Thép hộp Nam Hưng | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Thép hộp Nam Hưng

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn: Tùy theo yêu cầu của khách hàng (ví dụ: JIS, ASTM, TCVN)
  • Mác thép: S235, S275, S355, hoặc mác thép theo yêu cầu
  • Đường kính: Tùy thuộc vào kích thước yêu cầu của khách hàng (ví dụ: 50x100, 30x60, v.v.)
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Nam Hưng, sản xuất tại Việt Nam hoặc nhập khẩu
  • Độ dày: 1.2mm đến 6mm tùy theo loại và yêu cầu sử dụng
  • Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng kết cấu thép
    • Làm khung nhà xưởng, cầu, và các công trình hạ tầng
    • Sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng, thiết bị công nghiệp
    • Được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, sản xuất ô tô, và xây dựng dân dụng
  • Liên hệ
  • - +
  • 924

Mục lục

    Thép hộp Nam Hưng là một loại sản phẩm thép hộp được sản xuất và phân phối bởi một công ty có tên Nam Hưng. Thông thường, các sản phẩm thép hộp này được sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp, cơ khí, và nhiều ứng dụng khác. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng và các tiêu chuẩn chất lượng, Thép hộp Nam Hưng có thể được sản xuất với các kích thước, độ dày và độ chất lượng khác nhau. Công ty Nam Hưng có thể cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Báo giá thép hộp Nam Hưng mới nhất

    Báo giá thé hộp Nam Hưng mới nhất cập nhật gồm: bảng báo giá thép hộp Nam Hưng vuông mạ kẽm, bảng báo giá thép hộp Nam Hưng chữ nhật mạ kẽm, bảng báo giá ống kẽm Nam Hưng. Xin lưu ý, bảng giá mang tính chất tham khảo tạm thời, để có báo giá thép hộp mạ kẽm nam hưng mới nhất.

    Giá thép hộp Nam Hưng vuông mạ kẽm

    Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:

    • Độ dày: từ 0,9 mm đến 2 mm
    • Trọng lượng: từ 1,76 kg/cây đến 36,35 kg/cây
    • Kích thước từ 14×14 đến 100×100 mm
    • Đơn giá: từ 30.000 / cây
    Kích thước Độ dày
    Thực tế
    Kg/cây  Giá VNĐ/cây
    (+/- 3%)
    Thép hộp Nam Hưng 14×14 0,9 1,76 36.700
    1,0 2,00 41.400
    1,1 2,25 45.400
    1,2 2,49 50.400
    1,3 2,73 55.200
    Thép hộp Nam Hưng 16×16 0,9 2,09 43.300
    1,0 2,38 49.000
    1,1 2,66 53.800
    1,2 2,95 59.600
    Thép hộp Nam Hưng 20×20 0,9 2,56 52.300
    1,0 2,92 59.300
    1,1 3,27 66.200
    1,2 3,63 73.400
    1,3 3,98 80.600
    1,35 4,37 86.200
    1,4 4,44 89.800
    Thép hộp Nam Hưng 25×25 0,9 3,25 66.300
    1,0 3,69 75.000
    1,1 4,14 83.800
    1,2 4,59 92.800
    1,3 5,04 102.000
    1,35 5,54 109.200
    1,4 5,62 113.800
    1,8 6,97 141.200
    Thép hộp Nam Hưng 30×30 0,9 3,93 80.200
    1,0 4,47 90.900
    1,1 5,02 101.400
    1,2 5,56  
    1,3 6,10 123.400
    1,35 6,70 132.200
    1,4 6,81 137.800
    1,8 8,44 165.400
    2,0 9,47 170.800
    2,0 10,56 122.400
    Thép hộp Nam Hưng 38×38 0,9 5,12 136.600
    1,0 5,83 151.600
    1,1 6,54 166.400
    1,2 7,25 178.200
    1,3 7,96 185.800
    1,35 8,74 230.200
    1,4 8,88 190.600
    1,8 11,01 209.400
    2,0 12,35 224.400
    2,0 13,77 233.600
    Thép hộp Nam Hưng 40×40 1,0 6,05 280.400
    1,1 6,78 289.800
    1,2 7,51 229.800
    1,3 8,24 281.600
    1,35 9,05 349.200
    1,4 9,20 288.400
    1,8 11,39 353.400
    2,0 12,78 443.800
    2,0 14,25 425.400
    Thép hộp Nam Hưng 50×50 1,1 8,52 527.400
    1,2 9,45 473.200
    1,3 10,37 586.800
    1,4 11,57 197.000
    1,8 14,33 244.000
    2,0 16,08 273.000
    2,0 17,92 305.000
    Thép hộp Nam Hưng 60×60 1,2 11,39 194.000
    1,4 13,94 237.000
    1,8 17,28 294.000
    2,0 19,39 330.000
    2,0 21,61 367.000
    Thép hộp Nam Hưng 75×75 1,2 14,30 243.000
    1,3 15,69 267.000
    1,4 17,50 298.000
    1,8 21,69 369.000
    2,0 24,33 414.000
    2,0 27,12 461.000
    Thép hộp Nam Hưng 90×90 1,4 21,10 359.000
    1,8 26,13 444.000
    2,0 29,32 498.000
    2,0 32,67 555.000
    Thép hộp Nam Hưng 100×100 1,4 23,47 399.000
    1,8 29,07 494.000
    2,0 32,61 554.000
    2,0 36,35 618.000

