Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 60 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 60 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 30 x 60 – Báo giá, tiêu chuẩn, thành phần hóa học, mác thép và ứng dụng,...

Báo giá thép hộp 30×60 đen, mạ kẽm theo quy cách:

+ Chiều dài: 6 mét/cây

+ Độ dày : từ 7 dem đến 3 ly

+ Tiêu chuẩn sản xuất : TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302

+ Xuất xứ: xuất xứ tại Việt Nam (nội địa) và nhập khẩu (Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…)

  • Liên hệ
  • - +
  • 4011

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 30×60

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 30×60 (đơn vị đo: mm)

    Bảng giá thép hộp 30×60 đen? Sắt hộp 30x60 đen giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,8mm: Nặng 6,64kg/6m, giá thép hộp 30x60: 126.160 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng 7,45kg/6m, giá thép hộp 30x60: 141.550 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng 8,25kg/6m, giá thép hộp 30x60: 156.750 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 9,05kg/6m, giá thép hộp 30x60: 171.950 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 9,85kg/6m, giá thép hộp 30x60: 187.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 11,43kg/6m, giá thép hộp 30x60: 217.170 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 12,21kg/6m, giá thép hộp 30x60: 231.990 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 14,53kg/6m, giá thép hộp 30x60: 276.070 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 16,05kg/6m, giá thép hộp 30x60: 304.950 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 18,3kg/6m, giá thép hộp 30x60: 347.700 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 19,78kg/6m, giá thép hộp 30x60: 375.820 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 21,97kg/6m, giá thép hộp 30x60: 417.430 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 23,4kg/6m, giá thép hộp 30x60: 444.600 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm (loại khác): Nặng 24,59kg/6m, giá thép hộp 30x60: 467.210 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 32,4kg/6m, giá thép hộp 30x60: 615.600 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp 30×60 mạ kẽm? Sắt hộp 30x60 mạ kẽm giá bao nhiêu?

    • Độ dày 0,8mm: Nặng 6,64kg/6m, giá thép hộp 30x60: 123.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng 7,45kg/6m, giá thép hộp 30x60: 138.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng 8,25kg/6m, giá thép hộp 30x60: 144.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 9,05kg/6m, giá thép hộp 30x60: 158.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 9,85kg/6m, giá thép hộp 30x60: 172.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 11,43kg/6m, giá thép hộp 30x60: 200.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 12,21kg/6m, giá thép hộp 30x60: 214.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 14,53kg/6m, giá thép hộp 30x60: 254.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 16,05kg/6m, giá thép hộp 30x60: 281.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 18,3kg/6m, giá thép hộp 30x60: 348.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 19,78kg/6m, giá thép hộp 30x60: 376.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 21,97kg/6m, giá thép hộp 30x60: 417.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 23,4kg/6m, giá thép hộp 30x60: 445.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm (loại khác): Nặng 24,59kg/6m, giá thép hộp 30x60: 467.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 32,4kg/6m, giá thép hộp 30x60: 642.000 VNĐ/6m

    Lưu ý:

    • Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và nhu cầu thị trường.

    Bảng giá thép hộp 30×60 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh

    1. Bảng giá thép hộp 30×60 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m

    Hộp 30x60

    0,8 6,64 126.160
    0,9 7,45 141.550
    1,0 8,25 156.750
    1,1 9,05 171.950
    1,2 9,85 187.150
    1,4 11,43 217.170
    1,5 12,21 231.990
    1,8 14,53 276.070
    2,0 16,05 304.950
    2,3 18,3 347.700
    2,5 19,78 375.820
    2,8 21,97 417.430
    3,0 23,4 444.600
    3,0 24,59 467.210
    4,0 32,4 615.600

    2. Bảng giá thép hộp 30×60 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m

    Hộp 30x60

    0,8 6,64 123.000
    0,9 7,45 138.000
    1,0 8,25 144.000
    1,1 9,05 158.000
    1,2 9,85 172.000
    1,4 11,43 200.000
    1,5 12,21 214.000
    1,8 14,53 254.000
    2,0 16,05 281.000
    2,3 18,3 348.000
    2,5 19,78 376.000
    2,8 21,97 417.000
    3,0 23,4 445.000
    3,0 24,59 467.000
    4,0 32,4 642.000

    Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.

    Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Giới thiệu Sáng Chinh STEEL

    Công ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng vượt trội, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.

    Chúng tôi tự hào là một trong những nhà cung ứng tôn thép xây dựng hàng đầu, phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp trên toàn khu vực phía Nam, với đầy đủ kích cỡ và chủng loại từ các nhà máy uy tín trong nước.

    Thép hộp 30 x 60

    TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 30x60

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp 30x60: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 30x60:

    THÉP HỘP 30x60 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP 30x60 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép 

    Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

    C. tối đa  Si. tối đa 

    Mangan 

    P. tối đa  S. max 
    SS400 

    0,050  0,050 


    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
    (Mpa)  MPa 
    Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
    SS400  245 235 400-510  21 17 21


    THÉP HỘP 30x60 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 30x60 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP 30x60 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 30x60 TIÊU CHUẨN S355JR-S275JR-S235JR

    THÉP HỘP 30x60 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP 30x60 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Thành phần hóa học:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tính:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 30x60 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thép Hộp 30×60 - Tôn Thép Sáng Chinh

    Tên sản phẩm: Thép hộp 30×60, thép hộp chữ nhật 30×60

    Đặc điểm kỹ thuật thép hộp 30×60:

    • Độ dày tiêu chuẩn: Từ 0.7 đến 3.0mm
    • Trọng lượng: Từ 0.99 đến 4.17 kg/m
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
    • Tiêu chuẩn sản xuất thép: ASTM, JIS, GOST,…
    • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…

    Thép hộp 30×60 của Tôn Thép Sáng Chinh đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp nhờ vào sự linh hoạt và độ bền của nó. Với tiết diện hình chữ nhật, thép hộp 30×60 thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và khả năng chịu lực cao. Đây là loại vật liệu phổ biến được sử dụng trong việc làm khung nhà, giàn giáo, cột trụ, kết cấu mái và nhiều công trình kiến trúc khác. Thép hộp 30×60 cũng dễ dàng gia công, cắt, hàn, và lắp ráp, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cao làm cho thép hộp 30×60 trở thành lựa chọn ưu việt cho các dự án xây dựng bền vững.

