Thép hộp Lê Phan Gia | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Thép hộp Lê Phan Gia

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn: Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng thép, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Mác thép: Sử dụng các mác thép phổ biến như SS400, Q235, hoặc các mác thép mạ kẽm như Z275.
  • Đường kính: Được cung cấp với nhiều kích cỡ, phổ biến từ 25x25mm đến 100x100mm, tùy vào yêu cầu sử dụng.
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Lê Phan Gia, Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, nhập khẩu hoặc sản xuất tại các nhà máy uy tín trong nước.
  • Độ dày: Từ 0.8mm đến 3.0mm, phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
  • Chiều dài cây: Thường cung cấp theo chiều dài chuẩn 6m, hoặc cắt theo yêu cầu khách hàng.
  • Ứng dụng: Dùng trong xây dựng, kết cấu thép, làm khung sườn cho các công trình, hệ thống cửa, lan can, thiết bị công nghiệp, và các ứng dụng cần độ bền cao, chống ăn mòn.
  • Liên hệ
  • - +
  • 598

Mục lục

    Thép hộp Lê Phan Gia là một trong những sản phẩm chất lượng cao được sản xuất và phân phối bởi Công ty Lê Phan Gia, một đơn vị uy tín và có uy tín trên thị trường ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Được biết đến với độ cứng cáp lớn và đẹp, các sản phẩm thép hộp của Lê Phan Gia không chỉ là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và cơ khí, mà còn được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp khác như sản xuất nội thất, kết cấu kim loại, và nhiều lĩnh vực khác. Quy trình sản xuất hiện đại, kỹ thuật sản xuất tiên tiến và sự kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt là những yếu tố quan trọng tạo nên sự thành công và uy tín của Thép hộp Lê Phan Gia. Nhờ vào sự đầu tư vào công nghệ và nguồn nhân lực có kinh nghiệm, các sản phẩm thép hộp của công ty không chỉ đạt được độ cứng cáp và đẹp mắt mà còn đảm bảo tính đồng nhất và khả năng chịu lực tốt.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Bảng báo giá Thép hộp Lê Phan Gia

    Giá thép hộp vuông mạ kẽm Lê Phan Gia

    Thép hộp vuông mạ kẽm Lê Phan Gia Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
    Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 6m 2.41 14,145 34,655 15,600 38,160
    Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 6m 2.63 14,145 37,855 15,600 41,680
    Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 6m 2.84 14,145 40,909 15,600 45,040
    Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 6m 3.25 14,145 46,873 15,600 51,600
    Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 6m 2.79 14,145 40,182 15,600 44,240
    Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 6m 3.04 14,145 43,818 15,600 48,240
    Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 6m 3.29 14,145 47,455 15,600 52,240
    Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 6m 3.78 14,145 54,582 15,600 60,080
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 6m 3.54 14,145 51,091 15,600 56,240
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 6m 3.87 14,145 55,891 15,600 61,520
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 6m 4.2 12,823 55,135 14,145 60,689
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 6m 4.83 12,823 63,466 14,145 69,852
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 6m 5.14 14,145 74,364 15,600 81,840
    Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 6m 6.05 12,823 79,598 14,145 87,597
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 6m 5.43 14,145 78,582 15,600 86,480
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 6m 5.94 14,145 86,000 15,600 94,640
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6m 6.46 14,145 93,564 15,600 102,960
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 6m 7.47 14,145 108,255 15,600 119,120
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 6m 7.97 14,145 115,527 15,600 127,120
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 6m 9.44 14,145 136,909 15,600 150,640
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 6m 10.4 14,145 150,873 15,600 166,000
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 6m 11.8 14,145 171,236 15,600 188,400
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 6m 12.72 14,145 184,618 15,600 203,120
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 6m 4.48 14,145 64,764 15,600 71,280
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 6m 4.91 14,145 71,018 15,600 78,160
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 6m 5.33 14,145 77,127 15,600 84,880
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 6m 6.15 14,145 89,055 15,600 98,000
    Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 6m 6.56 14,145 95,018 15,600 104,560
    Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 6m 7.75 14,145 112,327 15,600 123,600
    Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 6m 8.52 14,145 123,527 15,600 135,920
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 6m 5.43 14,145 78,582 15,600 86,480
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 6m 5.94 14,145 86,000 15,600 94,640
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 6m 6.46 14,145 93,564 15,600 102,960
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 6m 7.47 14,145 108,255 15,600 119,120
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 6m 7.97 14,145 115,527 15,600 127,120
    Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 6m 9.44 14,145 136,909 15,600 150,640
    Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 6m 10.4 14,145 150,873 15,600 166,000
    Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 6m 11.8 14,145 171,236 15,600 188,400
    Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 6m 12.72 14,145 184,618 15,600