    Giá thép hộp Nam Hưng chữ nhật mạ kẽm

    Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:

    • Độ dày: từ 0,9 mm đến 2 mm
    • Trọng lượng: từ 1,96 kg/cây đến 32,65 kg/cây
    • Kích thước từ 10×20 đến 60×120 mm
    • Đơn giá: từ 34.000 / cây
    Kích thước Độ dày
    Thực tế
    Kg/cây  Giá (VNĐ/cây )
    (+/- 3%)
    Thép hộp chữ nhật 10 x 20 0,9 1,96 40.400
    1,0 2,23 45.700
    1,1 2,49 50.200
    1,2 2,76 55.800
    1,3 3,03 52.100
    Thép hộp chữ nhật 13×26 0,9 2,57 59.300
    1,0 2,93 66.200
    1,1 3,28 73.400
    1,2 3,64 80.600
    1,3 3,99 89.800
    Thép hộp chữ nhật 20×40 0,9 3,93 80.200
    1,0 4,47 90.900
    1,1 5,02 101.400
    1,2 5,56 112.400
    1,3 6,10 123.400
    1,4 6,81 132.200
    1,8 8,44 137.800
    Thép hộp chữ nhật  25×50 0,9 4,96 170.800
    1,0 5,65 101.000
    1,1 6,34 114.600
    1,2 7,02 127.800
    1,3 7,71 141.800
    1,4 8,60 155.600
    1,8 10,65 166.800
    Thép hộp chữ nhật  30×60 0,9 5,99 173.800
    1,0 6,81 215.400
    1,1 7,64 122.000
    1,2 8,47 138.300
    1,3 9,30 154.400
    1,35 10,00 171.200
    1,4 10,37 187.800
    1,8 12,85 201.200
    2,0 14,42 209.600
    2,0 16,08 260.000
    Thép hộp chữ nhật 40×80 0,9 8,04 163.800
    1,0 9,15 185.700
    1,1 10,26 207.200
    1,2 11,37 229.800
    1,3 12,48 252.200
    1,35 13,48 270.400
    1,4 13,92 281.600
    1,8 17,25 349.200
    2,0 19,36 288.400
    2,0 21,59 316.800
    Thép hộp chữ nhật  50×100 1,2 14,30 347.800
    1,3 15,70 353.400
    1,35 17,23 424.200
    1,4 17,51 444.000
    1,8 21,69 425.400
    2,0 24,34 527.400
    2,0 27,13 461.000
    Thép hộp chữ nhật 60×120 1,4 21,08 358.000
    1,8 26,11 444.000
    2,0 29,30 498.000
    2,0 32,65 555.000

    Báo giá ống thép Nam Hưng mạ kẽm

    Báo giá ống thép mạ kẽm Nam Hưng theo quy cách:

