Bảng Báo Giá Thép Hộp 40 x 40 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 40 x 40 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 40×40 dày 1ly,1.3ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.6ly, 1.8ly, 2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 5ly

  • Tên sản phẩm: Thép hộp 40×40, thép hộp vuông 40×40
  • Độ dày tiêu chuẩn: 1ly,1.3ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.6ly, 1.8ly, 2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 5ly
  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN (Việt Nam), ASTM A36 (Mỹ), JIS, ASTM A500 (Nhật)
  • Trọng lượng: Tùy thuộc vào chiều dày của thanh thép
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 3m, 6m, 9m, 12m,…
  • Giá thép hộp 20×20: Từ 87.000 đ/ cây 6m
  • Liên hệ
  • - +
  • 2294

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 40x40 mm

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 40×40 (đơn vị đo: mm)

    Bảng giá thép hộp 40x40 mm đen

    • Độ dày 0,7mm: Nặng 5,16kg/6m, giá thép hộp đen 98.040 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8mm: Nặng 5,88kg/6m, giá thép hộp đen 111.720 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng 6,6kg/6m, giá thép hộp đen 125.400 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng 7,31kg/6m, giá thép hộp đen 138.890 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 8,02kg/6m, giá thép hộp đen 152.380 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 8,72kg/6m, giá thép hộp đen 165.680 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 10,11kg/6m, giá thép hộp đen 192.090 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 10,8kg/6m, giá thép hộp đen 205.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 12,83kg/6m, giá thép hộp đen 243.770 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 14,17kg/6m, giá thép hộp đen 269.230 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 16,14kg/6m, giá thép hộp đen 306.660 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 17,43kg/6m, giá thép hộp đen 331.170 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 19,33kg/6m, giá thép hộp đen 367.270 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 20,57kg/6m, giá thép hộp đen 390.830 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp 40x40 mạ kẽm

    • Độ dày 0,7mm: Nặng 5,16kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 95.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8mm: Nặng 5,88kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 109.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng 6,60kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 122.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng 7,31kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 128.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 8,02kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 140.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 8,72kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 153.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 10,11kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 177.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 10,80kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 189.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 12,83kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 225.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 14,17kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 248.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 16,14kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 307.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 17,43kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 331.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 19,33kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 367.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 20,57kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 391.000 VNĐ/6m

    Lưu ý:

    • Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và nhu cầu thị trường.

    Bảng Báo Giá Thép Hộp 40×40

    Bảng Báo Giá Thép Hộp 40×40 Đen:

    • Chiều dài: 6 mét/cây
    • Độ dày: Từ 9 dem đến 3 ly 0
    • Tiêu chuẩn: TCVN – Việt Nam, ASTM A36 – Mỹ, ASTM A500, JIS – Nhật Bản
    • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu từ Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, ...
    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá vnđ/6m
    Thép Hộp Đen 40×40 0,7 5,16 98.040
    0,8 5,88 111.720
    0,9 6,6 125.400
    1,0 7,31 138.890
    1,1 8,02 152.380
    1,2 8,72 165.680
    1,4 10,11 192.090
    1,5 10,8 205.200
    1,8 12,83 243.770
    2,0 14,17 269.230
    2,3 16,14 306.660
    2,5 17,43 331.170
    2,8 19,33 367.270
    3,0 20,57 390.830

    Bảng Báo Giá Thép Hộp 40×40 Mạ Kẽm:

    • Chiều dài: 6 mét/cây
    • Độ dày: Từ 8 dem đến 3 ly 0
    • Tiêu chuẩn: TCVN – Việt Nam, ASTM A36 – Mỹ, ASTM A500, JIS – Nhật Bản
    • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu từ Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, ...
    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá vnđ/6m
    Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40 0,7 5,16 98.040
    0,8 5,88 111.720
    0,9 6,6 125.400
    1,0 7,31 138.890
    1,1 8,02 152.380
    1,2 8,72 165.680
    1,4 10,11 192.090
    1,5 10,8 205.200
    1,8 12,83 243.770
    2,0 14,17 269.230
    2,3 16,14 306.660
    2,5 17,43 331.170
    2,8 19,33 367.270
    3,0 20,57 390.830

    Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Tìm hiểu thép hộp 40x40

    Bạn đang cần tư vấn báo giá thép hộp 40×40 mạ kẽm, đen của các nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Đông Á…vv để so sánh lựa chọn. Bạn chưa biết mua thép hộp vuông mạ kẽm 40×40 ở đâu tốt, đảm bảo chất lượng và giá tốt nhất.

    Thép hộp 40×40

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 40x40

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 40x40: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 40x40:

    Thép hộp vuông 40x40 có độ dày từ 1ly,1.3ly, 1.4ly, 1.5ly, 1.6ly, 1.8ly, 2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 5ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40x40:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40x40 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40x40 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40x40 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40x40 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40x40 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 40x40 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 40x40 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Quy cách sản phẩm thép hộp 40×40:

    • Chiều dài: 6 mét/cây
    • Độ dày: Từ 9 dem đến 3 ly 0
    • Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN – Việt Nam, ASTM A36 – Mỹ, ASTM A500, JIS – Nhật Bản
    • Xuất xứ: Thép hộp đen chữ nhật 40×40 có 2 dòng: nội địa và nhập khẩu (Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, ...)

    Thép Hộp 40×40 là gì?