    Giá thép hộp vuông đen Lê Phan Gia

    Thép hộp vuông đenLê Phan Gia Độ dài(m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
                 
    Hộp đen 14x14x1.0 6m 2.41 12,282 30,163 13,550 33,220
    Hộp đen 14x14x1.1 6m 2.63 12,282 32,953 13,550 36,289
    Hộp đen 14x14x1.2 6m 2.84 12,282 35,616 13,550 39,218
    Hộp đen 14x14x1.4 6m 3.25 12,282 40,816 13,550 44,938
    Hộp đen 16x16x1.0 6m 2.79 12,282 34,982 13,550 38,521
    Hộp đen 16x16x1.1 6m 3.04 12,282 38,153 13,550 42,008
    Hộp đen 16x16x1.2 6m 3.29 12,282 41,323 13,550 45,496
    Hộp đen 16x16x1.4 6m 3.78 12,282 47,537 13,550 52,331
    Hộp đen 20x20x1.0 6m 3.54 12,282 44,494 13,550 48,983
    Hộp đen 20x20x1.1 6m 3.87 12,282 48,679 13,550 53,587
    Hộp đen 20x20x1.2 6m 4.2 12,282 52,864 13,550 58,190
    Hộp đen 20x20x1.4 6m 4.83 12,282 60,853 13,550 66,979
    Hộp đen 20x20x1.5 6m 5.14 11,645 61,514 12,850 67,705
    Hộp đen 20x20x1.8 6m 6.05 11,645 72,475 12,850 79,763
    Hộp đen 25x25x1.0 6m 4.48 12,282 56,415 13,550 62,096
    Hộp đen 25x25x1.1 6m 4.91 12,282 61,868 13,550 68,095
    Hộp đen 25x25x1.2 6m 5.33 12,282 67,194 13,550 73,954
    Hộp đen 25x25x1.4 6m 6.15 12,282 77,593 13,550 85,393
    Hộp đen 25x25x1.5 6m 6.56 11,645 78,618 12,850 86,520
    Hộp đen 25x25x1.8 6m 7.75 11,645 92,952 12,850 102,288
    Hộp đen 25x25x2.0 6m 8.52 11,418 100,291 12,600 110,360
    Hộp đen 30x30x1.0 6m 5.43 12,282 68,462 13,550 75,349
    Hộp đen 30x30x1.1 6m 5.94 12,282 74,930 13,550 82,463
    Hộp đen 30x30x1.2 6m 6.46 12,282 81,525 13,550 89,717
    Hộp đen 30x30x1.4 6m 7.47 12,282 94,333 13,550 103,807
    Hộp đen 30x30x1.5 6m 7.97 11,645 95,602 12,850 105,203
    Hộp đen 30x30x1.8 6m 9.44 11,645 113,309 12,850 124,680
    Hộp đen 30x30x2.0 6m 10.4 11,418 122,509 12,600

    Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia

    Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
    Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 6m 3.45 14,145 49,782 15,600 54,800
    Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 6m 3.77 14,145 54,436 15,600 59,920
    Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 6m 4.08 14,145 58,945 15,600 64,880
    Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 6m 4.7 14,145 67,964 15,600 74,800
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 6m 5.43 14,145 78,582 15,600 86,480
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 6m 5.94 14,145 86,000 15,600 94,640
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6m 6.46 14,145 93,564 15,600 102,960
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 6m 7.47 14,145 108,255 15,600 119,120
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 6m 7.97 14,145 115,527 15,600 127,120
    Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 6m 9.44 14,145 136,909 15,600 150,640
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 6m 10.4 14,145 150,873 15,600 166,000
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 6m 11.8 14,145 171,236 15,600 188,400
    Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 6m 12.72 14,145 184,618 15,600 203,120
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 6m 6.84 14,145 99,091 15,600 109,040
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 6m 7.5 14,145 108,691 15,600 119,600
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 6m 8.15 14,145 118,145 15,600 130,000
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 6m 9.45 14,145 137,055 15,600 150,800
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 6m 10.09 14,145 146,364 15,600 161,040
    Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 6m 11.98 14,145 173,855 15,600 191,280
    Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 6m 13.23 14,145 192,036 15,600 211,280
    Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 6m 15.06 14,145 218,655 15,600 240,560
    Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 6m 16.25 14,145 235,964 15,600 259,600
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.0 6m 8.25 14,145 119,600 15,600 131,600
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 6m 9.05 14,145 131,236 15,600 144,400
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 6m 9.85 14,145 142,873 15,600 157,200
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 6m 11.43 14,145 165,855 15,600 182,480
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 6m 12.21 14,145 177,200 15,600 194,960
    Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 6m 14.53 14,145 210,945 15,600 232,080
    Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 6m 16.05 14,145 233,055 15,600 256,400
    Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 6m 18.3 14,145 265,782 15,600 292,400
    Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 6m 19.78 14,145 287,309 15,600 316,080
    Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 6m 21.79 14,145 316,545 15,600 348,240
    Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 6m 23.4 14,145 339,964 15,600 374,000
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 6m 12.16 14,145 176,473 15,600 194,160
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 6m 13.24 14,145 192,182 15,600 211,440
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 6m 15.38 14,145 223,309 15,600 245,680
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 6m 16.45 14,145 238,873 15,600 262,800
    Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 6m 19.61 14,145 284,836 15,600 313,360
    Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 6m 21.7 14,145 315,236 15,600 346,800
    Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 6m 24.8 14,145 360,327 15,600 396,400
    Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 6m 26.85 14,145 390,145 15,600 429,200
    Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 6m 29.88 14,145 434,218 15,600