    • Kích thước: từ phi 21 đến phi 114
    • Độ dày: từ 0,9 mm đến  2 mm
    • Trọng lượng: từ 2,15 kg/ống đến 32,73 kg/ống
    • Đơn giá: từ 37.000 / ống
    Kích thước Độ dày
    Thực tế
    Kg/cây Giá VNĐ/cây
    (+/- 3%)
    Ống thép Nam Hưng Ø 21 0,9 2,15 44.600
    1,0 2,45 50.700
    1,1 2,75 56.400
    1,2 3,05 62.600
    1,3 3,34 68.800
    1,4 3,73 73.600
    1,8 4,62 76.600
    Ống thép Nam Hưng Ø 27 0,9 2,77 93.600
    1,0 3,15 57.200
    1,1 3,54 64.700
    1,2 3,92 72.400
    1,3 4,30 80.200
    1,4 4,80 88.000
    1,8 5,95 94.400
    Ống thép Nam Hưng Ø 34 0,9 3,52 98.200
    1,0 4,01 120.400
    1,1 4,49 72.500
    1,2 4,98 82.200
    1,3 5,47 91.800
    1,4 6,10 101.600
    1,8 7,56 111.600
    2,0 8,49 119.600
    2,0 9,46 124.600
    Ống thép Nam Hưng Ø 42 1,0 5,03 154.600
    1,1 5,64 101.900
    1,2 6,25 113.800
    1,3 6,86 126.200
    1,4 7,65 138.400
    1,8 9,48 154.600
    2,0 10,64 191.600
    2,0 11,86 211.000
    Ống thép Nam Hưng Ø 49 1,2 7,31 235.600
    1,3 8,02 147.600
    1,4 8,95 162.200
    1,8 11,09 181.000
    2,0 12,44 224.400
    2,0 13,87 247.400
    Ống thép Nam Hưng Ø 60 1,2 8,93 276.000
    1,3 9,80 179.000
    1,4 10,93 196.400
    1,8 13,54 219.200
    2,0 15,19 271.800
    2,0 16,93 281.600
    Ống thép Nam Hưng Ø 76 1,3 12,50 349.200
    1,4 13,94 335.400
    1,8 17,27 416.000
    2,0 19,39 425.400
    2,0 21,72 525.400
    Ống thép Nam Hưng Ø 90 1,4 16,65 283.000
    1,8 20,62 351.000
    2,0 23,14 393.000
    2,0 25,92 441.000
    Ống thép Nam Hưng Ø 114 1,4 21,15 360.000
    1,8 26,18 445.000
    2,0 29,37 499.000
    2,0 32,73 556.000

    Lưu ý giá thép hộp Nam Hưng trên

    • Báo giá đã gồm 10% VAT
    • Bảng giá trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm, Quý khách vui lòng liên hệ trước khi đặt hàng.
    • Hàng chính hãng, có chứng nhận CO/CQ từ nhà máy
    • Miễn phí vận chuyển tại Củ Chi, tphcm, tùy đơn hàng
    • Có xuất hóa đơn đỏ

    Giới hạn chảy và giới hạn đứt của thép hộp Nam Hưng là gì?

    Giới hạn chảy và giới hạn đứt của thép:

    Mác thép: Mỗi mác thép mang đặc điểm về thành phần hóa học và quy trình sản xuất riêng biệt, điều này dẫn đến sự khác biệt về tính chất cơ lý, trong đó bao gồm cả giới hạn chảy và giới hạn đứt. Kích thước hộp: Độ dày của thành hộp thép có ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và khả năng chịu tải của nó. Thường thì các hộp thép có thành dày hơn sẽ có giới hạn chảy và giới hạn đứt cao hơn. Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hộp Nam Hưng có thể được sản xuất tuân theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mỗi tiêu chuẩn đều có thể quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý riêng, bao gồm cả giới hạn chảy và giới hạn đứt.

    Thép hộp Nam Hưng có các loại kích thước quy chuẩn nào?

    Dưới đây là các kích thước quy chuẩn của thép hộp Nam Hưng:

    Thép hộp vuông mạ kẽm:

    • Kích thước: từ 12x12 mm đến 100x100 mm
    • Độ dày: từ 0.7 mm đến 3 mm

    Thép hộp chữ nhật mạ kẽm:

    • Kích thước: từ 13x26 mm đến 60x120 mm
    • Độ dày: từ 0.7 mm đến 3 mm

    Ngoài ra, thép hộp Nam Hưng có khả năng sản xuất theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Lưu ý:

    • Kích thước và độ dày có thể thay đổi tùy theo từng nhà máy sản xuất.
    • Đề xuất mua sản phẩm thép hộp Nam Hưng tại các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
    • Tham khảo thêm thông tin về kích thước và bảng giá tại website chính thức của công ty Nam Hưng hoặc qua các đại lý thép uy tín.