    Thép hộp 40×40 là sản phẩm thép hộp vuông với kích thước cạnh dài 40 mm, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Đặc biệt, nó được sử dụng trong sản xuất nội thất (bàn, ghế, tủ), làm khung sườn, giá đỡ trong xây dựng, và các cấu kiện như cửa, hàng rào, lan can, cầu thang. Nó cũng rất quan trọng trong ngành công nghiệp ô tô và xe máy. Sản phẩm có cấu tạo rỗng bên trong với kích thước vuông chiều dài cạnh 40 mm.

    Ứng dụng của Thép Hộp Vuông 40×40

    Thép hộp vuông 40×40 được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng các khung nhẹ ở nhiều ngành công nghiệp. Sự kết hợp giữa cường độ thép (carbon) và khả năng phục hồi của cấu trúc hộp vuông mang đến một sản phẩm bền vững, đáng tin cậy và có thể tái chế rộng rãi.

    Ưu Điểm của Thép Hộp Vuông 40×40

    • Tuổi thọ cao: Bền chắc và đa năng với nhiều ứng dụng khác nhau.
    • Dễ sản xuất và vận chuyển: Dễ dàng cắt, hàn và định hình.
    • Có thể tái chế: Thép hộp có thể tái chế rộng rãi sau khi sử dụng.

    Thép hộp 40×40 có chiều dài chuẩn là 6 mét và có thể cắt theo yêu cầu (thường là 3 mét, 2 mét…).

    Báo Giá Sắt Hộp 40×40 Đen và Mạ Kẽm Theo Nhà Máy

    • Thép Hộp 40×40 Đen: Giá của các nhà máy như Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Đông Á.
    • Thép Hộp 40×40 Mạ Kẽm: Giá của các nhà máy như Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Đông Á.

    Tham khảo giá của các nhà máy khác:

    Phân Loại Thép Hộp 40×40

    • Thép Hộp Đen 40×40:
      • Ưu điểm: Bền, khả năng chịu tải và chịu nhiệt tốt, dễ hàn và cắt.
      • Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm thấp hoặc chứa muối, axit.
      • Khuyến cáo: Không nên sử dụng ở môi trường ẩm thấp, có axit hay muối ven biển.
    • Thép Hộp Mạ Kẽm 40×40:
      • Ưu điểm: Độ bền cao hơn, chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt, dễ hàn và cắt.
      • Nhược điểm: Giá thành cao hơn.
      • Khuyến cáo: Không cần thiết nếu điều kiện không yêu cầu khả năng chống oxy hóa cao vì sẽ tốn kém chi phí.

    Quy Cách Thép Hộp Vuông 40×40

    • Kích thước: 40×40 mm
    • Chiều dài mỗi cây: 6 mét (hoặc cắt theo yêu cầu)
    • Quy cách bó thép: 49 cây mỗi bó (có thể thay đổi tùy theo quy cách của từng nhà máy)

    Trọng Lượng Thép Hộp 40×40

    • Thép Hộp Đen: Từ 6 kg đến 20 kg tùy vào độ dày.
    • Thép Hộp Mạ Kẽm: Từ 5 kg đến 20 kg tùy vào độ dày.

    Lưu ý: Để biết giá chính xác và thông tin chi tiết về sản phẩm, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175
    Giá thép hộp 180×180
    Giá thép hộp 200×200
    Giá thép hộp 250×250
    Giá thép hộp 300×300

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:

    • Nguồn hàng ổn định, đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng trợ giúp khách hàng mọi lúc, mọi nơi
    • Kho hàng luôn sẵn, hệ thống xe tải vận chuyển lớn giúp hỗ trợ đưa sản phẩm tới tay khách hàng một cách nhanh chóng
    • Giá thành dễ tiếp cận cho nhiều khách hàng

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Thông tin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 40 x 40 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 40×40 có đặc điểm gì?

    Thép hộp 40×40 có hình vuông, bề mặt phẳng, cứng cáp, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 40×40 là gì?

    Sử dụng trong kết cấu xây dựng, làm khung, cửa sắt, ống dẫn, cơ khí, và các công trình công nghiệp.

    Giá thép hộp 40×40 tại Sáng Chinh Steel là bao nhiêu?

    Giá thay đổi tùy theo số lượng và yêu cầu. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Thép hộp 40×40 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 40×40 có thể được mạ kẽm chống gỉ, tăng độ bền trong môi trường ngoài trời.

    Thời gian giao hàng thép hộp 40×40 là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel giao hàng nhanh chóng, thường trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm.

    Thép hộp 40×40 có các tiêu chuẩn nào?

    Thép hộp 40×40 đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tính ổn định trong xây dựng.

    Làm thế nào để mua thép hộp 40×40?

    Bạn có thể đặt hàng trực tiếp qua website hoặc liên hệ Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ tư vấn và báo giá.

    Thép hộp 40×40 có bao nhiêu loại?

    Có nhiều loại thép hộp 40×40, bao gồm loại mạ kẽm và không mạ, phù hợp với từng yêu cầu sử dụng.

    Thép hộp 3x3

    Thép hộp 3x3

    Liên hệ

    Thép hộp 2x2

    Thép hộp 2x2

    Liên hệ

    Thép hộp 18x18

    Thép hộp 18x18

    Liên hệ

    Thép hộp 16x16

    Thép hộp 16x16

    Liên hệ

    Thép hộp 14x14

    Thép hộp 14x14

    Liên hệ

    Thép hộp 12x12

    Thép hộp 12x12

    Liên hệ

    Thép hộp 10x10

    Thép hộp 10x10

    Liên hệ

    Thép hộp 8x8

    Thép hộp 8x8

    Liên hệ

    Thép hộp 7x7

    Thép hộp 7x7

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777