    Thép hộp 30×60 là gì? Ưu điểm và ứng dụng

    Thép hộp 30×60 là loại thép hộp chữ nhật phổ biến, với kích thước chiều dài 30mm và chiều rộng 60mm. Loại thép này được sản xuất theo quy trình công nghệ tiên tiến, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và hiệu suất cao. Ưu điểm:

    • Cấu tạo hình hộp chữ nhật, bên trong rỗng, giúp trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
    • Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực.
    • Khả năng chịu nhiệt tốt và bề mặt nhẵn bóng, đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
    • Đối với thép hộp 30×60 mạ kẽm, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, phù hợp cho môi trường có tính axit hoặc gần biển.
    • Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí cho nhà thầu.

    Ứng dụng:

    • Xây dựng: Khung nhà, giàn giáo, cột trụ, kết cấu mái.
    • Công nghiệp: Làm nguyên liệu sản xuất ô tô, đồ vật trang trí nhà cửa.

    Thông số kỹ thuật của thép hộp 30×60

    Quy cách Chi tiết
    Độ dày Từ 0.7 đến 3.0mm
    Trọng lượng Từ 0.99 đến 4.17 kg/m
    Chiều dài tiêu chuẩn 6m
    Tiêu chuẩn sản xuất ASTM, JIS, GOST, …

    Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật các loại

    Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL bao gồm các thông số kỹ thuật sau:

    Kích thước (mm) Độ dày (mm)
    13x26 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5
    12x32 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    15x35 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x30 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0
    20x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    25x40 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    25x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2
    30x50 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x60 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0
    30x90 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4
    40x60 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    40x80 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5
    50x100 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.5, 3.8, 4.0
    60x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0
    75x125 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    75x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3
    80x120 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    80x150 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5
    100x150 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    100x200 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.5
    150x250 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    150x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0
    200x300 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, 8.0, 8.5, 9.0, 9.5, 10

    Chiều dài : 6m/cây.

    Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).

    Để biết chính xác thông số từng loại cũng như giá thép hộp vuông mạ kẽm ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.

    Các loại thép hộp 30×60

    • Thép hộp chữ nhật 30×60 đen: Sản xuất từ thép và cacbon, có độ cứng cao, khả năng chịu tải lực tốt, với màu đen bóng đặc trưng. Đây là lựa chọn kinh tế với giá thành hợp lý, phù hợp cho nhiều công trình.
    • Thép hộp 30×60 mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm chống oxy hóa và ăn mòn, thích hợp cho môi trường có tính axit hoặc gần biển, thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi chất lượng cao.

    Tôn Thép Sáng Chinh - Đơn vị phân phối thép hộp 30×60 uy tín, giá rẻ

    Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị chuyên phân phối các dòng thép hộp chính hãng từ các thương hiệu lớn trong và ngoài nước, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, với dịch vụ giao hàng nhanh chóng và uy tín. Khi mua thép hộp 30×60 với số lượng lớn, quý khách còn nhận được chiết khấu hấp dẫn. Liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác và các ưu đãi tốt nhất!

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 60 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 30 x 60 có kích thước như thế nào?

    Thép hộp 30 x 60 có chiều rộng 30mm và chiều cao 60mm, phù hợp cho các công trình xây dựng và kết cấu nhẹ.

    Thép hộp 30 x 60 dùng cho ứng dụng nào?

    Thép hộp 30 x 60 được sử dụng trong xây dựng nhà ở, làm khung thép, cửa, lan can và các công trình công nghiệp.

    Thép hộp 30 x 60 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 30 x 60 có thể được mạ kẽm chống gỉ, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

    Giá thép hộp 30 x 60 hôm nay là bao nhiêu?

    Giá thay đổi tùy theo số lượng và yêu cầu. Liên hệ Sáng Chinh Steel để có báo giá chính xác.

    Sáng Chinh Steel có giao hàng thép hộp 30 x 60 không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm.

    Thép hộp 30 x 60 có bền không?

    Thép hộp 30 x 60 có độ bền cao, chịu lực tốt, đặc biệt khi được mạ kẽm, bảo vệ lâu dài trong mọi điều kiện.

    Có bao nhiêu loại thép hộp 30 x 60?

    Thép hộp 30 x 60 có thể có nhiều loại, bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

    Sáng Chinh Steel có bán thép hộp 30 x 60 số lượng lớn không?

    Có, chúng tôi cung cấp thép hộp 30 x 60 với chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng số lượng lớn.

    Thép hộp 3x3

    Thép hộp 3x3

    Liên hệ

    Thép hộp 2x2

    Thép hộp 2x2

    Liên hệ

    Thép hộp 18x18

    Thép hộp 18x18

    Liên hệ

    Thép hộp 16x16

    Thép hộp 16x16

    Liên hệ

    Thép hộp 14x14

    Thép hộp 14x14

    Liên hệ

    Thép hộp 12x12

    Thép hộp 12x12

    Liên hệ

    Thép hộp 10x10

    Thép hộp 10x10

    Liên hệ

    Thép hộp 8x8

    Thép hộp 8x8

    Liên hệ

    Thép hộp 7x7

    Thép hộp 7x7

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777