    Giá thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia

    Thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
                 
    Hộp đen 13x26x1.0 6m 2.41 12,282 30,163 13,550 33,220
    Hộp đen 13x26x1.1 6m 3.77 12,282 47,410 13,550 52,192
    Hộp đen 13x26x1.2 6m 4.08 12,282 51,342 13,550 56,516
    Hộp đen 13x26x1.4 6m 4.7 12,282 59,205 13,550 65,165
    Hộp đen 20x40x1.0 6m 5.43 12,282 68,462 13,550 75,349
    Hộp đen 20x40x1.1 6m 5.94 12,282 74,930 13,550 82,463
    Hộp đen 20x40x1.2 6m 6.46 12,282 81,525 13,550 89,717
    Hộp đen 20x40x1.4 6m 7.47 12,282 94,333 13,550 103,807
    Hộp đen 20x40x1.5 6m 7.79 11,645 93,434 12,850 102,818
    Hộp đen 20x40x1.8 6m 9.44 11,645 113,309 12,850 124,680
    Hộp đen 20x40x2.0 6m 10.4 11,418 122,509 12,600 134,800
    Hộp đen 20x40x2.3 6m 11.8 11,418 139,055 12,600 153,000
    Hộp đen 20x40x2.5 6m 12.72 11,418 149,927 12,600 164,960
    Hộp đen 25x50x1.0 6m 6.84 12,282 86,344 13,550 95,018
    Hộp đen 25x50x1.1 6m 7.5 12,282 94,714 13,550 104,225
    Hộp đen 25x50x1.2 6m 8.15 12,282 102,957 13,550 113,293
    Hộp đen 25x50x1.4 6m 9.45 12,282 119,443 13,550 131,428
    Hộp đen 25x50x1.5 6m 10.09 11,645 121,139 12,850 133,293
    Hộp đen 25x50x1.8 6m 11.98 11,645 143,905 12,850 158,335
    Hộp đen 25x50x2.0 6m 13.23 11,418 155,955 12,600 171,590
    Hộp đen 25x50x2.3 6m 15.06 11,418 177,582 12,600 195,380
    Hộp đen 25x50x2.5 6m 16.25 11,418 191,645 12,600 210,850
    Hộp đen 30x60x1.0 6m 8.25 12,282 104,225 13,550 114,688
    Hộp đen 30x60x1.1 6m 9.05 12,282 114,370 13,550 125,848
    Hộp đen 30x60x1.2 6m 9.85 12,282 124,516 13,550 137,008
    Hộp đen 30x60x1.4 6m 11.43 12,282 144,553 13,550 159,049
    Hộp đen 30x60x1.5 6m 12.21 11,645 146,675 12,850 161,383
    Hộp đen 30x60x1.8 6m 14.53 11,645 174,620 12,850 192,123
    Hộp đen 30x60x2.0 6m 16.05 11,418 189,282 12,600 208,250
    Hộp đen 30x60x2.3 6m 18.3 11,418 215,873 12,600 237,500
    Hộp đen 30x60x2.5 6m 19.78 11,418 233,364 12,600 256,740
    Hộp đen 30x60x2.8 6m 21.97 11,418 259,245 12,600 285,210
    Hộp đen 30x60x3.0 6m 23.4 11,418 276,145 12,600 303,800
    Hộp đen 40x80x1.1 6m 12.16 12,282 153,811 13,550 169,232
    Hộp đen 40x80x1.2 6m 13.24 12,282 167,507 13,550 184,298
    Hộp đen 40x80x1.4 6m 15.38 12,282 194,646 13,550 214,151
    Hộp đen 40x80x3.2 6m 33.86 11,418 399,764 12,600 439,780
    Hộp đen 40x80x3.0 6m 31.88 11,418 376,364 12,600 414,040
    Hộp đen 40x80x2.8 6m 29.88 11,418 352,727 12,600 388,040
    Hộp đen 40x80x2.5 6m 26.85 11,418 316,918 12,600 348,650
    Hộp đen 40x80x2.3 6m 24.8 11,418 292,691 12,600 322,000
    Hộp đen 40x80x2.0 6m 21.7 11,418 256,055 12,600 281,700
    Hộp đen 40x80x1.8 6m 19.61 11,645 235,811 12,850

    Lưu ý: Giá thép hộp trên chỉ để tham khảo và có thể thay đối do sự biến động của thị trường. Liên hệ ngay Sáng Chinh Steel qua Hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để nhận được báo giá mới nhất!

