệ tiên tiến trong sản xuất thép hộp, bao gồm:

    • Dây chuyền sản xuất hiện đại: Trang bị thiết bị tự động hóa cao, đảm bảo độ chính xác và hiệu quả trong sản xuất.
    • Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng: Giúp lớp mạ kẽm bám dính tốt, tăng khả năng chống gỉ sét cho thép hộp.
    • Công nghệ sơn tĩnh điện: Giúp lớp sơn bám dính tốt, bền màu, an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
    • Hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt: Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn cao.

    Nhờ áp dụng các công nghệ tiên tiến này, thép hộp Nam Kim có chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, nâng cao năng suất lao động, giảm tác động đến môi trường, và tăng tính cạnh tranh trên thị trường.

    Đặc tính kỹ thuật của thép hộp Nam Kim là gì?

    Đặc tính kỹ thuật của thép hộp Nam Kim:

    Kích thước và hình dạng:

    Kích thước: Thép hộp Nam Kim có nhiều kích thước đa dạng:

    • Thép hộp vuông: Từ 10x10 mm đến 250x250 mm.
    • Thép hộp chữ nhật: Từ 50x100 mm đến 300x200 mm.

    Hình dạng: Có hai hình dạng chính: vuông và chữ nhật.

    Độ dày thành hộp:

    • Độ dày thành hộp thép Nam Kim dao động từ 0.7 mm đến 5.0 mm.

    Mác thép: Thép hộp Nam Kim được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau:

    • CT3: Mác thép phổ biến nhất, có độ bền kéo cao và giá thành rẻ.
    • Q345: Mác thép có độ bền kéo cao hơn CT3, phù hợp với công trình chịu lực lớn.
    • Q420: Mác thép có độ bền kéo cao nhất, thích hợp cho các công trình đòi hỏi yêu cầu cao về độ bền.

    Tiêu chuẩn sản xuất:

    Thép hộp Nam Kim được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:

    • JIS G3101 (Nhật Bản).
    • ASTM A500 (Hoa Kỳ).
    • TCVN 14223:1997 (Việt Nam).

    Tính chất cơ lý: Thép hộp Nam Kim có các tính chất cơ lý tốt như:

    • Độ bền kéo cao.
    • Độ dẻo dai tốt.
    • Khả năng hàn tốt.

    Khả năng chống gỉ sét:

    Có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống gỉ sét. Ngoài ra, thép hộp Nam Kim còn có một số ưu điểm khác như giá thành hợp lý, dễ thi công và tính thẩm mỹ cao. Nhờ vào những đặc tính kỹ thuật và ưu điểm này, thép hộp Nam Kim được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp và gia dụng

    Làm thế nào để tăng độ bền cho thép hộp Nam Kim?

    Cách tăng độ bền cho thép hộp Nam Kim:

    Mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện:

    • Mạ kẽm: Tạo lớp mạ kẽm dày trên bề mặt thép hộp để bảo vệ khỏi tác động của môi trường, tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn.
    • Sơn tĩnh điện: Tạo lớp sơn dày, bám dính tốt, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường và tia UV, nâng cao khả năng chống gỉ sét và ăn mòn.

    Lựa chọn mác thép phù hợp:

    • Mác thép CT3: Phù hợp cho các công trình thông thường, ít chịu lực.
    • Mác thép Q345: Phù hợp cho các công trình chịu lực lớn hơn.
    • Mác thép Q420: Phù hợp cho các công trình đòi hỏi yêu cầu cao về độ bền.

    Sử dụng đúng kỹ thuật thi công:

    • Thi công cắt, uốn, hàn thép hộp theo kỹ thuật để đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
    • Sử dụng vật liệu hàn, phụ kiện hàn chất lượng cao.
    • Kiểm tra chất lượng mối hàn sau khi thi công.

    Bảo quản thép hộp đúng cách:

    • Bảo quản thép hộp ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa gió và hóa chất.
    • Che phủ thép hộp bằng bạt hoặc nilon khi không sử dụng.
    • Vệ sinh thép hộp thường xuyên bằng khăn mềm và nước sạch.

    Kiểm tra định kỳ:

    Kiểm tra định kỳ thép hộp để phát hiện và khắc phục kịp thời các dấu hiệu hư hỏng, rỉ sét. Ngoài ra, có thể áp dụng các biện pháp khác như sử dụng lớp lót bảo vệ trước khi mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, sử dụng các chất chống thấm cho thép hộp, và lắp đặt hệ thống thoát nước tốt để tránh nước đọng trên bề mặt thép hộp. Điều này sẽ giúp tăng độ bền cho thép hộp Nam Kim, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho công trình.

    Thép hộp Nam Kim có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?

