Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 30 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 30 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 30×30 dày 1ly, 1.2ly, 1.3ly, 1.4ly, 1.5y, 1.6ly, 1.8ly, 2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3ly

  • Tên sản phẩm: Thép hộp 30×30, thép hộp vuông 30×30
  • Độ dày tiêu chuẩn: 1ly, 1.2ly, 1.3ly, 1.4ly, 1.5y, 1.6ly, 1.8ly, 2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3ly
  • Tiêu chuẩn: TCVN, ATSM, JIS
  • Chiều dài: 6m/cây
  • Liên hệ
  • - +
  • 1829

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 30×30

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 30×30 (đơn vị đo: mm)

    Bảng giá thép hộp 30x30 mm đen

    • Độ dày 0,7 mm: 3,85 kg/6m - giá thép hộp đen 73.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8 mm: 4,38 kg/6m - giá thép hộp đen 83.220 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9 mm: 4,9 kg/6m - giá thép hộp đen 93.100 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0 mm: 5,43 kg/6m - giá thép hộp đen 103.170 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1 mm: 5,94 kg/6m - giá thép hộp đen 112.860 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2 mm: 6,46 kg/6m - giá thép hộp đen 122.740 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4 mm: 7,47 kg/6m - giá thép hộp đen 141.930 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5 mm: 7,97 kg/6m - giá thép hộp đen 151.430 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8 mm: 9,44 kg/6m - giá thép hộp đen 179.360 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0 mm: 10,4 kg/6m - giá thép hộp đen 197.600 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3 mm: 11,8 kg/6m - giá thép hộp đen 224.200 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5 mm: 12,72 kg/6m - giá thép hộp đen 241.680 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8 mm: 14,05 kg/6m - giá thép hộp đen 266.950 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0 mm: 14,92 kg/6m - giá thép hộp đen 283.480 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp 30x30 mạ kẽm

    • Độ dày 0,7mm: Nặng 3,85kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 71.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,8mm: Nặng 4,38kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 81.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 0,9mm: Nặng 4,90kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 91.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,0mm: Nặng 5,43kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 95.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,1mm: Nặng 5,94kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 104.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,2mm: Nặng 6,46kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 113.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 7,47kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 131.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 7,97kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 139.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 9,44kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 165.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 10,40kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 182.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 11,80kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 224.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 12,72kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 242.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 14,05kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 267.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 14,92kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 283.000 VNĐ/6m

    Lưu ý:

    • Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển.
    • Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và nhu cầu thị trường.

    Bảng báo giá thép hộp 30×30

    Bảng báo giá thép hộp 30×30 đen:

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá vnđ/6m
    Thép Hộp Đen 30x30
    0,7 3,85 73.150
    0,8 4,38 83.220
    0,9 4,9 93.100
    1,0 5,43 103.170
    1,1 5,94 112.860
    1,2 6,46 122.740
    1,4 7,47 141.930
    1,5 7,97 151.430
    1,8 9,44 179.360
    2,0 10,4 197.600
    2,3 11,8 224.200
    2,5 12,72 241.680
    2,8 14,05 266.950
    3,0 14,92 283.480

    Chiều dài: 6 mét/cây

    Độ dày: Từ 8 đếm đến 3 mm

    Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS

    Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc

    Bảng báo giá thép hộp 30×30 mạ kẽm:

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá vnđ/6m
    Thép Hộp Mạ Kẽm 30x30
    0,7 3,85 73.150
    0,8 4,38 83.220
    0,9 4,9 93.100
    1,0 5,43 103.170
    1,1 5,94 112.860
    1,2 6,46 122.740
    1,4 7,47 141.930
    1,5 7,97 151.430
    1,8 9,44 179.360
    2,0 10,4 197.600
    2,3 11,8 224.200
    2,5 12,72 241.680
    2,8 14,05 266.950
    3,0 14,92 283.480

    Chiều dài: 6 mét/cây

    Độ dày: Từ 8 đếm đến 3 mm

    Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS

    Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc

    Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Thép hộp 30×30 có hai loại chính:

    1. Thép hộp 30×30 đen:
      • Ưu điểm: Bền, chịu tải tốt, dễ gia công.
      • Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm thấp.
      • Khuyến cáo: Không sử dụng ở những khu vực có độ ẩm cao hoặc chứa nhiều axit, muối.
    2. Thép hộp 30×30 mạ kẽm:
      • Ưu điểm: Độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt.
      • Nhược điểm: Giá thành cao hơn.
      • Khuyến cáo: Sử dụng cho môi trường có yêu cầu chống oxy hóa cao.