    Thép hộp Lê Phan Gia được sản xuất từ nguyên liệu nào?

    Thép hộp Lê Phan Gia được sản xuất từ hai loại nguyên liệu chính:

    Phôi Thép:

    • Loại Phôi Thép: Q235, SS400, G3101, SS410,...
    • Xuất Xứ: Nội địa, Nhật Bản, Hàn Quốc,...

    Phôi thép là nguyên liệu đầu vào quan trọng nhất, chiếm tỷ trọng cao trong giá thành sản phẩm. Chất lượng phôi thép phải được đảm bảo cao, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định.

    Kẽm:

    • Loại Kẽm: Kẽm điện phân, kẽm nhúng nóng
    • Độ Dày Kẽm: 40-60 micromet

    Thép hộp mạ kẽm Lê Phan Gia được phủ một lớp kẽm mỏng bên ngoài bề mặt để tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn. Lớp kẽm này có độ dày tiêu chuẩn theo quy định. Ngoài ra, trong quá trình sản xuất thép hộp Lê Phan Gia, nhà máy có thể sử dụng thêm một số phụ gia khác như chất tạo bọt, chất khử oxy, chất bôi trơn,... để hỗ trợ cho quá trình sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm.

    Kích thước thép hộp Lê Phan Gia được ký hiệu như thế nào?

    Kích thước thép hộp Lê Phan Gia được ký hiệu bằng hai số, được đặt cách nhau bởi dấu nhân (x). Hai số này đại diện cho kích thước hai cạnh bên ngoài vuông góc với nhau của thép hộp.

    Ví dụ:

    • Thép hộp 10x10: Kích thước hai cạnh bên ngoài vuông góc với nhau của thép hộp đều là 10 mm.
    • Thép hộp 50x100: Kích thước hai cạnh bên ngoài vuông góc với nhau của thép hộp lần lượt là 50 mm và 100 mm.

    Thép hộp Lê Phan Gia cũng có thể được ký hiệu bằng ba số, được đặt cách nhau bởi dấu nhân (x). Số đầu tiên đại diện cho kích thước cạnh đứng, hai số sau đại diện cho kích thước hai cạnh ngang vuông góc với nhau của thép hộp.

    Ví dụ:

    • Thép hộp 100x50x50: Kích thước cạnh đứng của thép hộp là 100 mm, kích thước hai cạnh ngang vuông góc với nhau của thép hộp đều là 50 mm.

    Lưu Ý:

    • Kích thước thép hộp Lê Phan Gia được tính theo đơn vị mm.
    • Thép hộp Lê Phan Gia có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
    • Bạn có thể tham khảo bảng kích thước thép hộp Lê Phan Gia chi tiết tại website của công ty hoặc đại lý ủy quyền của Lê Phan Gia.

    Dưới đây là bảng kích thước thép hộp Lê Phan Gia phổ biến:

    Kích thước (mm) Tiêu chuẩn
    10x10 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    13x13 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    16x16 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    20x20 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    30x30 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    40x40 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    50x50 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    60x60 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    80x80 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    100x100 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    120x120 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    150x150 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112
    200x200 TCVN 1651-2:2008, ASTM A513, JIS G3112

    Nên chọn thép hộp Lê Phan Gia theo tiêu chuẩn nào cho công trình?

    Để lựa chọn thép hộp Lê Phan Gia phù hợp cho công trình, bạn cần cân nhắc dựa trên các tiêu chuẩn sau:

    1. Tiêu Chuẩn về Mác Thép:

    • Mác Thép SS400: Mác thép phổ biến nhất, độ bền cao, giá thành hợp lý, phù hợp cho nhiều loại công trình xây dựng.
    • Mác Thép G3101: Độ bền cao hơn SS400, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu cao về độ an toàn.
    • Mác Thép Q235: Giá thành rẻ hơn, phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu ít về độ an toàn.

    2. Tiêu Chuẩn về Kích Thước:

    • Lựa chọn dựa trên tải trọng của công trình và khoảng cách giữa các cột, dầm. Tham khảo ý kiến của kỹ sư xây dựng để chọn kích thước phù hợp nhất.

    3. Tiêu Chuẩn về Độ Dày:

    • Dựa trên tải trọng và yêu cầu về độ an toàn của công trình, độ dày thường từ 1.0 mm đến 8.0 mm.

