Bảng Báo Giá Thép Hộp 80 x 150 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 80 x 150 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 80 x 150 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm.
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, TCVN (tùy theo yêu cầu).
  • Mác thép: SS400, Q235, Q345 (hoặc theo đơn đặt hàng).
  • Đường kính: 80×150 mm (kích thước mặt cắt).
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Sáng Chinh Steel hoặc các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu.
  • Độ dày: 1.8 mm - 6.0 mm (tùy loại).
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m (hoặc cắt theo yêu cầu).
  • Ứng dụng: Dùng trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, làm khung giàn, nội thất, công trình công nghiệp và dân dụng.
  • Liên hệ
  • - +
  • 1776

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 80x150

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 80x150 (đơn vị đo: mm)

    Phân tích quy cách và giá thép hộp 80x150

    Giá thép hộp 80x150 đen? Sắt hộp 80x150 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 2,5mm: Nặng 54,72kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.040.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 61,08kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.160.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 65,22kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.235.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 69,24kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.310.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 75,42kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.425.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 81,36kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.540.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 85,38kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.618.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,2mm: Nặng 89,34kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.695.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 95,40kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 1.810.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 105,48kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 2.005.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 115,20kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 2.190.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 124,80kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 2.365.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 134,22kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 2.540.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 143,46kg/6m, giá thép hộp 80x150 đen: 2.710.000 VNĐ/6m

    Giá thép hộp 80x150 mạ kẽm? Sắt hộp 80x150 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 2,5mm: Nặng 54,72kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.050.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 61,08kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.170.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 65,22kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.245.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 69,24kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.325.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 75,42kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.440.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 81,36kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.555.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 85,38kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.635.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,2mm: Nặng 89,34kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.715.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 95,40kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 1.830.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 105,48kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 2.030.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 115,20kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 2.220.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 124,80kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 2.400.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 134,22kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 2.575.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 143,46kg/6m, giá thép hộp 80x150 mạ kẽm: 2.750.000 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    • Giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm.
    • Thép hộp mạ kẽm có giá cao hơn thép hộp đen do có lớp phủ bảo vệ chống gỉ sét.
    • Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 80x150, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.

    Dưới đây là bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 80x150 đen và mạ kẽm:

    Thép hộp 80x150 đen

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    2,5 54,72 1.040.000
    2,8 61,08 1.160.000
    3,0 65,22 1.235.000
    3,2 69,24 1.310.000
    3,5 75,42 1.425.000
    3,8 81,36 1.540.000
    4,0 85,38 1.618.000
    4,2 89,34 1.695.000
    4,5 95,40 1.810.000
    5,0 105,48 2.005.000
    5,5 115,20 2.190.000
    6,0 124,80 2.365.000
    6,5 134,22 2.540.000
    7,0 143,46 2.710.000

    Thép hộp 80x150 mạ kẽm

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    2,5 54,72 1.050.000
    2,8 61,08 1.170.000
    3,0 65,22 1.245.000
    3,2 69,24 1.325.000
    3,5 75,42 1.440.000
    3,8 81,36 1.555.000
    4,0 85,38 1.635.000
    4,2 89,34 1.715.000
    4,5 95,40 1.830.000
    5,0 105,48 2.030.000
    5,5 115,20 2.220.000
    6,0 124,80 2.400.000
    6,5 134,22 2.575.000
    7,0 143,46 2.750.000

    Bảng trên giúp bạn dễ dàng so sánh giữa thép hộp 75x150 đen và mạ kẽm theo từng độ dày, trọng lượng và giá thành. 🚀

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Tìm hiểu thép hộp 80x150

    Thép hộp 80x150 là một loại thép hộp hình chữ nhật với kích thước 80 mm x 150 mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí. Sản phẩm này có nhiều độ dày khác nhau, từ 5 mm đến 8 mm, cung cấp khả năng chịu lực cao và độ bền tốt cho các ứng dụng khung, kết cấu và gia công. Với trọng lượng và giá thành đa dạng tùy theo độ dày, thép hộp 80x150 là lựa chọn linh hoạt cho các công trình yêu cầu độ cứng và độ bền cao.

    Thép hộp 80×150

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 80x150

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 80x150: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30


    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 80x150 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Giới thiệu về thép hộp 80x150

    1. Định nghĩa thép hộp 80x150 Thép hộp 80x150 là một loại thép hộp hình chữ nhật với kích thước 80 mm x 150 mm. Được sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí, loại thép này có khả năng chịu lực tốt và mang lại sự ổn định cho các công trình và thiết bị. 2. Các thông số kỹ thuật cơ bản

    • Kích thước: Thép hộp có kích thước 80 mm x 150 mm, với chiều rộng 80 mm và chiều cao 150 mm.
    • Độ dày: Có sẵn trong nhiều độ dày khác nhau, thường từ 5 mm đến 8 mm.
    • Vật liệu sản xuất: Thép hộp 80x150 thường được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể.

    3. Ưu điểm nổi bật của thép hộp 80x150

    • Độ bền cao: Với cấu trúc chắc chắn và khả năng chịu lực tốt, thép hộp 80x150 mang lại độ bền vượt trội cho các công trình.
    • Chịu lực tốt: Khả năng chịu tải cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và sức chịu đựng lớn.
    • Dễ gia công: Có thể dễ dàng cắt, hàn và gia công theo yêu cầu thiết kế.
    • Tính thẩm mỹ: Bề mặt thép hộp mịn và đồng đều, tạo nên vẻ ngoài sạch sẽ và hiện đại.

