Thép hộp Nam Kim | 0907 137 555
Thép hộp Nam Kim là sản phẩm cao cấp được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Nam Kim, một trong những đơn vị uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép. Thép hộp Nam Kim được biết đến với chất lượng vượt trội, nhờ vào việc áp dụng công nghệ tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm Nam Kim có khả năng chống ăn mòn vượt trội, bảo vệ thép khỏi các tác động của môi trường như độ ẩm, hóa chất và thời tiết khắc nghiệt. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và giảm chi phí bảo trì cho các công trình.
| ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel | ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✅ Vật tư chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
| ✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 12 x 12 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 1.51 | 18,000 |
| 0.90 | 1.51 | 17,800 | |
| 1.00 | 1.93 | 17,800 | |
| 1.10 | 2.13 | 17,800 | |
| 1.20 | 2.34 | 17,800 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 14 x 14 x 6m (196 cây/bó) | 0.70 | 1.54 | 17,500 |
| 0.80 | 1.79 | 17,500 | |
| 0.90 | 2.03 | 17,300 | |
| 1.00 | 2.28 | 17,300 | |
| 1.10 | 2.52 | 17,300 | |
| 1.20 | 2.77 | 17,300 | |
| 1.40 | 3.26 | 17,300 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 16 x 16 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 2.06 | 17,500 |
| 0.90 | 2.35 | 17,300 | |
| 1.00 | 2.63 | 17,300 | |
| 1.10 | 2.91 | 17,300 | |
| 1.20 | 3.19 | 17,300 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 20 x 20 x 6m (196 cây/bó) | 0.70 | 2.26 | 17,500 |
| 0.80 | 2.61 | 17,500 | |
| 0.90 | 2.97 | 17,300 | |
| 1.00 | 3.33 | 17,300 | |
| 1.10 | 3.69 | 17,300 | |
| 1.20 | 4.04 | 17,300 | |
| 1.40 | 4.76 | 17,300 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 25 x 25 x 6m (100 cây/bó) | 0.80 | 3.30 | 17,300 |
| 0.90 | 3.75 | 17,200 | |
| 1.00 | 4.21 | 17,200 | |
| 1.10 | 4.66 | 17,200 | |
| 1.20 | 5.11 | 17,200 | |
| 1.40 | 6.01 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 17,200 |
| 1.00 | 5.08 | 17,200 | |
| 1.10 | 5.63 | 17,200 | |
| 1.20 | 6.17 | 17,200 | |
| 1.30 | 6.72 | 17,200 | |
| 1.40 | 7.27 | 17,200 | |
| 1.80 | 9.45 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 40 x 40 x 6m (64 cây/bó) | 0.90 | 6.10 | 17,200 |
| 1.00 | 6.83 | 17,200 | |
| 1.10 | 7.57 | 17,200 | |
| 1.20 | 8.30 | 17,200 | |
| 1.30 | 9.04 | 17,200 | |
| 1.40 | 9.77 | 17,200 | |
| 1.80 | 12.71 | 17,200 | |
| 2.00 | 14.18 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 50 x 50 x 6m (64 cây/bó) | 1.10 | 9.51 | 17,200 |
| 1.20 | 10.43 | 17,200 | |
| 1.30 | 11.35 | 17,200 | |
| 1.40 | 12.28 | 17,200 | |
| 1.80 | 16.16 | 17,200 | |
| 2.00 | 18.00 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 75 x 75 x 6m (25 cây/bó) | 1.10 | 14.36 | 17,200 |
| 1.30 | 17.15 | 17,200 | |
| 1.40 | 18.54 | 17,200 | |
| 1.80 | 24.40 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 90 x 90 x 6m (25 cây/bó) | 1.40 | 22.30 | 17,200 |
