Bảng Báo Giá Thép Hộp 180 x 180 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 180 x 180 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 180×180 dày 5ly, 6ly,8ly,10ly,12ly,14ly

Thép hộp vuông 180×180 được nhập khẩu trực tiếp và phân phối rộng rãi trên thị trường trong nước, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Mác thép đa dạng bao gồm: SS400, S330, Q195, Q235, Q345, S235JR, S355JR, A36, phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Thép hộp vuông 180x180 với tính năng bền vững, chịu lực tốt, thích hợp cho nhiều lĩnh vực công trình và sản xuất.

  • Liên hệ
  • - +
  • 797

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 180×180 mm

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 180×180 (đơn vị đo: mm)

    Bảng giá thép hộp vuông 180x180 đen

    • Độ dày 5,0mm: Nặng 164,85kg/6m, giá thép hộp đen 3.132.150 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 196,69kg/6m, giá thép hộp đen 3.737.110 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 259,24kg/6m, giá thép hộp đen 4.925.560 VNĐ/6m
    • Độ dày 10,0mm: Nặng 320,28kg/6m, giá thép hộp đen 6.085.320 VNĐ/6m

    Bảng giá thép hộp vuông 180x180 mạ kẽm

    • Độ dày 5,0mm: Nặng 164,85kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 3.264.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 196,69kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 4.327.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 259,24kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 5.703.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 10,0mm: Nặng 320,28kg/6m, giá thép hộp mạ kẽm 7.046.000 VNĐ/6m

    Lưu ý Đơn Giá:

    • Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%
    • Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ từ nhà máy
    • Miễn phí vận chuyển tại TP.HCM, giá vận chuyển rẻ tại các tỉnh
    • Chiết khấu và ưu đãi cho khách hàng mua số lượng lớn

    Bảng giá thép hộp 180x180 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh

    1. Bảng giá thép hộp 180x180 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 180x180 đen
    5,0 164,85 3.132.150
    6,0 196,69 3.737.110
    8,0 259,24 4.925.560
    10,0 320,28 6.085.320

    2. Bảng giá thép hộp 180x180 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 180x180 mạ kẽm 4,0 184,78 3.659.000
      5,0 164,85 3.264.000
      6,0 196,69 4.327.000
      8,0 259,24 5.703.000
      10,0 320,28 7.046.000

    Lưu ý: Giá thép hộp 180x180 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường. Giá thép trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Tìm hiểu thép hộp 180x180

    Sáng Chinh Steel xin giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Thép Hộp Vuông 180×180 với sự đa dạng về độ dày và mác thép nhập khẩu. 

    Thép hộp 180×180 dày 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 180x180

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 180x180

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 180x180: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 180x180:

    Thép hộp vuông 180x180 có độ dày từ 5ly, 6ly,8ly,10ly,12ly,14ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180x180:

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180x180

    THÉP HỘP VUÔNG 180X180 TIÊU CHUẨN SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép 

    Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

    C. tối đa  Si. tối đa 

    Mangan 

    P. tối đa  S. max 
    SS400 

    0,050  0,050 


    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J] 
    (Mpa)  MPa 
    Độ dày <16 mm  Độ dày ≥16mm    Độ dày <5mm  Độ dày 5-16mm  Độ dày ≥16mm 
    SS400  245 235 400-510  21 17 21

    THÉP HỘP VUÔNG 180X180 TIÊU CHUẨN Q235:

    Thép Q235 tương đương với Q235A, Q235B, Q235C, Q235D

    Steel Grade

    Quality Grade

    C % (≤)

    Si % (≤)

    Mn (≤)

    P (≤)

    S (≤)

    Q235

    Q235A

    0.22

    0.35

    1.4

    0.045

    0.05

    Q235B

    0.2

    0.35

    1.4

    0.045

    0.045

    Q235C

    0.17

    0.35

    1.4

    0.04

    0.04

    Q235D

    0.17

    0.35

    1.4

    0.035

    0.035

    Grade

    Yield Strength

    Tensile Strength

    Elongation %

    Q235 Steel

    235 Mpa

    370-500 Mpa

    26

    Test Sample:16mm steel bar, (Mpa=N/mm2)

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180x180 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180x180 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180x180 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180x180 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 180x180 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 180x180 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 180x180 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thông Tin Sản Phẩm Thép Hộp Vuông 180×180:

    Thông Tin Sản Phẩm Thép Hộp Vuông 180×180

    • Mã sản phẩm: Thép Hộp 180x180
    • Danh mục: Thép Hộp
    • Từ khóa: Hộp 180x180, Thép Hộp, Thép Hộp 180x180, Thép Hộp Đen, Thép Hộp Vuông

    Thông Số Kỹ Thuật Thép Hộp Vuông 180×180:

    Thông Số Kỹ Thuật Thép Hộp Vuông 180×180

    • Độ dày: 1ly, 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 9ly, 10ly, 12ly, 15ly, 16ly, 18ly, 20ly
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m

    Ứng Dụng Thép Hộp Vuông 180×180:

    Ứng Dụng Thép Hộp Vuông 180×180

    Thép Hộp Vuông 180×180 được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng như:

    • Nhà xưởng
    • Khung xe
    • Khung máy móc công nghiệp
    • Nhà tiền chế

    Với khả năng chịu tải tốt và tính thẩm mỹ cao, thép hộp vuông 180×180 là lựa chọn hợp lý cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hộp Vuông 180×180:

    Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hộp Vuông 180×180

    • Xuất xứ: Thép hộp được nhập từ các nhà máy trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, Ánh Hòa, Nippon, Nguyễn Minh, cũng như các quốc gia khác như Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Việt Nam.
    • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST.
    • Mác thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235, S275, S355, Q345, Q235, và nhiều loại khác.

    Chất Lượng Thép Hộp Vuông 180×180:

    Chất Lượng Thép Hộp Vuông 180×180

    • Chứng nhận: Hàng đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO và CQ của nhà sản xuất.
    • Tình trạng: Hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn, không rỉ sét.

    Ưu Điểm Thép Hộp Vuông 180×180:

    Ưu Điểm Thép Hộp Vuông 180×180

    • Độ bền cao: Khả năng chịu áp lực lớn, chống bào mòn và gỉ sét.
    • Tuổi thọ lâu dài: Sản phẩm có tuổi thọ cao dù cấu thành từ nguyên vật liệu giá rẻ.
    • Bề mặt cứng cáp: Chất liệu thép và cacbon đảm bảo bề mặt cứng cáp gấp nhiều lần thép thường.

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175
    Giá thép hộp 180×180
    Giá thép hộp 200×200
    Giá thép hộp 250×250
    Giá thép hộp 300×300

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Cam Kết Chất Lượng Thép Hộp Vuông 180×180:

    Sáng Chinh Steel cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng. Với kho bãi diện tích rộng và số lượng lớn, chúng tôi đáp ứng nhanh chóng và chuyên nghiệp mọi nhu cầu của khách hàng. Liên Hệ với Sáng Chinh Steel để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết!

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:

    • Nguồn hàng ổn định, đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng trợ giúp khách hàng mọi lúc, mọi nơi
    • Kho hàng luôn sẵn, hệ thống xe tải vận chuyển lớn giúp hỗ trợ đưa sản phẩm tới tay khách hàng một cách nhanh chóng
    • Giá thành dễ tiếp cận cho nhiều khách hàng

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Thông tin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 180 x 180 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 180×180 có kích thước chuẩn không?

    Thép hộp 180×180 có kích thước chuẩn 180mm x 180mm, phù hợp với nhiều công trình xây dựng và kết cấu thép.

    Ứng dụng của thép hộp 180×180 là gì?

    Thép hộp 180×180 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường và các công trình dân dụng.

    Thép hộp 180×180 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 180×180 có thể được mạ kẽm chống gỉ để sử dụng trong các môi trường ẩm ướt, khắc nghiệt.

    Thời gian giao hàng thép hộp 180×180 là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel giao hàng trong vòng 24-48 giờ tùy vào địa điểm và yêu cầu đơn hàng.

    Giá thép hộp 180×180 có bao gồm thuế VAT không?

    Giá thép hộp 180×180 đã bao gồm thuế VAT, nhưng có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng.

    Thép hộp 180×180 có độ bền cao không?

    Thép hộp 180×180 có độ bền cơ học cao, chịu lực tốt, phù hợp với các công trình yêu cầu độ ổn định và chắc chắn.

    Sáng Chinh Steel có cung cấp thép hộp 180×180 theo số lượng lớn không?

    Có, chúng tôi cung cấp thép hộp 180×180 cho các đơn hàng số lượng lớn với báo giá ưu đãi.

    Thép hộp 180×180 có chứng nhận chất lượng không?

    Thép hộp 180×180 tại Sáng Chinh Steel được cung cấp kèm chứng nhận chất lượng và xuất xứ rõ ràng.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777