    Nhiệt độ tối đa mà thép hộp Nam Kim có thể chịu phụ thuộc vào nhiều yếu tố: Mác thép: Mỗi mác thép có thành phần hóa học và cấu trúc vi mô khác nhau, ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của thép. Kích thước và hình dạng: Thép hộp có kích thước lớn hơn thường có khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với các kích thước nhỏ hơn. Điều kiện môi trường: Môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của thép. Thời gian chịu nhiệt: Thép hộp có thể chịu được nhiệt độ cao trong thời gian ngắn, nhưng nếu chịu nhiệt độ cao trong thời gian dài, có thể dẫn đến biến dạng hoặc mất độ bền của thép. Theo bảng tra cứu nhiệt độ làm việc của các mác thép thông thường, thép hộp Nam Kim có thể chịu được nhiệt độ tối đa như sau:

    • Mác thép CT3: 550°C
    • Mác thép Q345: 600°C
    • Mác thép Q420: 650°C

    Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây chỉ là nhiệt độ tối đa cho phép trong thời gian ngắn. Nếu tiếp tục tiếp xúc với nhiệt độ cao, có thể gây biến dạng hoặc mất độ bền. Để đảm bảo an toàn, nên sử dụng thép hộp Nam Kim ở nhiệt độ dưới nhiệt độ tối đa cho phép. Nếu cần sử dụng ở nhiệt độ cao hơn, nên tham khảo ý kiến của kỹ sư hoặc nhà sản xuất thép hộp để lựa chọn mác thép và kích thước phù hợp. Ngoài ra, cần lưu ý một số điều khi sử dụng thép hộp ở nhiệt độ cao:

    • Sử dụng lớp lót bảo vệ để tăng khả năng chịu nhiệt.
    • Lắp đặt hệ thống thông gió để giảm nhiệt độ xung quanh thép hộp.
    • Kiểm tra định kỳ để phát hiện và khắc phục kịp thời các hư hỏng do nhiệt độ cao

    Làm thế nào để đảm bảo mối hàn thép hộp Nam Kim chắc chắn?

    Để đảm bảo mối hàn thép hộp Nam Kim chắc chắn, cần thực hiện các bước sau:

    Chuẩn bị bề mặt:

    • Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, rỉ sét và sơn cũ trước khi hàn.
    • Cắt bỏ các phần hư hỏng: Loại bỏ phần nào bị hỏng trên bề mặt thép hộp trước khi hàn.
    • Vát mép hàn: Tạo khe hở với góc 30-45 độ để kim loại nóng chảy lấp đầy.

    Chọn que hàn phù hợp:

    • Lựa chọn loại que hàn: Sử dụng que hàn phù hợp với mác thép của thép hộp.
    • Chọn kích thước que hàn: Kích thước que hàn phụ thuộc vào độ dày của thép hộp.

    Kỹ thuật hàn:

    • Đặt điện hàn: Đảm bảo đặt điện hàn đúng vị trí và hồ quang ổn định.
    • Di chuyển que hàn: Di chuyển que hàn một cách đều đặn, với tốc độ phù hợp.
    • Kiểm soát nhiệt độ: Đảm bảo kiểm soát nhiệt độ hàn để tránh biến dạng hoặc làm cháy mép hàn.
    • Tạo bọt hàn: Tạo bọt hàn đều để bảo vệ mối hàn khỏi tác động của môi trường.
    • Đánh búa xỉ hàn: Loại bỏ bọt hàn và tạp chất sau khi hàn.
    • Hàn nhiều lớp: Nếu cần, hàn nhiều lớp để đảm bảo độ dày và độ bền của mối hàn.

    Hoàn thiện:

    • Làm sạch mối hàn: Loại bỏ bụi bẩn và xỉ hàn sau khi hàn.
    • Kiểm tra mối hàn: Sử dụng mắt thường hoặc siêu âm để kiểm tra mối hàn và phát hiện các khuyết tật.
    • Xử lý khuyết tật: Nếu phát hiện, cần xử lý trước khi sử dụng.

    Ngoài ra, để đảm bảo mối hàn thép hộp Nam Kim chắc chắn, cần lưu ý các yếu tố sau:

    • Sử dụng máy hàn chất lượng tốt và có tay nghề hàn cao.
    • Tuân thủ các quy định an toàn lao động khi hàn để đảm bảo an toàn cho bản thân và người xung quanh.

    Có những phương pháp nào để bảo vệ thép hộp Nam Kim khỏi ăn mòn?