| 1.80 | 29.34 | 17,200 | |
| 2.00 | 32.70 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 100 x 100 x 6m (25 cây/bó) | 1.40 | 24.81 | 17,200 |
| 1.80 | 32.64 | 17,200 | |
| 2.00 | 36.37 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 10 x 20 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 1.93 | 17,500 |
| 0.90 | 2.19 | 17,300 | |
| 1.00 | 2.45 | 17,300 | |
| 1.10 | 2.72 | 17,300 | |
| 1.20 | 2.98 | 17,300 | |
| 1.40 | 3.51 | 17,300 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 10 x 30 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 2.61 | 18,000 |
| 0.90 | 2.97 | 17,800 | |
| 1.00 | 3.33 | 17,800 | |
| 1.10 | 3.69 | 17,800 | |
| 1.20 | 4.04 | 17,800 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 13 x 26 x 6m (200 cây/bó) | 0.70 | 2.20 | 17,500 |
| 0.80 | 2.54 | 17,500 | |
| 0.90 | 2.89 | 17,300 | |
| 1.00 | 3.24 | 17,300 | |
| 1.10 | 3.59 | 17,300 | |
| 1.20 | 3.94 | 17,300 | |
| 1.40 | 4.64 | 17,300 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 20 x 40 x 6m (128 cây/bó) | 0.80 | 3.99 | 17,300 |
| 0.90 | 4.53 | 17,200 | |
| 1.00 | 5.08 | 17,200 | |
| 1.10 | 5.63 | 17,200 | |
| 1.20 | 6.17 | 17,200 | |
| 1.40 | 7.27 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 25 x 50 x 6m (98 cây/bó) | 0.80 | 5.02 | 17,300 |
| 0.90 | 5.71 | 17,200 | |
| 1.00 | 6.40 | 17,200 | |
| 1.10 | 7.08 | 17,200 | |
| 1.20 | 7.77 | 17,200 | |
| 1.40 | 9.15 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 30 x 60 x 6m (72 cây/bó) | 0.90 | 6.88 | 17,200 |
| 1.00 | 7.71 | 17,200 | |
| 1.10 | 8.54 | 17,200 | |
| 1.20 | 9.37 | 17,200 | |
| 1.30 | 10.20 | 17,200 | |
| 1.40 | 11.03 | 17,200 | |
| 1.80 | 14.34 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 30 x 90 x 6m (48 cây/bó) | 1.10 | 11.45 | 19,200 |
| 1.20 | 12.56 | 19,200 | |
| 1.40 | 14.78 | 19,200 | |
| 1.80 | 19.23 | 19,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 40 x 80 x 6m (50 cây/bó) | 0.90 | 9.23 | 17,200 |
| 1.00 | 10.34 | 17,200 | |
| 1.10 | 11.45 | 17,200 | |
| 1.20 | 12.56 | 17,200 | |
| 1.30 | 13.67 | 17,200 | |
| 1.40 | 14.78 | 17,200 | |
| 1.80 | 19.23 | 17,200 | |
| 2.00 | 21.45 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 50 x 100 x 6m (32 cây/bó) | 1.10 | 14.36 | 17,200 |
| 1.20 | 15.75 | 17,200 | |
| 1.30 | 17.15 | 17,200 | |
| 1.40 | 18.54 | 17,200 | |
| 1.80 | 24.40 | 17,200 | |
| 2.00 | 27.19 | 17,200 | |
| 2.50 | 34.16 | 17,200 |
| QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
| 60 x 120 x 6m (18 cây/bó) | 1.40 | 22.30 | 17,200 |
| 1.80 | 29.34 | 17,200 | |
| 2.00 | 32.70 | 17,200 | |
| 2.50 | 41.08 | 17,200 |
Công nghệ sản xuất thép hộp Nam Kim
Quy trình sản xuất thép hộp Nam Kim được chia thành các bước chính sau:
Công ty Nam Kim sử dụng nhiều công nghệ tiên tiến trong sản xuất thép hộp, bao gồm:
Nhờ áp dụng các công nghệ tiên tiến này, thép hộp Nam Kim có chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, nâng cao năng suất lao động, giảm tác động đến môi trường, và tăng tính cạnh tranh trên thị trường.