    Ưu và nhược điểm của thép hộp Nam Hưng sơn tĩnh điện?

    Ưu điểm của thép hộp Nam Hưng sơn tĩnh điện:

    Khả năng chống ăn mòn cao: Lớp sơn tĩnh điện được áp dụng trên thép hộp Nam Hưng giúp bảo vệ khỏi tác động của môi trường như nước, hóa chất, axit, v.v. Đặc điểm này đảm bảo độ bền của sản phẩm. Lớp sơn có độ bám dính cao, chịu được va đập và trầy xước, giúp kéo dài tuổi thọ cho thép hộp. Thẩm mỹ cao: Bề mặt của thép hộp Nam Hưng sau khi được sơn tĩnh điện có vẻ sáng bóng, mịn màng, tạo ra vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho các công trình xây dựng. Sự đa dạng về màu sắc của lớp sơn đáp ứng mọi nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng. Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt sơn tĩnh điện của thép hộp Nam Hưng không bám bụi bẩn, nhẵn mịn, dễ dàng lau chùi và vệ sinh bằng khăn ẩm. Thi công nhanh chóng: Quá trình sơn tĩnh điện được thực hiện bằng máy móc hiện đại, giúp rút ngắn thời gian thi công và tiết kiệm chi phí. An toàn cho sức khỏe: Sơn tĩnh điện không chứa các chất độc hại như chì, thủy ngân, nên an toàn cho sức khỏe người sử dụng và không gây ô nhiễm cho môi trường.

    Nhược điểm của thép hộp Nam Hưng sơn tĩnh điện:

    Giá thành cao: So với thép hộp mạ kẽm, sản phẩm thép hộp Nam Hưng sơn tĩnh điện có giá thành cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp hơn. Khả năng chịu nhiệt thấp: Lớp sơn tĩnh điện có thể bị bong tróc hoặc biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Độ bám dính lớp sơn phụ thuộc vào chất lượng bề mặt thép: Nếu bề mặt thép không được xử lý kỹ trước khi sơn, lớp sơn có thể bị bong tróc hoặc gỉ sét. Yêu cầu kỹ thuật cao trong thi công: Việc thi công sơn tĩnh điện yêu cầu đội ngũ thợ có kỹ thuật cao và sử dụng trang thiết bị hiện đại để đảm bảo chất lượng của lớp sơn.

    Thép hộp Nam Hưng có đẹp không?

    Việc đánh giá về việc "thép hộp Nam Hưng có đẹp không" phụ thuộc vào nhiều yếu tố và quan điểm thẩm mỹ khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung, thép hộp Nam Hưng được đánh giá cao về mặt thẩm mỹ nhờ vào những ưu điểm sau: Bề mặt sáng bóng, mịn màng: Thép hộp Nam Hưng được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo bề mặt sản phẩm sáng bóng, mịn màng, không bị gồ ghề, sần sùi. Lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp tăng thêm độ sáng bóng và bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường. Màu sắc đa dạng: Thép hộp Nam Hưng có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ đa dạng của khách hàng. Một số màu sắc phổ biến của thép hộp Nam Hưng bao gồm: trắng, xanh dương, xám, đen,... Kích thước phong phú: Thép hộp Nam Hưng có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được kích thước phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình. Kiểu dáng hiện đại: Thép hộp Nam Hưng có kiểu dáng hiện đại, thanh mảnh, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và tinh tế cho công trình. Dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác: Thép hộp Nam Hưng có thể dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác như gỗ, kính, đá,... để tạo nên những công trình kiến trúc độc đáo và ấn tượng.

    Có bao nhiêu loại thép hộp Nam Hưng khác nhau?

    Thép hộp Nam Hưng được phân loại theo hai tiêu chí chính: hình dạng và lớp mạ.