    4. Tiêu Chuẩn về Bề Mặt:

    • Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt hơn, phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc có tính axit cao.

    5. Tiêu Chuẩn về Nhà Sản Xuất:

    • Chọn sản phẩm từ những nhà sản xuất uy tín, có chứng chỉ chất lượng rõ ràng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.

    Ngoài ra, bạn cũng cần xem xét giá thành, khả năng cung cấp, dịch vụ bảo hành khi lựa chọn thép hộp Lê Phan Gia cho công trình. Dưới đây là một số gợi ý về tiêu chuẩn thép hộp Lê Phan Gia phù hợp cho một số loại công trình phổ biến:

    • Nhà ở Dân Dụng: Sử dụng thép hộp SS400, kích thước 50x50 mm, 60x60 mm, độ dày 1.2 mm đến 2.0 mm, bề mặt đen hoặc mạ kẽm.
    • Nhà Xưởng, Kho Bãi: Sử dụng thép hộp SS400, G3101, kích thước 80x80 mm, 100x100 mm, 120x120 mm, độ dày 1.6 mm đến 3.0 mm, bề mặt mạ kẽm.
    • Cầu Đường: Sử dụng thép hộp G3101, Q235, kích thước lớn hơn 150x150 mm, độ dày lớn hơn 4.0 mm, bề mặt mạ kẽm.

    Quy trình sơn tĩnh điện thép hộp Lê Phan Gia?

    Quy trình sơn tĩnh điện thép hộp Lê Phan Gia bao gồm các bước sau:

    1. Tiền Xử Lý Bề Mặt:

    • Bề mặt thép hộp được vệ sinh sạch sẽ, loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, rỉ sét bằng dung dịch hóa chất chuyên dụng.
    • Thép hộp được nhúng qua bể hóa chất để tẩy rửa và tạo lớp pho mát kẽm giúp tăng độ bám dính cho sơn.
    • Thép hộp được tráng một lớp nước cất để loại bỏ hóa chất còn sót lại.
    • Thép hộp được sấy khô bằng hệ thống sấy nóng hoặc sấy lạnh.

    2. Phủ Sơn:

    • Thép hộp được treo vào dây chuyền sơn tự động hoặc sơn bằng tay.
    • Bột sơn tĩnh điện được phun lên bề mặt thép hộp bằng súng phun sơn tĩnh điện.
    • Lớp bột sơn tĩnh điện được bám dính vào bề mặt thép hộp do lực hút tĩnh điện.
    • Thép hộp được đưa vào lò sấy ở nhiệt độ và thời gian quy định để lớp sơn tĩnh điện nóng chảy, tạo thành màng sơn mịn, phẳng và bám dính chắc chắn.

    3. Kiểm Tra và Hoàn Thiện:

    • Thép hộp được kiểm tra chất lượng bề mặt sơn.
    • Nếu có bất kỳ lỗi nào như bong tróc, sần sùi, thủng lỗ,... thép hộp sẽ được sơn lại.
    • Thép hộp được đóng gói và xuất xưởng.

    Lưu Ý:

    • Quy trình có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
    • Một số nhà sản xuất có thể thực hiện thêm các bước như xử lý hóa chất bề mặt, phủ lớp sơn lót,... để tăng độ bền và tính thẩm mỹ cho lớp sơn tĩnh điện.

    Ưu Điểm của Quy Trình:

    • Hiệu quả cao, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
    • Lớp sơn tĩnh điện có độ bền cao, khả năng chống trầy xước, bong tróc, hóa chất và tia UV tốt.
    • Bề mặt sơn mịn, phẳng, đẹp mắt và có nhiều màu sắc để lựa chọn.
    • Thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm.

    Quy trình sơn tĩnh điện thép hộp Lê Phan Gia giúp nâng cao chất lượng, độ bền và tính thẩm mỹ cho sản phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường

    Bề mặt của thép hộp Lê Phan Gia có những loại nào?

    Bề mặt thép hộp Lê Phan Gia có hai loại chính:

    1. Bề Mặt Đen:

    • Phổ biến, giá thành rẻ hơn so với bề mặt mạ kẽm.
    • Màu đen xám, không có lớp bảo vệ.
    • Dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
    • Thích hợp cho các công trình trong nhà, ít tiếp xúc với môi trường bên ngoài.

    2. Bề Mặt Mạ Kẽm:

    • Được phủ một lớp kẽm mỏng bên ngoài để chống gỉ sét.
    • Bảo vệ khỏi tác động của môi trường ẩm ướt, hóa chất và tia UV.
    • Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu hơn so với bề mặt đen.
    • Màu trắng bạc, thẩm mỹ cao.
    • Giá thành cao hơn so với bề mặt đen.
    • Thích hợp cho các công trình ngoài trời, nơi có môi trường khắc nghiệt.