Đặc tính kỹ thuật của thép hộp Nam Kim:
Kích thước: Thép hộp Nam Kim có nhiều kích thước đa dạng:
Hình dạng: Có hai hình dạng chính: vuông và chữ nhật.
Mác thép: Thép hộp Nam Kim được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau:
Thép hộp Nam Kim được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
Tính chất cơ lý: Thép hộp Nam Kim có các tính chất cơ lý tốt như:
Có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng khả năng chống gỉ sét. Ngoài ra, thép hộp Nam Kim còn có một số ưu điểm khác như giá thành hợp lý, dễ thi công và tính thẩm mỹ cao. Nhờ vào những đặc tính kỹ thuật và ưu điểm này, thép hộp Nam Kim được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp và gia dụng
Cách tăng độ bền cho thép hộp Nam Kim:
Kiểm tra định kỳ thép hộp để phát hiện và khắc phục kịp thời các dấu hiệu hư hỏng, rỉ sét. Ngoài ra, có thể áp dụng các biện pháp khác như sử dụng lớp lót bảo vệ trước khi mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, sử dụng các chất chống thấm cho thép hộp, và lắp đặt hệ thống thoát nước tốt để tránh nước đọng trên bề mặt thép hộp. Điều này sẽ giúp tăng độ bền cho thép hộp Nam Kim, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho công trình.
Nhiệt độ tối đa mà thép hộp Nam Kim có thể chịu phụ thuộc vào nhiều yếu tố: Mác thép: Mỗi mác thép có thành phần hóa học và cấu trúc vi mô khác nhau, ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của thép. Kích thước và hình dạng: Thép hộp có kích thước lớn hơn thường có khả năng chịu nhiệt tốt hơn so với các kích thước nhỏ hơn. Điều kiện môi trường: Môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của thép. Thời gian chịu nhiệt: Thép hộp có thể chịu được nhiệt độ cao trong thời gian ngắn, nhưng nếu chịu nhiệt độ cao trong thời gian dài, có thể dẫn đến biến dạng hoặc mất độ bền của thép. Theo bảng tra cứu nhiệt độ làm việc của các mác thép thông thường, thép hộp Nam Kim có thể chịu được nhiệt độ tối đa như sau:
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây chỉ là nhiệt độ tối đa cho phép trong thời gian ngắn. Nếu tiếp tục tiếp xúc với nhiệt độ cao, có thể gây biến dạng hoặc mất độ bền. Để đảm bảo an toàn, nên sử dụng thép hộp Nam Kim ở nhiệt độ dưới nhiệt độ tối đa cho phép. Nếu cần sử dụng ở nhiệt độ cao hơn, nên tham khảo ý kiến của kỹ sư hoặc nhà sản xuất thép hộp để lựa chọn mác thép và kích thước phù hợp. Ngoài ra, cần lưu ý một số điều khi sử dụng thép hộp ở nhiệt độ cao:
Để đảm bảo mối hàn thép hộp Nam Kim chắc chắn, cần thực hiện các bước sau:
Ngoài ra, để đảm bảo mối hàn thép hộp Nam Kim chắc chắn, cần lưu ý các yếu tố sau:
Để đảm bảo thép hộp Nam Kim không bị ăn mòn, có các phương pháp sau: Mạ kẽm:
Sơn tĩnh điện:
Sử dụng lớp lót bảo vệ:
Bảo quản đúng cách:
Kiểm tra định kỳ:
Ngoài ra, còn có các phương pháp khác như sử dụng thép hộp mạ crom hoặc niken, thép hộp composite, hoặc các chất ức chế ăn mòn. Lựa chọn phương pháp phù hợp phụ thuộc vào môi trường sử dụng, ngân sách và nhu cầu thẩm mỹ
Quy cách hộp thép Nam Kim và ảnh hưởng trong việc lắp đặt: Khả năng tương thích:
Độ chính xác:
Dễ dàng thi công:
An toàn lao động:
Ngoài ra, cần xem xét môi trường sử dụng, tải trọng và ngân sách để chọn quy cách và chất lượng phù hợp.