    Phân loại theo hình dạng:

    • Thép hộp vuông: Có bốn cạnh bằng nhau, được ký hiệu là H (ví dụ: H100x100x1.2).
    • Thép hộp chữ nhật: Hai cạnh đối diện bằng nhau và hai cạnh còn lại bằng nhau, được ký hiệu là HR (ví dụ: HR100x150x1.5).

    Phân loại theo lớp mạ:

    • Thép hộp đen: Không có lớp mạ bên ngoài, được ký hiệu là CT3 (mác thép) (ví dụ: CT3 100x100x1.2).
    • Thép hộp mạ kẽm: Có lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng khả năng chống gỉ sét, được ký hiệu là HG (ví dụ: HG 100x100x1.2).
    • Thép hộp sơn tĩnh điện: Có lớp sơn tĩnh điện bên ngoài giúp tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho sản phẩm, được ký hiệu là HT (ví dụ: HT 100x100x1.2).

    Ngoài ra, thép hộp Nam Hưng còn được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau như:

    • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 14223:1997
    • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101
    • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM): ASTM A500

    Số lượng loại thép hộp Nam Hưng: Với hai tiêu chí phân loại chính (hình dạng và lớp mạ), kết hợp với các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, thép hộp Nam Hưng có thể có hàng chục loại khác nhau. Ví dụ, có thể có:

    • 2 loại thép hộp Nam Hưng về hình dạng (vuông và chữ nhật).
    • 3 loại thép hộp Nam Hưng về lớp mạ (đen, mạ kẽm, sơn tĩnh điện).
    • 3 tiêu chuẩn sản xuất phổ biến (TCVN, JIS, ASTM). Vậy, với 3 yếu tố này kết hợp, ta có thể tính ra số lượng loại thép hộp Nam Hưng tối thiểu là: 2 x 3 x 3 = 18 loại.

    Tuy nhiên, trên thực tế, số lượng loại thép hộp Nam Hưng có thể còn nhiều hơn do có thể có sự kết hợp giữa các yếu tố khác nhau, ví dụ như thép hộp vuông mạ kẽm theo tiêu chuẩn TCVN, thép hộp chữ nhật sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn JIS, v.v.

    Khả năng chịu áp lực của thép hộp Nam Hưng phụ thuộc vào yếu tố nào?

    Khả năng chịu áp lực của thép hộp Nam Hưng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm: Mác thép: Mỗi mác thép có thành phần hóa học và quy trình sản xuất riêng biệt, điều này dẫn đến tính chất cơ lý khác nhau, bao gồm khả năng chịu áp lực. Kích thước hộp: Độ dày của thành hộp thép ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chịu tải của nó. Thường thì hộp thép có thành dày hơn sẽ có khả năng chịu áp lực cao hơn. Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hộp Nam Hưng có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mỗi tiêu chuẩn có thể quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý khác nhau, bao gồm khả năng chịu áp lực. Cách thức gia công: Việc gia công thép hộp, như cắt, uốn, hàn, có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực của nó. Công nghệ gia công hiện đại và kỹ thuật làm việc chính xác sẽ tạo ra các sản phẩm có khả năng chịu áp lực tốt hơn.

    Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá thành của thép hộp Nam Hưng?

    Yếu tố ảnh hưởng đến giá thành của thép hộp Nam Hưng: Mác thép:

    • Mỗi mác thép có thành phần hóa học và quy trình sản xuất khác nhau, dẫn đến giá thành khác nhau. Mác thép càng cao, giá thành càng cao.
    • Ví dụ: Thép hộp Nam Hưng CT3 có giá thành rẻ hơn thép hộp Nam Hưng Q345.

    Kích thước hộp:

    • Kích thước hộp thép ảnh hưởng đến khối lượng thép sử dụng để sản xuất, từ đó ảnh hưởng đến giá thành. Hộp thép có kích thước lớn hơn thường có giá thành cao hơn.
    • Ví dụ: Thép hộp Nam Hưng 100x100x2.0 có giá thành rẻ hơn thép hộp Nam Hưng 200x200x3.0.

    Lớp mạ:

    • Thép hộp Nam Hưng có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện. Lớp mạ giúp tăng khả năng chống gỉ sét và độ bền cho sản phẩm, nhưng cũng làm tăng giá thành.
    • Ví dụ: Thép hộp Nam Hưng đen có giá thành rẻ hơn thép hộp Nam Hưng mạ kẽm, và rẻ hơn nữa so với thép hộp Nam Hưng sơn tĩnh điện.

