Bảng Báo Giá Thép Hộp 80 x 80 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 80 x 80 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 80×80 dày 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

Tên sản phẩm: Thép hộp 80×80, Thép hộp vuông 80×80, Sắt hộp vuông 80x80

Độ dày: 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan.

Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 59410, EN 10210, ASTM, EN10219 A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN.

Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B

Đơn giá thép hộp 80×80 dao động từ 14.000 – 18.500 (đ/kg).

 

THÉP HỘP VUÔNG 80X80 3.2MM 3.5MM 4MM 4.5MM 5MM 5.5MM 6MM 6.5MM 8MM 10MM 12MM

  • Liên hệ
  • - +
  • 1916

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 80×80 mm

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 80×80 (đơn vị đo: mm)

    Bảng giá thép hộp vuông 80x80 đen

    • Độ dày 4,0mm: Nặng 57,27kg/6m, giá thép hộp đen 1.088.130 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 70,65kg/6m, giá thép hộp đen 1.342.350 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 83,65kg/6m, giá thép hộp đen 1.589.350 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 108,5kg/6m, giá thép hộp đen 2.061.500 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp vuông 80x80mm mạ kẽm

    • Độ dày 4,0mm: Nặng 57,27kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.134.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 70,65kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.399.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 83,65kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 1.840.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 108,50kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 2.387.000 VNĐ/6m

    Lưu ý về báo giá:

    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi theo biến động thị trường.
    • Mua số lượng lớn có thể được chiết khấu cao.
    • Giá cũng phụ thuộc vào số lượng và vị trí giao hàng. Liên hệ trực tiếp để nhận tư vấn và báo giá chính xác.

    Bảng giá thép hộp 80×80 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh

    1. Bảng giá thép hộp 80×80 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 80x80 đen
    4,0 57,27 1.088.130
    5,0 70,65 1.342.350
    6,0 83,65 1.589.350
    8,0 108,5 2.061.500

    2. Bảng giá thép hộp 80×80 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 80x80 mạ kẽm 4,0 57,27 1.134.000
      5,0 70,65 1.399.000
      6,0 83,65 1.840.000
      8,0 108,5 2.387.000

    Lưu ý: Giá thép hộp 80×80 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường. Giá thép trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Giới thiệu Sáng Chinh STEEL

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Thép hộp 80×80

    Sáng Chinh Steel xin giới thiệu đến bạn sản phẩm sắt hộp 80×80 chất lượng cao với nhiều ưu điểm nổi bật. Dưới đây là thông tin chi tiết về sản phẩm và giá cả:

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 80x80

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 80x80: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 80x80:

    Thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ  2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x80:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x80 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x80 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x80 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x80 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x80 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x80 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 80x80 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thông Tin Sản Phẩm Thép Hộp 80×80:

    • Tên gọi: Thép hộp 80×80, Thép hộp vuông 80×80
    • Độ dày: 4 – 8 (mm)
    • Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thái Lan
    • Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 59410, EN 10210, ASTM, EN10219 A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN
    • Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
    • Đơn giá: Dao động từ 14.000 – 18.500 (đ/kg)

    Đặc Điểm Sản Phẩm Thép Hộp 80×80:

    • Kích thước: Mỗi cạnh 80mm
    • Độ dày: Từ 2mm đến 10mm (hoặc dày hơn theo yêu cầu)
    • Chất liệu: Thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn
    • Ứng dụng: Dùng làm cột, kèo, dầm, khung nhà xưởng, cầu thang, lan can, hàng rào, cổng, chế tạo máy móc, thiết bị, khung nhà kính, chuồng trại, v.v.

    Ưu Điểm Nổi Bật Thép Hộp 80×80:

    • Kích thước và màu sắc đa dạng.
    • Tính linh hoạt trong thiết kế và tiết kiệm vật liệu.
    • Khả năng chịu lực và tải trọng cao.
    • Dễ dàng gia công và lắp đặt.
    • Tính thẩm mỹ cao.