Thép hộp Nam Kim được sản xuất theo quy trình quản lý chất lượng nghiêm ngặt và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao và độ an toàn cho người sử dụng. Một số chứng nhận uy tín đảm bảo chất lượng thép hộp Nam Kim bao gồm:
Chứng nhận này do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) cấp, xác nhận hệ thống quản lý chất lượng của Công ty CP Thép Nam Kim tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Đảm bảo quy trình sản xuất từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng được kiểm soát chặt chẽ, mang lại sản phẩm chất lượng cao và đồng nhất.
Chứng nhận này từ Hiệp hội Tiêu chuẩn hóa Nhật Bản (JIS), khẳng định thép hộp Nam Kim đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Nhật Bản. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của các dự án xây dựng trong và ngoài nước.
Chứng nhận này từ Hiệp hội Vật liệu Thử nghiệm và Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM), chứng minh thép hộp Nam Kim đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng của Hoa Kỳ. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao và phù hợp với các công trình xây dựng tại Hoa Kỳ và trên toàn thế giới.
Chứng nhận từ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (QUATEST) của Việt Nam, chứng minh thép hộp Nam Kim đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia. Đảm bảo sản phẩm phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật của các dự án xây dựng tại Việt Nam. Ngoài ra, thép hộp Nam Kim còn được kiểm tra chất lượng bởi các cơ quan kiểm nghiệm độc lập trước khi đưa ra thị trường. Sự sở hữu các chứng nhận chất lượng này khẳng định sự tin cậy và chất lượng cao của sản phẩm, đồng thời mang lại sự an tâm cho khách hàng khi lựa chọn cho các dự án xây dựng của họ.
Ưu và nhược điểm của việc sử dụng thép hộp Nam Kim trong việc giảm chi phí bảo trì:
Việc sử dụng thép hộp Nam Kim để giảm chi phí bảo trì cần được đánh giá kỹ lưỡng dựa trên các yếu tố cụ thể của từng công trình. Ngoài ra, có một số biện pháp khác như sử dụng lớp lót bảo vệ, sơn bảo vệ và kiểm tra định kỳ cũng có thể giúp giảm chi phí bảo trì cho công trình thép hộp Nam Kim.
Công ty Sáng Chinh Steel là một lựa chọn tốt nhất cho khách hàng khi cần các sản phẩm thép hộp Nam Kim. Với cam kết về chất lượng và dịch vụ, Công ty Sáng Chinh Steel không chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng cao mà còn đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về ngành công nghiệp thép sẽ đồng hành cùng khách hàng trong quá trình lựa chọn và sử dụng sản phẩm, đảm bảo rằng mọi yêu cầu và mong muốn của khách hàng đều được đáp ứng một cách tốt nhất
Thép hộp Nam Kim có độ bền cao, mạ kẽm chống gỉ, thích hợp cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
Sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, kết cấu thép, lan can, và các công trình đòi hỏi độ bền cao.
Giá thép hộp Nam Kim thay đổi theo thị trường và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá mới nhất.
Có, thép hộp Nam Kim được mạ kẽm để chống ăn mòn và tăng độ bền khi sử dụng ngoài trời.
Giao hàng trong 24-48 giờ tùy theo địa điểm và số lượng đơn hàng.
Có, chúng tôi cung cấp thép hộp Nam Kim với mức giá ưu đãi cho các đơn hàng số lượng lớn.
Có, sản phẩm thép hộp Nam Kim được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế.
Có, bạn có thể mua trực tiếp tại kho hoặc yêu cầu giao hàng tận nơi qua dịch vụ của Sáng Chinh Steel.
0909.936.937
097 5555 055
0907 137 555
0937 200 900
0949 286 777