    Tìm hiểu thép hộp 30x30

    Bảng báo giá thép Hộp 30×30 mạ kẽm, đen Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Tuấn Võ…được Sáng Chinh Steel ập nhật nhanh chóng và chính xác đến khách hàng theo ngày. Bạn cần sử dụng thép hộp vuông đen mạ kẽm30x30 cho công trình của mình những chưa biết chọn thương hiệu nào tốt, mua ở đâu giá tốt đảm bảo chất lượng…

    Thép hộp 30×30

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 30x30

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 30x30: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 30x30:

    Thép hộp vuông 30x30 có độ dày từ 1ly, 1.2ly, 1.3ly, 1.4ly, 1.5y, 1.6ly, 1.8ly, 2ly, 2.3ly, 2.5ly, 2.8ly, 3ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 30x30:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 30x30 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 30x30 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 30x30 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 30x30 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 30x30 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 30x30 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 30x30 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Cập nhật bảng giá thép hộp 30×30 mạ kẽm và đen

    Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp bảng báo giá chi tiết và chính xác nhất về thép hộp 30×30 mạ kẽm và đen từ các nhà máy uy tín như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, và Tuấn Võ. =

    Thép Hộp 30×30 là gì?

    Thép hộp 30×30 là loại thép hộp vuông với kích thước cạnh dài 30 mm, thường được sử dụng trong các lĩnh vực nội thất, xây dựng và sản xuất công nghiệp. Sản phẩm này được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến theo tiêu chuẩn của Việt Nam và quốc tế.

    Ứng dụng của thép hộp 30×30

    • Khung nhẹ: Thép hộp 30×30 được sử dụng phổ biến trong các khung nhẹ cho ngành nội thất, xây dựng và sản xuất công nghiệp.
    • Khả năng tái chế: Với cấu trúc hộp vuông và cường độ thép cao, sản phẩm có độ bền vững và khả năng tái chế tốt.

    Ưu điểm của thép hộp vuông 30×30

    • Tuổi thọ cao: Thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ lên đến 70 năm trong điều kiện thuận lợi.
    • Đa năng và chắc chắn: Thép hộp 30×30 có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, vững chắc và dễ dàng vận chuyển.
    • Dễ dàng gia công: Thép phù hợp cho các công đoạn hàn, cắt và định hình.

    Bảng quy cách thép hộp vuông 30×30

    • Kích thước: 30×30 mm
    • Chiều dài mỗi cây: 6 mét (hoặc cắt theo yêu cầu)
    • Quy cách bó thép: 24 cây mỗi bó

    Danh sách nhà máy sản xuất thép hộp 30×30 uy tín:

    • Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp thép hộp mạ kẽm và đen từ các nhà máy uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, TVP, Hòa Phát, và nhiều nhà máy khác.

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh ngay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết!

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 30 x 30 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 30×30 là gì?

    Thép hộp 30×30 là loại thép hộp vuông có kích thước cạnh 30mm, dùng phổ biến trong xây dựng và các công trình công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 30×30?

    Thép hộp 30×30 được sử dụng làm khung thép, kết cấu chịu lực, lan can, cửa sổ và trong các công trình xây dựng.

    Thép hộp 30×30 có độ bền cao không?

    Có, thép hộp 30×30 có độ bền cao, chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chống va đập.

    Giá thép hộp 30×30 là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 30×30 thay đổi tùy theo số lượng và thời điểm. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác.

    Thép hộp 30×30 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 30×30 có thể có lớp mạ kẽm chống gỉ, tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.

    Thép hộp 30×30 có dễ gia công không?

    Thép hộp 30×30 dễ dàng gia công, cắt, hàn và kết nối với các loại vật liệu khác trong xây dựng.

    Sáng Chinh Steel cung cấp thép hộp 30×30 không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp thép hộp 30×30 chất lượng cao, giá cạnh tranh và giao hàng nhanh.

    Thép hộp 30×30 có chứng nhận chất lượng không?

    Có, thép hộp 30×30 của Sáng Chinh Steel được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng và xuất xứ rõ ràng.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777