Bảng Báo Giá Thép Hộp 80 x 150 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555
Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 80x150, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp.
Dưới đây là bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 80x150 đen và mạ kẽm:
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
|---|---|---|
| 2,5 | 54,72 | 1.040.000 |
| 2,8 | 61,08 | 1.160.000 |
| 3,0 | 65,22 | 1.235.000 |
| 3,2 | 69,24 | 1.310.000 |
| 3,5 | 75,42 | 1.425.000 |
| 3,8 | 81,36 | 1.540.000 |
| 4,0 | 85,38 | 1.618.000 |
| 4,2 | 89,34 | 1.695.000 |
| 4,5 | 95,40 | 1.810.000 |
| 5,0 | 105,48 | 2.005.000 |
| 5,5 | 115,20 | 2.190.000 |
| 6,0 | 124,80 | 2.365.000 |
| 6,5 | 134,22 | 2.540.000 |
| 7,0 | 143,46 | 2.710.000 |
| Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
|---|---|---|
| 2,5 | 54,72 | 1.050.000 |
| 2,8 | 61,08 | 1.170.000 |
| 3,0 | 65,22 | 1.245.000 |
| 3,2 | 69,24 | 1.325.000 |
| 3,5 | 75,42 | 1.440.000 |
| 3,8 | 81,36 | 1.555.000 |
| 4,0 | 85,38 | 1.635.000 |
| 4,2 | 89,34 | 1.715.000 |
| 4,5 | 95,40 | 1.830.000 |
| 5,0 | 105,48 | 2.030.000 |
| 5,5 | 115,20 | 2.220.000 |
| 6,0 | 124,80 | 2.400.000 |
| 6,5 | 134,22 | 2.575.000 |
| 7,0 | 143,46 | 2.750.000 |
Bảng trên giúp bạn dễ dàng so sánh giữa thép hộp 75x150 đen và mạ kẽm theo từng độ dày, trọng lượng và giá thành. 🚀

Thép hộp 80x150 là một loại thép hộp hình chữ nhật với kích thước 80 mm x 150 mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí. Sản phẩm này có nhiều độ dày khác nhau, từ 5 mm đến 8 mm, cung cấp khả năng chịu lực cao và độ bền tốt cho các ứng dụng khung, kết cấu và gia công. Với trọng lượng và giá thành đa dạng tùy theo độ dày, thép hộp 80x150 là lựa chọn linh hoạt cho các công trình yêu cầu độ cứng và độ bền cao.

Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 80x150: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
|
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
|
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
| C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
| 16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
|
C |
Si |
Mn |
P |
S |
|
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
|
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 80x150 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
|
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
|
≥ 400 |
≥ 245 |
|
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 80x150 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.
Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:
| Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
|---|---|
| 13x26 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5 |
| 12x32 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 15x35 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 20x30 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 20x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 25x40 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 25x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 |
| 30x50 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 30x60 | 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 |
| 30x90 | 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4 |
| 40x60 | 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 40x80 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5 |
| 50x100 | 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0 |
| 60x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0 |
| 75x125 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 75x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 |
| 80x120 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
| 80x150 | 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5 |
| 100x150 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 100x200 | 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5 |
| 150x250 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
| 150x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0 |
| 200x300 | 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10 |
Chiều dài : 6m/cây.
Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
1. Định nghĩa thép hộp 80x150 Thép hộp 80x150 là một loại thép hộp hình chữ nhật với kích thước 80 mm x 150 mm. Được sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí, loại thép này có khả năng chịu lực tốt và mang lại sự ổn định cho các công trình và thiết bị. 2. Các thông số kỹ thuật cơ bản
3. Ưu điểm nổi bật của thép hộp 80x150
4. Nhược điểm (nếu có)
1. Trong xây dựng
2. Trong cơ khí
3. Trong trang trí nội thất
1. Độ dày của thép hộp
2. Chất lượng thép
3. Giá thành
Thép hộp 80x150 được sản xuất qua các bước chính như sau:
1. Cách bảo quản
2. Các lưu ý khi sử dụng
1. So với thép hình
2. So với ống thép
3. So với sắt hộp
Thép hộp 80×150 là loại thép hình chữ nhật, có kích thước tiêu chuẩn, được dùng trong xây dựng và công nghiệp.
Độ dày thép hộp 80×150 thường từ 1.2mm đến 5.0mm, tùy theo yêu cầu công trình.
Thép hộp 80×150 bền, chịu lực tốt, chống ăn mòn và dễ thi công, phù hợp nhiều loại công trình.
Giá thép hộp 80×150 thay đổi theo độ dày và thị trường. Liên hệ để biết giá cụ thể.
Thép hộp 80×150 thường dùng trong nhà xưởng, kết cấu thép, cột trụ và các công trình dân dụng.
Sangchinhsteel.vn luôn có sẵn thép hộp 80×150 với chất lượng cao và giá tốt.
0909.936.937
097 5555 055
0907 137 555
0937 200 900
0949 286 777