Thép hộp Nam Hưng | 0907 137 555
Thép hộp Nam Hưng là một loại sản phẩm thép hộp được sản xuất và phân phối bởi một công ty có tên Nam Hưng. Thông thường, các sản phẩm thép hộp này được sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp, cơ khí, và nhiều ứng dụng khác. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng và các tiêu chuẩn chất lượng, Thép hộp Nam Hưng có thể được sản xuất với các kích thước, độ dày và độ chất lượng khác nhau. Công ty Nam Hưng có thể cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau.
| ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel | ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✅ Vật tư chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
| ✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép |
Báo giá thé hộp Nam Hưng mới nhất cập nhật gồm: bảng báo giá thép hộp Nam Hưng vuông mạ kẽm, bảng báo giá thép hộp Nam Hưng chữ nhật mạ kẽm, bảng báo giá ống kẽm Nam Hưng. Xin lưu ý, bảng giá mang tính chất tham khảo tạm thời, để có báo giá thép hộp mạ kẽm nam hưng mới nhất.
Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:
| Kích thước | Độ dày Thực tế |
Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
| (+/- 3%) | |||
| Thép hộp Nam Hưng 14×14 | 0,9 | 1,76 | 36.700 |
| 1,0 | 2,00 | 41.400 | |
| 1,1 | 2,25 | 45.400 | |
| 1,2 | 2,49 | 50.400 | |
| 1,3 | 2,73 | 55.200 | |
| Thép hộp Nam Hưng 16×16 | 0,9 | 2,09 | 43.300 |
| 1,0 | 2,38 | 49.000 | |
| 1,1 | 2,66 | 53.800 | |
| 1,2 | 2,95 | 59.600 | |
| Thép hộp Nam Hưng 20×20 | 0,9 | 2,56 | 52.300 |
| 1,0 | 2,92 | 59.300 | |
| 1,1 | 3,27 | 66.200 | |
| 1,2 | 3,63 | 73.400 | |
| 1,3 | 3,98 | 80.600 | |
| 1,35 | 4,37 | 86.200 | |
| 1,4 | 4,44 | 89.800 | |
| Thép hộp Nam Hưng 25×25 | 0,9 | 3,25 | 66.300 |
| 1,0 | 3,69 | 75.000 | |
| 1,1 | 4,14 | 83.800 | |
| 1,2 | 4,59 | 92.800 | |
| 1,3 | 5,04 | 102.000 | |
| 1,35 | 5,54 | 109.200 | |
| 1,4 | 5,62 | 113.800 | |
| 1,8 | 6,97 | 141.200 | |
| Thép hộp Nam Hưng 30×30 | 0,9 | 3,93 | 80.200 |
| 1,0 | 4,47 | 90.900 | |
| 1,1 | 5,02 | 101.400 | |
| 1,2 | 5,56 | ||
| 1,3 | 6,10 | 123.400 | |
| 1,35 | 6,70 | 132.200 | |
| 1,4 | 6,81 | 137.800 | |
| 1,8 | 8,44 | 165.400 | |
| 2,0 | 9,47 | 170.800 | |
| 2,0 | 10,56 | 122.400 | |
| Thép hộp Nam Hưng 38×38 | 0,9 | 5,12 | 136.600 |
| 1,0 | 5,83 | 151.600 | |
| 1,1 | 6,54 | 166.400 | |
| 1,2 | 7,25 | 178.200 | |
| 1,3 | 7,96 | 185.800 | |
| 1,35 | 8,74 | 230.200 | |
| 1,4 | 8,88 | 190.600 | |
| 1,8 | 11,01 | 209.400 | |
| 2,0 | 12,35 | 224.400 | |
| 2,0 | 13,77 | 233.600 | |
| Thép hộp Nam Hưng 40×40 | 1,0 | 6,05 | 280.400 |
| 1,1 | 6,78 | 289.800 | |
| 1,2 | 7,51 | 229.800 | |
| 1,3 | 8,24 | 281.600 | |
| 1,35 | 9,05 | 349.200 | |