    Tiêu chuẩn sản xuất:

    • Thép hộp Nam Hưng có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mỗi tiêu chuẩn có thể quy định các yêu cầu về chất lượng khác nhau, dẫn đến giá thành khác nhau.
    • Ví dụ: Thép hộp Nam Hưng sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN có giá thành rẻ hơn thép hộp Nam Hưng sản xuất theo tiêu chuẩn JIS hoặc ASTM.

    Số lượng mua:

    • Khách hàng mua thép hộp Nam Hưng với số lượng lớn thường được chiết khấu giá tốt hơn so với khách hàng mua lẻ.

    Nhà cung cấp:

    • Giá thành thép hộp Nam Hưng có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà cung cấp. Nên tham khảo giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau trước khi mua.

    Thời điểm mua:

    • Giá thép hộp Nam Hưng có thể biến động theo thời điểm do ảnh hưởng của giá nguyên liệu, nhu cầu thị trường, v.v.

    Các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thành:

    • Chi phí vận chuyển
    • Chi phí gia công
    • Các điều khoản thanh toán

    Lưu ý khi mua thép hộp Nam Hưng:

    • Nên mua tại các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý.
    • Kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi mua, bao gồm: kích thước, độ dày, lớp mạ, tiêu chuẩn sản xuất, v.v.
    • So sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau trước khi mua.
    • Nên mua với số lượng phù hợp để tránh lãng phí.

    Quy trình kiểm tra chất lượng của thép hộp Nam Hưng bao gồm những gì?

    Quy trình kiểm tra chất lượng thép hộp Nam Hưng được thực hiện theo các bước sau:

    Kiểm tra nguyên liệu đầu vào:

    • Thép phế liệu: Kiểm tra về thành phần hóa học, kích thước và độ sạch.
    • Quặng sắt: Kiểm tra về hàm lượng sắt, tạp chất và độ ẩm.

    Kiểm tra trong quá trình sản xuất:

    • Kiểm tra kích thước và hình dạng: Đảm bảo kích thước và hình dạng chính xác.
    • Kiểm tra độ dày thành hộp: Sử dụng máy đo siêu âm hoặc máy đo quang phổ.
    • Kiểm tra tính chất cơ lý: Độ bền kéo, độ dẻo, độ cứng và độ giòn.
    • Kiểm tra lớp mạ (đối với thép hộp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện): Độ dày, độ bám dính và khả năng chống gỉ sét.

    Kiểm tra sản phẩm thành phẩm:

    • Kiểm tra ngoại quan, kích thước, độ dày thành hộp, tính chất cơ lý và lớp mạ.
    • Sản phẩm chỉ được xuất xưởng khi đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kiểm tra chất lượng.

    Tiêu chuẩn quốc tế:

    • ISO 9001:2015: Hệ thống quản lý chất lượng.
    • JIS G3101: Thép hộp vuông và chữ nhật của Nhật Bản.
    • ASTM A500: Thép hộp vuông và chữ nhật của Hoa Kỳ.

    Lợi ích của việc kiểm tra chất lượng:

    • Đảm bảo chất lượng sản phẩm cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
    • Tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
    • Giảm thiểu nguy cơ rủi ro trong quá trình sử dụng.
    • Tạo dựng uy tín thương hiệu cho công ty Nam Hưng.

    Thép hộp Nam Hưng cần tránh hóa chất nào khi bảo quản?

    Các loại hóa chất cần tránh khi bảo quản thép hộp Nam Hưng:

    Axit: Axit sunfuric, axit clohydric, axit nitric có thể gây mòn và rỉ sét thép hộp Nam Hưng, làm giảm độ bền của sản phẩm. Bazơ: NaOH, KOH có thể làm loang màu lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, ảnh hưởng đến thẩm mỹ và độ bền của sản phẩm. Muối: Muối biển có thể gây rỉ sét trong môi trường ẩm ướt. Dung môi hữu cơ: Acetone, xăng, dầu hỏa có thể làm bong tróc lớp mạ hoặc sơn tĩnh điện. Chất tẩy rửa: Chất tẩy rửa mạnh có thể làm loang màu lớp mạ hoặc sơn tĩnh điện, ảnh hưởng đến thẩm mỹ và độ bền.