    Ngoài ra, có thể phủ thêm các lớp sơn khác như sơn tĩnh điện, sơn Epoxy,... để tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho sản phẩm. Lựa chọn loại bề mặt phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường của công trình. Dưới đây là bảng so sánh ưu và nhược điểm của hai loại bề mặt thép hộp Lê Phan Gia:

    Loại Bề Mặt Ưu Điểm Nhược Điểm
    Đen Giá thành rẻ Dễ bị gỉ sét
    Mạ Kẽm Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu, khả năng chống gỉ sét tốt, thẩm mỹ cao Giá thành cao

    Công nghệ cán có ảnh hưởng đến chất lượng của thép hộp Lê Phan Gia không?

    Có, công nghệ cán có ảnh hưởng đến chất lượng của thép hộp Lê Phan Gia. Quy trình cán thép diễn ra ở nhiệt độ cao, thép được biến dạng qua các con lăn để tạo thành hình dạng mong muốn. Quá trình này có ảnh hưởng đến cấu trúc vi mô của thép, từ đó ảnh hưởng đến các tính chất cơ lý của thép hộp như độ bền, độ dẻo, độ cứng,... Dưới Đây là Một Số Ảnh Hưởng Cụ Thể của Công Nghệ Cán đến Chất Lượng Thép Hộp Lê Phan Gia: 1. Độ Dày và Độ Đồng Đều của Thành Thép Hộp:

    • Công nghệ cán tiên tiến giúp tạo ra thép hộp có độ dày và độ đồng đều cao, hạn chế tối đa hiện tượng cong vênh, méo mó.

    2. Độ Bền và Độ Cứng:

    • Quy trình cán thép hợp lý giúp tăng độ bền và độ cứng cho thép hộp, giúp thép hộp chịu được tải trọng cao hơn.

    3. Độ Dẻo:

    • Công nghệ cán thép hiện đại giúp tạo ra thép hộp có độ dẻo dai tốt, dễ dàng uốn, lắp đặt và gia công.

    4. Bề Mặt Thép Hộp:

    • Quá trình cán thép ảnh hưởng đến độ mịn và độ phẳng của bề mặt thép hộp. Công nghệ cán tiên tiến giúp tạo ra thép hộp có bề mặt mịn, phẳng, ít tạp chất, đẹp mắt.

    Ngoài ra, công nghệ cán còn ảnh hưởng đến một số yếu tố khác như tỷ lệ co ngót, độ rèn, độ bền uốn,... của thép hộp. Do đó, việc lựa chọn công nghệ cán phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất thép hộp Lê Phan Gia chất lượng cao. Một số nhà máy sản xuất thép hộp Lê Phan Gia áp dụng công nghệ cán tiên tiến từ các nước phát triển như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức,... để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

    Thép hộp Lê Phan Gia có thể chịu được nhiệt độ cao không?

    Khả năng chịu nhiệt độ cao của thép hộp Lê Phan Gia phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

    1. Mác Thép:

    • Mỗi mác thép có độ bền nhiệt khác nhau. Ví dụ, thép hộp SS400 có thể chịu được nhiệt độ cao hơn so với thép hộp Q235.

    2. Độ Dày Thành Thép Hộp:

    • Thép hộp có độ dày thành dày hơn sẽ chịu được nhiệt độ cao hơn so với thép hộp có độ dày thành mỏng hơn.

    3. Môi Trường Xung Quanh:

    • Thép hộp hoạt động trong môi trường oxy hóa sẽ chịu được nhiệt độ thấp hơn so với thép hộp hoạt động trong môi trường trơ.

    4. Thời Gian Chịu Nhiệt:

    • Thép hộp có thể chịu được nhiệt độ cao trong thời gian ngắn, nhưng nếu tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài, thép hộp sẽ bị giảm độ bền và có thể bị biến dạng.

    Theo bảng tra cứu tính chất cơ lý của thép, các mác thép phổ biến được sử dụng để sản xuất thép hộp Lê Phan Gia như SS400, G3101, Q235 có thể chịu được nhiệt độ liên tục như sau:

    • SS400: 550°C - 600°C
    • G3101: 600°C - 650°C
    • Q235: 500°C - 550°C

    Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây chỉ là giá trị tham khảo. Để biết chính xác khả năng chịu nhiệt độ cao của thép hộp Lê Phan Gia trong trường hợp cụ thể, bạn cần tham khảo ý kiến của kỹ sư xây dựng hoặc nhà sản xuất thép hộp. Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý một số yếu tố khác khi sử dụng thép hộp Lê Phan Gia ở môi trường nhiệt độ cao như:

    • Sử dụng biện pháp bảo vệ thép hộp khỏi tác động của lửa, tia lửa điện.
    • Thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng thép hộp để đảm bảo an toàn.