| 1,4 | 9,20 | 288.400 | |
| 1,8 | 11,39 | 353.400 | |
| 2,0 | 12,78 | 443.800 | |
| 2,0 | 14,25 | 425.400 | |
| Thép hộp Nam Hưng 50×50 | 1,1 | 8,52 | 527.400 |
| 1,2 | 9,45 | 473.200 | |
| 1,3 | 10,37 | 586.800 | |
| 1,4 | 11,57 | 197.000 | |
| 1,8 | 14,33 | 244.000 | |
| 2,0 | 16,08 | 273.000 | |
| 2,0 | 17,92 | 305.000 | |
| Thép hộp Nam Hưng 60×60 | 1,2 | 11,39 | 194.000 |
| 1,4 | 13,94 | 237.000 | |
| 1,8 | 17,28 | 294.000 | |
| 2,0 | 19,39 | 330.000 | |
| 2,0 | 21,61 | 367.000 | |
| Thép hộp Nam Hưng 75×75 | 1,2 | 14,30 | 243.000 |
| 1,3 | 15,69 | 267.000 | |
| 1,4 | 17,50 | 298.000 | |
| 1,8 | 21,69 | 369.000 | |
| 2,0 | 24,33 | 414.000 | |
| 2,0 | 27,12 | 461.000 | |
| Thép hộp Nam Hưng 90×90 | 1,4 | 21,10 | 359.000 |
| 1,8 | 26,13 | 444.000 | |
| 2,0 | 29,32 | 498.000 | |
| 2,0 | 32,67 | 555.000 | |
| Thép hộp Nam Hưng 100×100 | 1,4 | 23,47 | 399.000 |
| 1,8 | 29,07 | 494.000 | |
| 2,0 | 32,61 | 554.000 | |
| 2,0 | 36,35 | 618.000 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:
| Kích thước | Độ dày Thực tế |
Kg/cây | Giá (VNĐ/cây ) |
| (+/- 3%) | |||
| Thép hộp chữ nhật 10 x 20 | 0,9 | 1,96 | 40.400 |
| 1,0 | 2,23 | 45.700 | |
| 1,1 | 2,49 | 50.200 | |
| 1,2 | 2,76 | 55.800 | |
| 1,3 | 3,03 | 52.100 | |
| Thép hộp chữ nhật 13×26 | 0,9 | 2,57 | 59.300 |
| 1,0 | 2,93 | 66.200 | |
| 1,1 | 3,28 | 73.400 | |
| 1,2 | 3,64 | 80.600 | |
| 1,3 | 3,99 | 89.800 | |
| Thép hộp chữ nhật 20×40 | 0,9 | 3,93 | 80.200 |
| 1,0 | 4,47 | 90.900 | |
| 1,1 | 5,02 | 101.400 | |
| 1,2 | 5,56 | 112.400 | |
| 1,3 | 6,10 | 123.400 | |
| 1,4 | 6,81 | 132.200 | |
| 1,8 | 8,44 | 137.800 | |
| Thép hộp chữ nhật 25×50 | 0,9 | 4,96 | 170.800 |
| 1,0 | 5,65 | 101.000 | |
| 1,1 | 6,34 | 114.600 | |
| 1,2 | 7,02 | 127.800 | |
| 1,3 | 7,71 | 141.800 | |
| 1,4 | 8,60 | 155.600 | |
| 1,8 | 10,65 | 166.800 | |
| Thép hộp chữ nhật 30×60 | 0,9 | 5,99 | 173.800 |
| 1,0 | 6,81 | 215.400 | |
| 1,1 | 7,64 | 122.000 | |
| 1,2 | 8,47 | 138.300 | |
| 1,3 | 9,30 | 154.400 | |
| 1,35 | 10,00 | 171.200 | |
| 1,4 | 10,37 | 187.800 | |
| 1,8 | 12,85 | 201.200 | |
| 2,0 | 14,42 | 209.600 | |
| 2,0 | 16,08 | 260.000 | |
| Thép hộp chữ nhật 40×80 | 0,9 | 8,04 | 163.800 |
| 1,0 | 9,15 | 185.700 | |
| 1,1 | 10,26 | 207.200 | |
| 1,2 | 11,37 | 229.800 | |
| 1,3 | 12,48 | 252.200 | |
| 1,35 | 13,48 | 270.400 | |
| 1,4 | 13,92 | 281.600 | |
| 1,8 | 17,25 | 349.200 | |
| 2,0 | 19,36 | 288.400 | |
| 2,0 | 21,59 | 316.800 | |
| Thép hộp chữ nhật 50×100 | 1,2 | 14,30 | 347.800 |
| 1,3 | 15,70 | 353.400 | |
| 1,35 | 17,23 | 424.200 | |
| 1,4 | 17,51 | 444.000 | |
| 1,8 | 21,69 | 425.400 | |
| 2,0 | 24,34 | 527.400 | |
| 2,0 | 27,13 | 461.000 | |