    Quy Cách Và Bảng Trọng Lượng Thép Hộp 80×80:

    • Quy cách:
      • Độ dày: 2 – 6 (mm)
      • Chiều dài: 6m/12m
      • Kích thước: Cạnh x cạnh: 80mm x 80mm
    • Trọng lượng:
      • Độ dày 2mm: 4.88 kg/cây (6m)
      • Độ dày 2.5mm: 6.03 kg/cây (6m)
      • Độ dày 3mm: 7.15 kg/cây (6m)
      • Độ dày 4mm: 9.42 kg/cây (6m)
      • Độ dày 5mm: 11.70 kg/cây (6m)
      • Độ dày 6mm: 14.00 kg/cây (6m)

    Các Loại Sắt Hộp 80×80:

    1. Sắt hộp 80×80 đen: Với màu đen nhẵn, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, trang trí, cầu thang, cửa hàng, và các công trình khác.
    2. Thép hộp mạ kẽm 80×80: Được tráng kẽm để chống ăn mòn, phù hợp cho ngành xây dựng, cầu đường, công trình công nghiệp.

    Ưu Đãi Đặc Biệt Thép Hộp 80×80:

    • Hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO, CQ nhà máy.
    • Số lượng lớn, đa dạng quy cách và chủng loại.
    • Giá cạnh tranh nhất thị trường.
    • Cam kết đúng chất lượng, quy cách, số lượng.
    • Tư vấn 24/7 miễn phí.
    • Giảm giá lên đến 5% cho đơn hàng trong hôm nay!

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175
    Giá thép hộp 180×180
    Giá thép hộp 200×200
    Giá thép hộp 250×250
    Giá thép hộp 300×300

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Mua Sắt Hộp 80×80 Chính Hãng Tại Tôn Thép Sáng Chinh:

    Nếu bạn đang tìm kiếm sắt hộp 80×80 chất lượng với giá cả hợp lý, hãy liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được tư vấn và nhận báo giá chính xác nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với giá gốc đại lý tốt nhất trên thị trường.

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:

    • Nguồn hàng ổn định, đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng trợ giúp khách hàng mọi lúc, mọi nơi
    • Kho hàng luôn sẵn, hệ thống xe tải vận chuyển lớn giúp hỗ trợ đưa sản phẩm tới tay khách hàng một cách nhanh chóng
    • Giá thành dễ tiếp cận cho nhiều khách hàng

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Thông tin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 80 x 80 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 80x80 là gì?

    Thép hộp 80x80 là loại thép hình vuông, có kích thước 80mm x 80mm, được sử dụng phổ biến trong xây dựng và các công trình công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 80x80 là gì?

    Thép hộp 80x80 được sử dụng để làm khung nhà, giàn giáo, cầu thang, lan can, và các cấu trúc yêu cầu độ bền cao.

    Thép hộp 80x80 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 80x80 có thể được mạ kẽm để chống ăn mòn, bảo vệ sản phẩm trong môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt.

    Giá thép hộp 80x80 hiện nay là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 80x80 thay đổi theo thị trường và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Thép hộp 80x80 có chịu được tải trọng lớn không?

    Thép hộp 80x80 có khả năng chịu tải tốt, phù hợp cho các công trình đòi hỏi sự ổn định và độ bền cao.

    Sáng Chinh Steel có giao hàng thép hộp 80x80 không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn cho các đơn hàng thép hộp 80x80.

    Thời gian giao hàng thép hộp 80x80 là bao lâu?

    Thời gian giao hàng thường từ 24-48 giờ, tùy theo địa điểm và số lượng đặt hàng.

    Thép hộp 80x80 có chứng nhận chất lượng không?

    Thép hộp 80x80 của Sáng Chinh Steel được cung cấp từ các nhà sản xuất uy tín, có chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn rõ ràng.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777