Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 150 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 150 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 75 x 150 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

Sáng Chinh Steel chuyên cung cấp thép hộp với các kích thước sau:

  • Thép hộp 75x150 / Thép hộp 150x75:
    • Thép hộp 75x150x2 / Thép hộp 150x75x2
    • Thép hộp 75x150x2.5 / Thép hộp 150x75x2.5
    • Thép hộp 75x150x3 / Thép hộp 150x75x3
    • Thép hộp 75x150x3.2 / Thép hộp 150x75x3.2
    • Thép hộp 75x150x3.5 / Thép hộp 150x75x3.5
    • Thép hộp 75x150x4 / Thép hộp 150x75x4
    • Thép hộp 75x150x5 / Thép hộp 150x75x5
    • Thép hộp 75x150x6 / Thép hộp 150x75x6
    • Thép hộp 75x150x8 / Thép hộp 150x75x8
    • Thép hộp 75x150x9 / Thép hộp 150x75x9
    • Thép hộp 75x150x10 / Thép hộp 150x75x10
    • Thép hộp 75x150x12 / Thép hộp 150x75x12

Các sản phẩm thép hộp từ Sáng Chinh Steel có chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

  • Liên hệ
  • - +
  • 1089

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp75x150

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 75x150 (đơn vị đo: mm)

    Dưới đây là bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 75x150 đen và mạ kẽm theo định dạng mô tả bằng chữ:

    Giá thép hộp 75x150 đen? Sắt hộp 75x150 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 2,5mm: Nặng 51,59kg/6m, giá thép hộp 75x150: 980.172 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 57,59kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.094.172 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 61,57kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.169.754 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 65,52kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.244.880 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 71,42kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.357.056 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 77,29kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.468.434 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 81,17kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.542.192 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,2mm: Nặng 85,04kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.615.722 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 90,80kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.725.276 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 100,32kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.906.080 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 109,72kg/6m, giá thép hộp 75x150: 2.084.718 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 119,01kg/6m, giá thép hộp 75x150: 2.261.190 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 128,18kg/6m, giá thép hộp 75x150: 2.435.382 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 137,24kg/6m, giá thép hộp 75x150: 2.607.522 VNĐ/6m

    Giá thép hộp 75x150 mạ kẽm? Sắt hộp 75x150 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 2,5mm: Nặng 51,59kg/6m, giá thép hộp 75x150: 980.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 57,59kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.094.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 61,57kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.170.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 65,52kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.297.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 71,42kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.414.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 77,29kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.530.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 81,17kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.607.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,2mm: Nặng 85,04kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.684.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 90,80kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.798.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 100,32kg/6m, giá thép hộp 75x150: 1.986.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 109,72kg/6m, giá thép hộp 75x150: 2.249.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 119,01kg/6m, giá thép hộp 75x150: 2.618.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 128,18kg/6m, giá thép hộp 75x150: 2.820.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 137,24kg/6m, giá thép hộp 75x150: 3.019.000 VNĐ/6m

    Lưu ý quan trọng:

    • Giá có thể thay đổi theo thị trường và thời điểm.
    • Thép hộp mạ kẽm có giá cao hơn thép hộp đen do có lớp phủ bảo vệ chống gỉ sét.
    • Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel.

    Bảng phân tích này cung cấp thông tin chi tiết về quy cách, độ dày, và giá thành cho hộp 75x150, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định phù hợp. Dưới đây là bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 75x150 đen và mạ kẽm:

    Thép hộp 75x150 đen

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    2,5 51,59 980.172
    2,8 57,59 1.094.172
    3,0 61,57 1.169.754
    3,2 65,52 1.244.880
    3,5 71,42 1.357.056
    3,8 77,29 1.468.434
    4,0 81,17 1.542.192
    4,2 85,04 1.615.722
    4,5 90,80 1.725.276
    5,0 100,32 1.906.080
    5,5 109,72 2.084.718
    6,0 119,01 2.261.190
    6,5 128,18 2.435.382
    7,0 137,24 2.607.522

    Thép hộp 75x150 mạ kẽm

    Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/6m) Giá (VNĐ/6m)
    2,5 51,59 980.000
    2,8 57,59 1.094.000
    3,0 61,57 1.170.000
    3,2 65,52 1.297.000
    3,5 71,42 1.414.000
    3,8 77,29 1.530.000
    4,0 81,17 1.607.000
    4,2 85,04 1.684.000
    4,5 90,80 1.798.000
    5,0 100,32 1.986.000
    5,5 109,72 2.249.000
    6,0 119,01 2.618.000
    6,5 128,18 2.820.000
    7,0 137,24 3.019.000

    Bảng trên giúp bạn dễ dàng so sánh giữa thép hộp 75x150 đen và mạ kẽm theo từng độ dày, trọng lượng và giá thành.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Tìm hiểu thép hộp 75x150

    Thép hộp 75 x 150 là một loại thép xây dựng phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau. Với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý, thép hộp 75 x 150 là lựa chọn tối ưu cho các nhà thầu và xây dựng. Sáng Chinh Steel là nhà cung cấp thép hộp uy tín tại Việt Nam với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi cam kết cung cấp thép hộp 75 x 150 chất lượng cao, giá tốt cùng dịch vụ chuyên nghiệp đến quý khách hàng.