| Thép hộp chữ nhật 60×120 | 1,4 | 21,08 | 358.000 |
| 1,8 | 26,11 | 444.000 | |
| 2,0 | 29,30 | 498.000 | |
| 2,0 | 32,65 | 555.000 |
Báo giá ống thép mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:
| Kích thước | Độ dày Thực tế |
Kg/cây | Giá VNĐ/cây |
| (+/- 3%) | |||
| Ống thép Nam Hưng Ø 21 | 0,9 | 2,15 | 44.600 |
| 1,0 | 2,45 | 50.700 | |
| 1,1 | 2,75 | 56.400 | |
| 1,2 | 3,05 | 62.600 | |
| 1,3 | 3,34 | 68.800 | |
| 1,4 | 3,73 | 73.600 | |
| 1,8 | 4,62 | 76.600 | |
| Ống thép Nam Hưng Ø 27 | 0,9 | 2,77 | 93.600 |
| 1,0 | 3,15 | 57.200 | |
| 1,1 | 3,54 | 64.700 | |
| 1,2 | 3,92 | 72.400 | |
| 1,3 | 4,30 | 80.200 | |
| 1,4 | 4,80 | 88.000 | |
| 1,8 | 5,95 | 94.400 | |
| Ống thép Nam Hưng Ø 34 | 0,9 | 3,52 | 98.200 |
| 1,0 | 4,01 | 120.400 | |
| 1,1 | 4,49 | 72.500 | |
| 1,2 | 4,98 | 82.200 | |
| 1,3 | 5,47 | 91.800 | |
| 1,4 | 6,10 | 101.600 | |
| 1,8 | 7,56 | 111.600 | |
| 2,0 | 8,49 | 119.600 | |
| 2,0 | 9,46 | 124.600 | |
| Ống thép Nam Hưng Ø 42 | 1,0 | 5,03 | 154.600 |
| 1,1 | 5,64 | 101.900 | |
| 1,2 | 6,25 | 113.800 | |
| 1,3 | 6,86 | 126.200 | |
| 1,4 | 7,65 | 138.400 | |
| 1,8 | 9,48 | 154.600 | |
| 2,0 | 10,64 | 191.600 | |
| 2,0 | 11,86 | 211.000 | |
| Ống thép Nam Hưng Ø 49 | 1,2 | 7,31 | 235.600 |
| 1,3 | 8,02 | 147.600 | |
| 1,4 | 8,95 | 162.200 | |
| 1,8 | 11,09 | 181.000 | |
| 2,0 | 12,44 | 224.400 | |
| 2,0 | 13,87 | 247.400 | |
| Ống thép Nam Hưng Ø 60 | 1,2 | 8,93 | 276.000 |
| 1,3 | 9,80 | 179.000 | |
| 1,4 | 10,93 | 196.400 | |
| 1,8 | 13,54 | 219.200 | |
| 2,0 | 15,19 | 271.800 | |
| 2,0 | 16,93 | 281.600 | |
| Ống thép Nam Hưng Ø 76 | 1,3 | 12,50 | 349.200 |
| 1,4 | 13,94 | 335.400 | |
| 1,8 | 17,27 | 416.000 | |
| 2,0 | 19,39 | 425.400 | |
| 2,0 | 21,72 | 525.400 | |
| Ống thép Nam Hưng Ø 90 | 1,4 | 16,65 | 283.000 |
| 1,8 | 20,62 | 351.000 | |
| 2,0 | 23,14 | 393.000 | |
| 2,0 | 25,92 | 441.000 | |
| Ống thép Nam Hưng Ø 114 | 1,4 | 21,15 | 360.000 |
| 1,8 | 26,18 | 445.000 | |
| 2,0 | 29,37 | 499.000 | |
| 2,0 | 32,73 | 556.000 |
Mác thép: Mỗi mác thép mang đặc điểm về thành phần hóa học và quy trình sản xuất riêng biệt, điều này dẫn đến sự khác biệt về tính chất cơ lý, trong đó bao gồm cả giới hạn chảy và giới hạn đứt. Kích thước hộp: Độ dày của thành hộp thép có ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và khả năng chịu tải của nó. Thường thì các hộp thép có thành dày hơn sẽ có giới hạn chảy và giới hạn đứt cao hơn. Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hộp Nam Hưng có thể được sản xuất tuân theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mỗi tiêu chuẩn đều có thể quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý riêng, bao gồm cả giới hạn chảy và giới hạn đứt.