    Để đảm bảo thép hộp Nam Kim không bị ăn mòn, có các phương pháp sau: Mạ kẽm:

    • Phương pháp phổ biến và hiệu quả nhất.
    • Tạo lớp mạ kẽm làm rào cản vật lý, ngăn chặn sự tiếp xúc giữa thép và môi trường.
    • Có hai phương pháp mạ kẽm phổ biến: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.

    Sơn tĩnh điện:

    • Tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt thép hộp, ngăn chặn sự tiếp xúc giữa thép và môi trường.
    • Có nhiều màu sắc và độ bóng khác nhau để lựa chọn, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

    Sử dụng lớp lót bảo vệ:

    • Sử dụng trước khi mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống ăn mòn.
    • Nên tham khảo ý kiến chuyên gia để chọn loại lớp lót phù hợp.

    Bảo quản đúng cách:

    • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa gió và hóa chất.
    • Che phủ khi không sử dụng và vệ sinh thường xuyên.

    Kiểm tra định kỳ:

    • Kiểm tra để phát hiện và khắc phục kịp thời các dấu hiệu hư hỏng, rỉ sét.
    • Sơn lại hoặc mạ kẽm lại khi cần.

    Ngoài ra, còn có các phương pháp khác như sử dụng thép hộp mạ crom hoặc niken, thép hộp composite, hoặc các chất ức chế ăn mòn. Lựa chọn phương pháp phù hợp phụ thuộc vào môi trường sử dụng, ngân sách và nhu cầu thẩm mỹ

    Quy cách hộp thép Nam Kim có ảnh hưởng như thế nào đến việc lắp đặt?

    Quy cách hộp thép Nam Kim và ảnh hưởng trong việc lắp đặt: Khả năng tương thích:

    • Kích thước và hình dạng cần phù hợp với bản vẽ thiết kế và các cấu kiện khác trong công trình.
    • Độ dày của hộp thép phải đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cho công trình.

    Độ chính xác:

    • Kích thước và hình dạng cần chính xác để đảm bảo sự lắp đặt khít khao và chắc chắn.
    • Độ dày cần đồng đều để tránh hiện tượng cong vênh.

    Dễ dàng thi công:

    • Kích thước và hình dạng cần thuận tiện cho việc vận chuyển, di chuyển và lắp đặt.
    • Độ dày cần phù hợp với phương pháp hàn hoặc kết nối được sử dụng.

    An toàn lao động:

    • Kích thước và hình dạng cần đảm bảo an toàn cho người lao động trong quá trình vận chuyển, di chuyển và lắp đặt.
    • Độ dày cần đủ để đảm bảo an toàn cho người lao động khi làm việc trên cao.
    • Việc lựa chọn quy cách hộp thép Nam Kim phù hợp giúp đảm bảo chất lượng, tiến độ và an toàn cho công trình thi công.

    Ngoài ra, cần xem xét môi trường sử dụng, tải trọng và ngân sách để chọn quy cách và chất lượng phù hợp.

    Có những chứng nhận nào đảm bảo chất lượng thép hộp Nam Kim?

    Thép hộp Nam Kim được sản xuất theo quy trình quản lý chất lượng nghiêm ngặt và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao và độ an toàn cho người sử dụng. Một số chứng nhận uy tín đảm bảo chất lượng thép hộp Nam Kim bao gồm:

    Chứng nhận ISO 9001:2015:

    Chứng nhận này do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) cấp, xác nhận hệ thống quản lý chất lượng của Công ty CP Thép Nam Kim tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Đảm bảo quy trình sản xuất từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng được kiểm soát chặt chẽ, mang lại sản phẩm chất lượng cao và đồng nhất.

    Chứng nhận JIS (Nhật Bản):

    Chứng nhận này từ Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Nhật Bản (JIS), khẳng định thép hộp Nam Kim đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Nhật Bản. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của các dự án xây dựng trong và ngoài nước.

    Chứng nhận ASTM (Hoa Kỳ):

    Chứng nhận này từ Hiệp hội Vật liệu Thử nghiệm và Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM), chứng minh thép hộp Nam Kim đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng của Hoa Kỳ. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao và phù hợp với các công trình xây dựng tại Hoa Kỳ và trên toàn thế giới.

    Chứng nhận TCVN (Việt Nam):

    Chứng nhận từ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (QUATEST) của Việt Nam, chứng minh thép hộp Nam Kim đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của các dự án xây dựng tại Việt Nam. Ngoài ra, thép hộp Nam Kim còn được kiểm tra chất lượng bởi các cơ quan kiểm nghiệm độc lập trước khi đưa ra thị trường. Sự sở hữu các chứng nhận chất lượng này khẳng định sự tin cậy và chất lượng cao của sản phẩm, đồng thời mang lại sự an tâm cho khách hàng khi lựa chọn cho các dự án xây dựng của họ.