    Thép hộp 75 x 150: Kích thước chuẩn, ứng dụng đa dạng

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ... Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 75x150

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp 75x150, thép hộp 150x75: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

    Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 75x150/THÉP HỘP 150x75:

    THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S23

    THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
    ASTM A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

    THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 TIÊU CHUẨN S355-S275-S235

    THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6 - -

    THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C Si Mn P S
    ≤ 0.25 ≤ 0.040 ≤ 0.040
    0.15 0.01 0.73 0.013 0.004

    Cơ tính THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts Ys E.L,(%)
    ≥ 400 ≥ 245
    468 393 34

    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà THÉP HỘP 75X150/ THÉP HỘP 150X75 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Đặc điểm của thép hộp 75 x 150 tại Sáng Chinh Steel:

    • Kích thước: 75 x 150 mm (chiều rộng x chiều cao).
    • Độ dày: đa dạng từ 2.0 mm đến 12.0 mm.
    • Tiêu chuẩn: ASTM A500, ASTM A53, JIS G3302, TCVN 3783 - 83, ASTM A36.
    • Chất liệu: thép đen, thép mạ kẽm.
    • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Đài Loan.
    • Ưu điểm: độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công, lắp đặt.
    • Ứng dụng: xây dựng nhà cửa, kho xưởng, cầu cống, lan can, khung cửa, v.v.

    Bảng giá thép hộp 75 x 150 tại Sáng Chinh Steel:

    Dựa trên bảng giá thép hộp chữ nhật đen của Sáng Chinh Steel mà bạn đã cung cấp, khoảng giá thép hộp 75x150 dao động từ 13.000 - 32.000 đồng/kg.

    • Cung cấp bảng giá chi tiết cho từng độ dày, tiêu chuẩn, và xuất xứ.
    • Cập nhật giá mới nhất theo thị trường.
    • Ghi chú các điều khoản đi kèm như chiết khấu, phí vận chuyển, v.v.

    Quy trình mua hàng tại Sáng Chinh Steel:

    • Liên hệ với Sáng Chinh Steel qua điện thoại, email hoặc website.
    • Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, số lượng và yêu cầu giao hàng.
    • Sáng Chinh Steel sẽ báo giá và tư vấn cụ thể cho khách hàng.
    • Xác nhận đơn hàng và thanh toán.
    • Sáng Chinh Steel giao hàng tận nơi cho khách hàng.

    Chính sách bảo hành và đổi trả:

    • Cam kết sản phẩm chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn.
    • Chính sách bảo hành 12 tháng cho tất cả các sản phẩm thép hộp.
    • Miễn phí đổi trả nếu sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất.

    Ngoài ra, Sáng Chinh Steel còn cung cấp các dịch vụ sau đây: Cắt, uốn thép theo yêu cầu. Vận chuyển thép tận nơi. Tư vấn miễn phí về kỹ thuật thi công.

    Tham khảo: thép hộp tại Sáng Chính Steel

    Thép hộp 75 x 150 tại Sáng Chinh Steel: Chất lượng cao, giá tốt, uy tín hàng đầu

    Sáng Chinh Steel tự hào là nhà cung cấp thép hộp 75 x 150 uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ chuyên nghiệp.

    Ưu điểm của thép hộp 75 x 150 tại Sáng Chinh Steel:

    Chất lượng cao: Thép hộp 75 x 150 của Sáng Chinh Steel được sản xuất từ nguồn nguyên liệu thép nhập khẩu chính hãng, đảm bảo độ bền bỉ, chịu lực tốt và khả năng chống gỉ sét cao. Đa dạng chủng loại: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các kích thước, độ dày và mác thép khác nhau để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Giá cả cạnh tranh: Sáng Chinh Steel luôn cập nhật giá thép hộp 75 x 150 trên thị trường và đưa ra mức giá ưu đãi nhất cho khách hàng. Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc. Giao hàng nhanh chóng: Sáng Chinh Steel có hệ thống kho hàng rộng khắp cả nước, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn cho khách hàng.

    Ứng dụng của thép hộp 75 x 150:

    Thép hộp 75 x 150 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

    Xây dựng: Khung nhà thép tiền chế, dầm, cột, sàn, cầu thang, lan can, cửa, mái che, v.v. Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, khung xe, giàn giáo, v.v. Nông nghiệp: Làm khung nhà lưới, giàn leo cho cây trồng, v.v. Trang trí nội thất: Làm kệ, tủ, cầu thang, v.v.

    Tại sao nên chọn mua thép hộp 75 x 150 tại Sáng Chinh Steel?

    Chất lượng sản phẩm luôn được đặt lên hàng đầu. Giá cả cạnh tranh và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm. Giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn. Có nhiều chi nhánh trên toàn quốc, dễ dàng liên hệ và mua hàng.

    Quý khách có nhu cầu mua thép hộp 75 x 150, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh Steel để được tư vấn và báo giá chi tiết.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 75 x 150 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 75x150 là gì?

    Thép hộp 75x150 là loại thép hình chữ nhật có kích thước 75x150mm, ứng dụng trong xây dựng và kết cấu công trình.

    Thép hộp 75x150 có những loại nào?

    Thép hộp 75x150 có thép đen và thép mạ kẽm, đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau.

    Thép hộp 75x150 có giá bao nhiêu?

    Giá thép hộp 75x150 thay đổi theo loại và thị trường. Liên hệ để biết giá chính xác.

    Ứng dụng của thép hộp 75x150 là gì?

    Thép hộp 75x150 được dùng trong nhà xưởng, khung thép, giàn giáo và các công trình yêu cầu độ bền cao.

    Thép hộp 75x150 có bền không?

    Thép hộp 75x150 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống gỉ sét hiệu quả nếu sử dụng loại mạ kẽm.

    Có thể mua thép hộp 75x150 ở đâu?

    Bạn có thể mua thép hộp 75x150 tại Sangchinhsteel.vn với chất lượng đảm bảo và giá cạnh tranh.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777