    Thép hộp Lê Phan Gia xử lý cách góc cạnh như thế nào trong xây dựng?

    Các góc cạnh của thép hộp Lê Phan Gia có thể gây ra một số vấn đề trong quá trình thi công, bao gồm khó khăn khi lắp đặt, nguy hiểm cho người thi công và làm giảm tính thẩm mỹ của công trình. Vì vậy, việc xử lý các góc cạnh là rất quan trọng để đảm bảo an toàn, hiệu quả và tính thẩm mỹ cho công trình.

    1. Mài Mòn:

    • Sử dụng máy mài hoặc đĩa mài để loại bỏ các góc cạnh sắc nhọn của thép hộp.
    • Phương pháp này đơn giản và dễ thực hiện, tuy nhiên cần chú ý đến độ an toàn khi sử dụng máy móc.

    2. Cắt Vát:

    • Sử dụng máy cắt hoặc máy hàn hồ quang để cắt vát các góc cạnh của thép hộp.
    • Phương pháp này giúp tạo ra các góc cạnh nhẵn mịn, an toàn và có tính thẩm mỹ cao, tuy nhiên phức tạp hơn so với mài mòn và đòi hỏi kỹ thuật cao hơn.

    3. Sử Dụng Các Phụ Kiện:

    • Có thể sử dụng các phụ kiện như chụp góc, đai ốc vát mép,... để che đi các góc cạnh của thép hộp.
    • Phương pháp này đơn giản, dễ thực hiện và có thể áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau, tuy nhiên có thể làm tăng chi phí thi công.

    Lựa chọn phương pháp xử lý cách góc cạnh phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm yêu cầu kỹ thuật của công trình, điều kiện thi công, chi phí thi công và tay nghề thợ thi công. Bạn nên tham khảo ý kiến của kỹ sư xây dựng để lựa chọn phương pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Ngoài ra, sau khi xử lý các góc cạnh của thép hộp, cần đảm bảo chúng nhẵn mịn, kiểm tra kỹ các mối hàn (nếu có) và sơn hoặc bảo vệ để tránh bị gỉ sét.

    Thép hộp Lê Phan Gia được in hoa văn trên bề mặt không?

    Thép hộp Lê Phan Gia thông thường không được in hoa văn trên bề mặt. Tuy nhiên, có một số loại thép hộp có hoa văn được sử dụng cho mục đích trang trí hoặc thẩm mỹ. Dưới đây là một số phương pháp tạo hoa văn trên thép hộp và những lợi ích cùng nhược điểm của việc này:

    Phương Pháp Tạo Hoa Văn:

    1. In Ấn: Hoa văn được in trực tiếp lên bề mặt thép hộp bằng các loại sơn hoặc mực in chuyên dụng.
    2. Dập Nổi: Hoa văn được tạo ra bằng cách dập nổi trên bề mặt thép hộp.
    3. Cắt Laser: Hoa văn được cắt ra từ thép hộp bằng máy cắt laser.

    Lợi Ích và Nhược Điểm:

    Lợi Ích:

    • Tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

    Nhược Điểm:

    • Làm giảm độ bền của thép hộp, đặc biệt là khi hoa văn được tạo ra bằng phương pháp in ấn hoặc dập nổi.
    • Tăng chi phí sản xuất sản phẩm.
    • Gây khó khăn trong việc thi công so với thép hộp thông thường.

    Việc lựa chọn thép hộp Lê Phan Gia có in hoa văn trên bề mặt hay không phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và mục đích của công trình.

    Có những quy trình nào để bảo quản thép hộp Lê Phan Gia?

    Quy Trình Bảo Quản Thép Hộp Lê Phan Gia: Đảm Bảo Chất Lượng và Độ Bền

    1. Bảo Quản Trước Khi Sử Dụng:

    • Kiểm Tra Bao Bì: Bảo quản thép hộp Lê Phan Gia trong bao bì kín, nguyên vẹn, có ghi rõ thông tin về nhà sản xuất, mác thép, kích thước, số lượng,...
    • Lưu Kho: Đặt thép hộp Lê Phan Gia ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, mưa gió và các tác nhân gây gỉ sét.
    • Sắp Xếp: Xếp chồng thép hộp Lê Phan Gia theo thứ tự, tránh va đập, trầy xước, sử dụng thanh gỗ hoặc pallet để kê lót giữa các lớp thép hộp.
    • Che Phủ: Bảo vệ thép hộp Lê Phan Gia bằng bạt hoặc nilon để tránh bụi bẩn và ẩm ướt.