    Việc sử dụng thép hộp Nam Kim có giúp giảm chi phí bảo trì không?

    Ưu và nhược điểm của việc sử dụng thép hộp Nam Kim trong việc giảm chi phí bảo trì:

    Ưu điểm:

    • Môi trường sử dụng: Thép hộp Nam Kim có khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với các loại thép thông thường, giúp giảm chi phí bảo trì trong môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc tiếp xúc với hóa chất.
    • Loại công trình: Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp Nam Kim giúp giảm chi phí bảo trì cho các công trình chịu tải trọng lớn như nhà xưởng, kho bãi, cầu đường.
    • Cách thức thi công và lắp đặt: Việc thi công và lắp đặt đúng kỹ thuật giúp đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho công trình, từ đó giảm chi phí bảo trì.
    • Chế độ bảo trì: Bảo trì định kỳ giúp phát hiện sớm các hư hỏng và khắc phục kịp thời, giảm chi phí sửa chữa và thay thế sau này.

    Nhược điểm:

    • Giá thành cao: Thép hộp Nam Kim có giá thành cao hơn so với các loại thép thông thường.
    • Khó thi công và lắp đặt: Yêu cầu kỹ thuật cao hơn và cần công đoạn thi công phức tạp hơn so với các loại thép thông thường.
    • Ảnh hưởng của nhiệt độ cao: Có thể bị cong vênh hoặc biến dạng nếu tiếp xúc với nhiệt độ cao.

    Việc sử dụng thép hộp Nam Kim để giảm chi phí bảo trì cần được đánh giá kỹ lưỡng dựa trên các yếu tố cụ thể của từng công trình. Ngoài ra, có một số biện pháp khác như sử dụng lớp lót bảo vệ, sơn bảo vệ và kiểm tra định kỳ cũng có thể giúp giảm chi phí bảo trì cho công trình thép hộp Nam Kim.

    Công ty Sáng Chinh Steel là sự chọn lựa tốt nhất dành cho khách hàng

    Công ty Sáng Chinh Steel là một lựa chọn tốt nhất cho khách hàng khi cần các sản phẩm thép hộp Nam Kim. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ, Công ty Sáng Chinh Steel không chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng cao mà còn đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về ngành công nghiệp thép sẽ đồng hành cùng khách hàng trong quá trình lựa chọn và sử dụng sản phẩm, đảm bảo rằng mọi yêu cầu và mong muốn của khách hàng đều được đáp ứng một cách tốt nhất

    Câu hỏi thường gặp: Thép hộp Nam Kim

    Thép hộp Nam Kim có đặc điểm gì nổi bật?

    Thép hộp Nam Kim có độ bền cao, mạ kẽm chống gỉ, thích hợp cho các công trình xây dựng và công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp Nam Kim là gì?

    Sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, kết cấu thép, lan can, và các công trình đòi hỏi độ bền cao.

    Giá thép hộp Nam Kim có thay đổi không?

    Giá thép hộp Nam Kim thay đổi theo thị trường và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá mới nhất.

    Thép hộp Nam Kim có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp Nam Kim được mạ kẽm để chống ăn mòn và tăng độ bền khi sử dụng ngoài trời.

    Thời gian giao hàng thép hộp Nam Kim là bao lâu?

    Giao hàng trong 24-48 giờ tùy theo địa điểm và số lượng đơn hàng.

    Sáng Chinh Steel có cung cấp thép hộp Nam Kim số lượng lớn không?

    Có, chúng tôi cung cấp thép hộp Nam Kim với mức giá ưu đãi cho các đơn hàng số lượng lớn.

    Thép hộp Nam Kim có chứng nhận chất lượng không?

    Có, sản phẩm thép hộp Nam Kim được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế.

    Có thể mua thép hộp Nam Kim trực tiếp tại Sáng Chinh Steel không?

    Có, bạn có thể mua trực tiếp tại kho hoặc yêu cầu giao hàng tận nơi qua dịch vụ của Sáng Chinh Steel.

    Thép hộp 6x7

    Thép hộp 6x7

    Liên hệ

    Thép hộp 6x6

    Thép hộp 6x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x10

    Thép hộp 5x10

    Liên hệ

    Thép hộp 5x9

    Thép hộp 5x9

    Liên hệ

    Thép hộp 5x8

    Thép hộp 5x8

    Liên hệ

    Thép hộp 5x7

    Thép hộp 5x7

    Liên hệ

    Thép hộp 5x6

    Thép hộp 5x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x5

    Thép hộp 5x5

    Liên hệ

    Thép hộp 4x10

    Thép hộp 4x10

    Liên hệ

    Thép hộp 4x9

    Thép hộp 4x9

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777