Dưới đây là các kích thước quy chuẩn của thép hộp Nam Hưng:
Ngoài ra, thép hộp Nam Hưng có khả năng sản xuất theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Lưu ý:
Khả năng chống ăn mòn cao: Lớp sơn tĩnh điện được áp dụng trên thép hộp Nam Hưng giúp bảo vệ khỏi tác động của môi trường như nước, hóa chất, axit, v.v. Đặc điểm này đảm bảo độ bền của sản phẩm. Lớp sơn có độ bám dính cao, chịu được va đập và trầy xước, giúp kéo dài tuổi thọ cho thép hộp. Thẩm mỹ cao: Bề mặt của thép hộp Nam Hưng sau khi được sơn tĩnh điện có vẻ sáng bóng, mịn màng, tạo ra vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho các công trình xây dựng. Sự đa dạng về màu sắc của lớp sơn đáp ứng mọi nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng. Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt sơn tĩnh điện của thép hộp Nam Hưng không bám bụi bẩn, nhẵn mịn, dễ dàng lau chùi và vệ sinh bằng khăn ẩm. Thi công nhanh chóng: Quá trình sơn tĩnh điện được thực hiện bằng máy móc hiện đại, giúp rút ngắn thời gian thi công và tiết kiệm chi phí. An toàn cho sức khỏe: Sơn tĩnh điện không chứa các chất độc hại như chì, thủy ngân, nên an toàn cho sức khỏe người sử dụng và không gây ô nhiễm cho môi trường.
Giá thành cao: So với thép hộp mạ kẽm, sản phẩm thép hộp Nam Hưng sơn tĩnh điện có giá thành cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp hơn. Khả năng chịu nhiệt thấp: Lớp sơn tĩnh điện có thể bị bong tróc hoặc biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Độ bám dính lớp sơn phụ thuộc vào chất lượng bề mặt thép: Nếu bề mặt thép không được xử lý kỹ trước khi sơn, lớp sơn có thể bị bong tróc hoặc gỉ sét. Yêu cầu kỹ thuật cao trong thi công: Việc thi công sơn tĩnh điện yêu cầu đội ngũ thợ có kỹ thuật cao và sử dụng trang thiết bị hiện đại để đảm bảo chất lượng của lớp sơn.
Việc đánh giá về việc "thép hộp Nam Hưng có đẹp không" phụ thuộc vào nhiều yếu tố và quan điểm thẩm mỹ khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung, thép hộp Nam Hưng được đánh giá cao về mặt thẩm mỹ nhờ vào những ưu điểm sau: Bề mặt sáng bóng, mịn màng: Thép hộp Nam Hưng được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo bề mặt sản phẩm sáng bóng, mịn màng, không bị gồ ghề, sần sùi. Lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng thêm độ sáng bóng và bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường. Màu sắc đa dạng: Thép hộp Nam Hưng có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ đa dạng của khách hàng. Một số màu sắc phổ biến của thép hộp Nam Hưng bao gồm: trắng, xanh dương, xám, đen,... Kích thước phong phú: Thép hộp Nam Hưng có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được kích thước phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình. Kiểu dáng hiện đại: Thép hộp Nam Hưng có kiểu dáng hiện đại, thanh mảnh, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và tinh tế cho công trình. Dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác: Thép hộp Nam Hưng có thể dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác như gỗ, kính, đá,... để tạo nên những công trình kiến trúc độc đáo và ấn tượng.
Thép hộp Nam Hưng được phân loại theo hai tiêu chí chính: hình dạng và lớp mạ.
Ngoài ra, thép hộp Nam Hưng còn được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau như:
Số lượng loại thép hộp Nam Hưng: Với hai tiêu chí phân loại chính (hình dạng và lớp mạ), kết hợp với các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, thép hộp Nam Hưng có thể có hàng chục loại khác nhau. Ví dụ, có thể có:
Tuy nhiên, trên thực tế, số lượng loại thép hộp Nam Hưng có thể còn nhiều hơn do có thể có sự kết hợp giữa các yếu tố khác nhau, ví dụ như thép hộp vuông mạ kẽm theo tiêu chuẩn TCVN, thép hộp chữ nhật sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn JIS, v.v.