    2. Bảo Quản Trong Quá Trình Sử Dụng:

    • Tránh Va Đập: Cẩn thận khi vận chuyển và thi công để tránh va đập, trầy xước.
    • Bảo Vệ Mối Hàn: Bảo vệ mối hàn bằng sơn hoặc lớp phủ chống thấm để tránh gỉ sét.
    • Vệ Sinh Bề Mặt: Vệ sinh sạch sẽ bề mặt để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ,...
    • Sơn Phủ: Sơn phủ bề mặt bằng sơn chống gỉ hoặc sơn Epoxy để tăng độ bền và thẩm mỹ.

    3. Lưu Ý:

    • Không Tiếp Xúc Trực Tiếp với Hóa Chất hoặc Dung Môi: Tránh tiếp xúc trực tiếp với hóa chất hoặc dung môi.
    • Sử Dụng Bảo Hộ: Sử dụng găng tay và khẩu trang khi tiếp xúc để tránh bị thương.
    • Tuân Thủ Quy Định An Toàn Lao Động: Tuân thủ các quy định an toàn lao động khi thi công với thép hộp.

    Bằng cách tuân thủ các quy trình bảo quản, bạn có thể đảm bảo chất lượng và độ bền cho thép hộp Lê Phan Gia, đồng thời nâng cao tuổi thọ cho công trình xây dựng

    Công ty Sáng Chinh Steel cung cấp sản phẩm với giá thành tốt nhất thị trường

    Công ty Sáng Chinh Steel không chỉ là một địa chỉ tin cậy, mà còn là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép. Với cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ xuất sắc, chúng tôi tự hào là điểm đến hàng đầu cho các yêu cầu về thép hộp Lê Phan Gia. Sự uy tín và chất lượng là trọng tâm của chúng tôi. Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, mà còn đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Bằng cách này, chúng tôi không chỉ xây dựng mối quan hệ tin cậy với khách hàng, mà còn đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp xây dựng. Sự chuyên nghiệp và tận tâm là những đặc điểm nổi bật tại Công ty Sáng Chinh Steel. Chúng tôi luôn lắng nghe và hiểu rõ nhu cầu của khách hàng để đưa ra các giải pháp phù hợp nhất. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Ngoài ra, chúng tôi cam kết duy trì một quy trình cung cấp và dịch vụ khách hàng mượt mà và hiệu quả. Từ quá trình đặt hàng đến giao hàng và hậu mãi, chúng tôi luôn đảm bảo rằng mọi khía cạnh của trải nghiệm của khách hàng đều được quản lý và thực hiện một cách chuyên nghiệp. Cuối cùng, với sứ mệnh làm việc không ngừng nâng cao và phát triển, chúng tôi hy vọng có thể tiếp tục đồng hành cùng khách hàng trong mọi dự án xây dựng, từ những công trình nhỏ lẻ đến các dự án quy mô lớn.

    Câu hỏi thường gặp: Thép hộp Lê Phan Gia

    Thép hộp Lê Phan Gia có những đặc điểm gì?

    Thép hộp Lê Phan Gia có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

    Ứng dụng chính của thép hộp Lê Phan Gia là gì?

    Sử dụng trong các công trình xây dựng, lắp dựng khung nhà, kệ và các sản phẩm cơ khí khác.

    Thép hộp Lê Phan Gia có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp Lê Phan Gia có sẵn loại mạ kẽm chống gỉ, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt.

    Kích thước thép hộp Lê Phan Gia có đa dạng không?

    Có, thép hộp Lê Phan Gia cung cấp nhiều kích thước từ nhỏ đến lớn, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng.

    Giá thép hộp Lê Phan Gia hôm nay là bao nhiêu?

    Giá thay đổi tùy theo kích thước và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để có báo giá chính xác.

    Thép hộp Lê Phan Gia có chứng nhận chất lượng không?

    Có, thép hộp Lê Phan Gia đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và có chứng nhận từ nhà sản xuất.

    Thời gian giao hàng thép hộp Lê Phan Gia là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel giao hàng trong vòng 24-48 giờ tùy theo khu vực và số lượng đơn hàng.

    Có hỗ trợ chiết khấu cho đơn hàng thép hộp Lê Phan Gia số lượng lớn không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.

    Thép hộp 3x3

    Thép hộp 3x3

    Liên hệ

    Thép hộp 2x2

    Thép hộp 2x2

    Liên hệ

    Thép hộp 18x18

    Thép hộp 18x18

    Liên hệ

    Thép hộp 16x16

    Thép hộp 16x16

    Liên hệ

    Thép hộp 14x14

    Thép hộp 14x14

    Liên hệ

    Thép hộp 12x12

    Thép hộp 12x12

    Liên hệ

    Thép hộp 10x10

    Thép hộp 10x10

    Liên hệ

    Thép hộp 8x8

    Thép hộp 8x8

    Liên hệ

    Thép hộp 7x7

    Thép hộp 7x7

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777