    Các điều kiện môi trường cần tránh:

    • Độ ẩm cao: Gây rỉ sét.
    • Nhiệt độ cao: Gây bong tróc lớp mạ hoặc sơn.
    • Ánh nắng mặt trời trực tiếp: Gây phai màu lớp mạ hoặc sơn.

    Biện pháp bảo quản hiệu quả:

    • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
    • Tránh tiếp xúc với hóa chất và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
    • Che phủ bằng bạt hoặc nilon khi không sử dụng.
    • Vệ sinh thường xuyên bằng khăn mềm và nước sạch.
    • Kiểm tra định kỳ để phát hiện và khắc phục sớm các dấu hiệu hư hỏng

    Công ty Sáng Chinh Steel phân phối sản phẩm có hóa đơn rõ ràng

    Hóa đơn rõ ràng từ Công ty Sáng Chinh Steel phân phối thép hộp Nam Hưng bao gồm các thông tin sau: Thông tin người mua và người bán: Bao gồm tên và địa chỉ của Công ty Sáng Chinh Steel (người bán) và thông tin chi tiết của khách hàng (người mua), bao gồm tên công ty, địa chỉ, số điện thoại và thông tin liên hệ. Chi tiết sản phẩm: Liệt kê các loại thép hộp Nam Hưng mà khách hàng đã mua, bao gồm mã sản phẩm, mô tả, kích thước, độ dày và số lượng. Giá cả: Cho biết giá cả của từng loại sản phẩm và tổng giá trị hóa đơn. Thuế và phí: Nếu có, hóa đơn cần ghi rõ các loại thuế và phí phát sinh. Thông tin thanh toán: Bao gồm phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán (nếu có). Thông tin vận chuyển: Nếu khách hàng yêu cầu giao hàng, hóa đơn cần ghi rõ thông tin vận chuyển, bao gồm địa chỉ giao hàng và chi phí vận chuyển (nếu có). Ngày lập hóa đơn: Thông tin về ngày lập hóa đơn giúp xác định thời gian và mốc thời gian thanh toán. Thông tin liên hệ: Địa chỉ, số điện thoại và thông tin liên hệ khác của Công ty Sáng Chinh Steel để khách hàng có thể liên hệ khi cần thiết. Hóa đơn rõ ràng từ Công ty Sáng Chinh Steel giúp khách hàng dễ dàng kiểm tra và xác nhận thông tin sản phẩm, giá cả và các điều khoản thanh toán, tạo sự minh bạch và tin cậy trong giao dịch mua bán.

    Câu hỏi thường gặp: Thép hộp Nam Hưng

    Thép hộp Nam Hưng có những kích thước nào?

    Thép hộp Nam Hưng có các kích thước đa dạng từ nhỏ đến lớn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

    Thép hộp Nam Hưng có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp Nam Hưng có loại mạ kẽm giúp chống gỉ sét, phù hợp với các công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt.

    Ứng dụng của thép hộp Nam Hưng là gì?

    Thép hộp Nam Hưng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, kết cấu thép, làm khung nhà, cầu thang, và các công trình dân dụng.

    Thép hộp Nam Hưng có độ bền cao không?

    Có, thép hộp Nam Hưng được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.

    Giá thép hộp Nam Hưng tại Sáng Chinh Steel là bao nhiêu?

    Giá thép hộp Nam Hưng thay đổi tùy theo kích thước và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Thời gian giao hàng thép hộp Nam Hưng là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel giao hàng nhanh chóng trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm và số lượng đặt hàng.

    Thép hộp Nam Hưng có chứng nhận chất lượng không?

    Có, thép hộp Nam Hưng đạt các chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn sản xuất quốc tế.

    Có hỗ trợ báo giá thép hộp Nam Hưng cho đơn hàng số lượng lớn không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp báo giá ưu đãi và chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn.

    Thép hộp 95x95

    Thép hộp 95x95

    Liên hệ

    Thép hộp 85x85

    Thép hộp 85x85

    Liên hệ

    Thép hộp 70x70

    Thép hộp 70x70

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777