Khả năng chịu áp lực của thép hộp Nam Hưng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm: Mác thép: Mỗi mác thép có thành phần hóa học và quy trình sản xuất riêng biệt, điều này dẫn đến tính chất cơ lý khác nhau, bao gồm khả năng chịu áp lực. Kích thước hộp: Độ dày của thành hộp thép ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chịu tải của nó. Thường thì hộp thép có thành dày hơn sẽ có khả năng chịu áp lực cao hơn. Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hộp Nam Hưng có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mỗi tiêu chuẩn có thể quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý khác nhau, bao gồm khả năng chịu áp lực. Cách thức gia công: Việc gia công thép hộp, như cắt, uốn, hàn, có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực của nó. Công nghệ gia công hiện đại và kỹ thuật làm việc chính xác sẽ tạo ra các sản phẩm có khả năng chịu áp lực tốt hơn.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá thành của thép hộp Nam Hưng: Mác thép:
Kích thước hộp:
Lớp mạ:
Tiêu chuẩn sản xuất:
Số lượng mua:
Nhà cung cấp:
Thời điểm mua:
Các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thành:
Quy trình kiểm tra chất lượng thép hộp Nam Hưng được thực hiện theo các bước sau:
Axit: Axit sunfuric, axit clohydric, axit nitric có thể gây mòn và rỉ sét thép hộp Nam Hưng, làm giảm độ bền của sản phẩm. Bazơ: NaOH, KOH có thể làm loang màu lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, ảnh hưởng đến thẩm mỹ và độ bền của sản phẩm. Muối: Muối biển có thể gây rỉ sét trong môi trường ẩm ướt. Dung môi hữu cơ: Acetone, xăng, dầu hỏa có thể làm bong tróc lớp mạ hoặc sơn tĩnh điện. Chất tẩy rửa: Chất tẩy rửa mạnh có thể làm loang màu lớp mạ hoặc sơn tĩnh điện, ảnh hưởng đến thẩm mỹ và độ bền.
Hóa đơn rõ ràng từ Công ty Sáng Chinh Steel phân phối thép hộp Nam Hưng bao gồm các thông tin sau: Thông tin người mua và người bán: Bao gồm tên và địa chỉ của Công ty Sáng Chinh Steel (người bán) và thông tin chi tiết của khách hàng (người mua), bao gồm tên công ty, địa chỉ, số điện thoại và thông tin liên hệ. Chi tiết sản phẩm: Liệt kê các loại thép hộp Nam Hưng mà khách hàng đã mua, bao gồm mã sản phẩm, mô tả, kích thước, độ dày và số lượng. Giá cả: Cho biết giá cả của từng loại sản phẩm và tổng giá trị hóa đơn. Thuế và phí: Nếu có, hóa đơn cần ghi rõ các loại thuế và phí phát sinh. Thông tin thanh toán: Bao gồm phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán (nếu có). Thông tin vận chuyển: Nếu khách hàng yêu cầu giao hàng, hóa đơn cần ghi rõ thông tin vận chuyển, bao gồm địa chỉ giao hàng và chi phí vận chuyển (nếu có). Ngày lập hóa đơn: Thông tin về ngày lập hóa đơn giúp xác định thời gian và mốc thời gian thanh toán. Thông tin liên hệ: Địa chỉ, số điện thoại và thông tin liên hệ khác của Công ty Sáng Chinh Steel để khách hàng có thể liên hệ khi cần thiết. Hóa đơn rõ ràng từ Công ty Sáng Chinh Steel giúp khách hàng dễ dàng kiểm tra và xác nhận thông tin sản phẩm, giá cả và các điều khoản thanh toán, tạo sự minh bạch và tin cậy trong giao dịch mua bán.
Thép hộp Nam Hưng có các kích thước đa dạng từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Có, thép hộp Nam Hưng có loại mạ kẽm giúp chống gỉ sét, phù hợp với các công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt.
Thép hộp Nam Hưng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, kết cấu thép, làm khung nhà, cầu thang, và các công trình dân dụng.
Có, thép hộp Nam Hưng được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Giá thép hộp Nam Hưng thay đổi tùy theo kích thước và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.
Sáng Chinh Steel giao hàng nhanh chóng trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm và số lượng đặt hàng.
Có, thép hộp Nam Hưng đạt các chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn sản xuất quốc tế.
Có, Sáng Chinh Steel cung cấp báo giá ưu đãi và chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn.
0909.936.937
097 5555 055
0907 137 555
0937 200 900
0949 286 777