    4. Nhược điểm (nếu có)

    • Dễ bị ăn mòn: Thép hộp 80x150 có thể bị ăn mòn nếu không được bảo vệ đúng cách, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
    • Giá thành có thể cao: So với một số loại vật liệu khác như thép hình hay ống thép, thép hộp có thể có giá cao hơn.

    Ứng dụng của thép hộp 80x150

    1. Trong xây dựng

    • Khung nhà xưởng: Được sử dụng để tạo khung cho các nhà xưởng, nhà kho và các công trình lớn.
    • Khung nhà dân dụng: Thích hợp cho khung nhà ở, cầu thang, lan can và mái che.
    • Cầu thang, lan can: Tạo nên các cấu trúc vững chắc và an toàn cho cầu thang và lan can.

    2. Trong cơ khí

    • Khung máy: Dùng làm khung cho các máy móc và thiết bị công nghiệp.
    • Khung xe: Tạo khung cho các loại xe cơ giới và thiết bị vận chuyển.
    • Các bộ phận máy móc: Sử dụng trong chế tạo các bộ phận và cấu kiện của máy móc.

    3. Trong trang trí nội thất

    • Khung bàn, ghế: Tạo khung cho các món đồ nội thất như bàn và ghế.
    • Kệ sách: Được dùng làm khung cho các kệ sách và đồ nội thất trang trí khác.

    Các tiêu chí lựa chọn thép hộp 80x150

    1. Độ dày của thép hộp

    • Lựa chọn độ dày phù hợp dựa trên yêu cầu tải trọng và điều kiện kỹ thuật của công trình. Độ dày lớn hơn sẽ mang lại độ bền và khả năng chịu lực cao hơn.

    2. Chất lượng thép

    • Chọn thép từ các nhà máy uy tín, đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật. Thép chất lượng tốt sẽ đảm bảo tính ổn định và độ bền cho công trình.

    3. Giá thành

    • Cân nhắc giữa chất lượng và giá cả để đưa ra lựa chọn phù hợp với ngân sách và yêu cầu của dự án. So sánh giá giữa các nhà cung cấp để tìm được mức giá hợp lý.

    Quy trình sản xuất thép hộp 80x150

    Thép hộp 80x150 được sản xuất qua các bước chính như sau:

    1. Chuẩn bị nguyên liệu: Thép cán nóng được cắt thành các tấm phẳng.
    2. Ép và hàn: Các tấm thép được ép thành hình hộp và hàn các cạnh để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh.
    3. Xử lý bề mặt: Thép được xử lý bề mặt để làm sạch và bảo vệ khỏi ăn mòn.
    4. Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm hoàn thiện được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.

    Cách bảo quản và sử dụng thép hộp 80x150

    1. Cách bảo quản

    • Tránh ẩm ướt: Để thép ở nơi khô ráo để ngăn ngừa hiện tượng rỉ sét.
    • Bảo vệ bề mặt: Sử dụng lớp bảo vệ như sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn.

    2. Các lưu ý khi sử dụng

    • Kiểm tra kỹ thuật: Đảm bảo thép được gia công đúng cách và theo các tiêu chuẩn kỹ thuật.
    • Thực hiện bảo trì định kỳ: Kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo độ bền và hiệu suất của các cấu trúc thép hộp.

    So sánh thép hộp 80x150 với các loại vật liệu khác

    1. So với thép hình

    • Ưu điểm: Thép hộp 80x150 có khả năng chịu lực tốt hơn và dễ dàng gia công hơn so với thép hình. Tuy nhiên, thép hình có thể có giá thành thấp hơn và phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu độ cứng cao.

    2. So với ống thép

    • Ưu điểm: Thép hộp có bề mặt phẳng và dễ lắp ghép hơn so với ống thép. Ống thép có thể nhẹ hơn và dễ uốn hơn, nhưng thép hộp cung cấp độ bền và tính ổn định cao hơn trong nhiều ứng dụng.

    3. So với sắt hộp

    • Ưu điểm: Thép hộp 80x150 thường có chất lượng và khả năng chịu lực tốt hơn sắt hộp. Sắt hộp có thể có giá thấp hơn, nhưng thép hộp có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao hơn.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

     

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 80 x 150 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 80×150 là gì?

    Thép hộp 80×150 là loại thép hình chữ nhật, có kích thước tiêu chuẩn, được dùng trong xây dựng và công nghiệp.

    Thép hộp 80×150 có độ dày bao nhiêu?

    Độ dày thép hộp 80×150 thường từ 1.2mm đến 5.0mm, tùy theo yêu cầu công trình.

    Thép hộp 80×150 có ưu điểm gì?

    Thép hộp 80×150 bền, chịu lực tốt, chống ăn mòn và dễ thi công, phù hợp nhiều loại công trình.

    Giá thép hộp 80×150 là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 80×150 thay đổi theo độ dày và thị trường. Liên hệ để biết giá cụ thể.

    Thép hộp 80×150 được ứng dụng ở đâu?

    Thép hộp 80×150 thường dùng trong nhà xưởng, kết cấu thép, cột trụ và các công trình dân dụng.

    Thép hộp 80×150 có sẵn tại Sangchinhsteel.vn không?

    Sangchinhsteel.vn luôn có sẵn thép hộp 80×150 với chất lượng cao và giá tốt.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777