Bảng Báo Giá Thép Hộp 150x150 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 150x150 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 150×150 dày 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

Tên sản phẩm: Thép hộp 150×150, Thép hộp vuông 150×150

Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83

Độ dày tiêu chuẩn: 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

Chiều dài: 6m, 9m, 12m/cây

Giá tham khảo: Từ 18.000 VNĐ/kg (Liên hệ để nhận báo giá chi tiết)

  • Liên hệ
  • - +
  • 1601

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 150×150

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 150×150 (đơn vị đo: mm)

    Dưới đây là phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 150×150 đen và mạ kẽm theo từng độ dày:

    Thép hộp vuông mạ kẽm 150x150mm

    • Độ dày 2,5mm: Nặng 69,26kg/6m, giá 1.316.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 77,38kg/6m, giá 1.470.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 82,78kg/6m, giá 1.573.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 88,15kg/6m, giá 1.745.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 96,17kg/6m, giá 1.904.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 104,15kg/6m, giá 2.062.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 109,45kg/6m, giá 2.167.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 122,62kg/6m, giá 2.428.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 135,67kg/6m, giá 2.686.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 148,60kg/6m, giá 3.046.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 161,42kg/6m, giá 3.551.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 174,13kg/6m, giá 3.831.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 186,73kg/6m, giá 4.108.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 214,02kg/6m, giá 4.708.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 10,0mm: Nặng 263,76kg/6m, giá 5.803.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 12,0mm: Nặng 311,99kg/6m, giá 6.864.000 VNĐ/6m

    Thép hộp vuông đen 150x150mm

    • Độ dày 2,5mm: Nặng 69,264kg/6m, giá 1.316.016 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 77,382kg/6m, giá 1.470.258 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 82,776kg/6m, giá 1.572.744 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 88,146kg/6m, giá 1.674.774 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 96,168kg/6m, giá 1.827.192 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 104,148kg/6m, giá 1.978.812 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 109,446kg/6m, giá 2.079.474 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 122,616kg/6m, giá 2.329.704 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 135,666kg/6m, giá 2.577.654 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 148,602kg/6m, giá 2.823.438 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 161,424kg/6m, giá 3.067.056 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 174,132kg/6m, giá 3.308.508 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 186,726kg/6m, giá 3.547.794 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 214,02kg/6m, giá 4.066.380 VNĐ/6m
    • Độ dày 10,0mm: Nặng 263,76kg/6m, giá 5.011.440 VNĐ/6m
    • Độ dày 12,0mm: Nặng 311,99kg/6m, giá 5.927.810 VNĐ/6m

    Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển. Giá có thể thay đổi theo biến động của thị trường. Chiết khấu lớn cho đơn hàng số lượng lớn và các chương trình ưu đãi đặc biệt.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Giới thiệu về thép hộp 150×150

    Thép hộp 150×150 là loại thép hộp vuông với kích thước mỗi cạnh là 150mm, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền vượt trội và khả năng chịu lực lớn. Với các tùy chọn về độ dày từ 4mm đến 12mm và chất liệu như thép đen và thép mạ kẽm, thép hộp 150×150 đáp ứng đa dạng các yêu cầu thiết kế, từ kết cấu nhà xưởng, nhà cao tầng đến các công trình cầu đường và cơ khí.

    Thép hộp 150×150 dày 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 150x150

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 150x150: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 150x150:

    Thép hộp vuông 150x150 có độ dày từ 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x150:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x150 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x150 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x150 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x150 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x150 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 150x150 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 150x150 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của thép hộp 150×150

    • Kích thước:
      • Chiều rộng (b): 150mm
      • Chiều cao (h): 150mm
    • Độ dày:
      • Từ 4mm đến 12mm, tùy thuộc vào yêu cầu chịu lực của công trình.
    • Chất liệu:
      • Thép cán nguội (SS400): Thường dùng cho các ứng dụng nội thất và khung sườn.
      • Thép mạ kẽm nhúng nóng: Có lớp kẽm bảo vệ chống ăn mòn, phù hợp cho các công trình ngoài trời và kết cấu chịu lực.
    • Tiêu chuẩn sản xuất:
      • JIS G3466 (Nhật Bản)
      • ASTM A500 (Hoa Kỳ)
      • TCVN (Việt Nam)

    Ứng dụng của thép hộp 150×150

    Thép hộp 150×150 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực vượt trội:

    1. Xây dựng:
      • Kết cấu nhà thép tiền chế: Làm cột, kèo, dầm, giằng, tạo khung sườn cho các công trình như nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại.
      • Nhà cao tầng: Cột và dầm chịu lực chính, đảm bảo an toàn và ổn định cho các tòa nhà cao tầng.
      • Cầu đường: Kết cấu cầu, đường, hầm, gia tăng khả năng chịu tải và độ bền.
      • Kết cấu khác: Khung mái, lan can, cầu thang, hàng rào, biển quảng cáo, giàn giáo.
    2. Công nghiệp:
      • Kết cấu nhà xưởng: Khung nhà xưởng, hệ thống đỡ máy móc, thiết bị, kệ hàng.
      • Chế tạo máy móc, thiết bị: Chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, khung máy, vỏ máy.
      • Bồn bể công nghiệp: Bồn chứa nước, hóa chất, xăng dầu.
      • Ống dẫn: Ống dẫn dầu, khí, nước, hóa chất.
    3. Nông nghiệp:
      • Khung nhà kính: Tạo khung cho nhà kính trồng rau, hoa, cây cảnh.
      • Chuồng trại: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.
    4. Giao thông vận tải:
      • Thùng xe: Chế tạo thùng xe tải, xe ben, xe chuyên dụng.
      • Container: Chế tạo container vận chuyển hàng hóa.
    5. Nội thất:
      • Khung bàn ghế: Tạo khung chắc chắn cho bàn ghế, giường tủ.
      • Trang trí nội thất: Chi tiết trang trí như vách ngăn, kệ tủ, khung cửa.

    Các loại thép hộp 150×150

    1. Thép hộp đen 150×150:
      • Đặc điểm: Giá thành rẻ hơn, dễ gia công, không có lớp bảo vệ.
      • Ứng dụng: Công trình nội thất, khung sườn, kết cấu không tiếp xúc môi trường khắc nghiệt.
    2. Thép hộp mạ kẽm 150×150:
      • Đặc điểm: Phủ lớp kẽm bảo vệ chống ăn mòn, độ bền cao, bề mặt sáng bóng.
      • Ứng dụng: Công trình ngoài trời, cầu đường, nhà xưởng, bồn bể công nghiệp.

     

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175
    Giá thép hộp 180×180
    Giá thép hộp 200×200
    Giá thép hộp 250×250
    Giá thép hộp 300×300

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Mua thép hộp 150×150 tại Sáng Chinh Steel

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp thép hộp 150×150 uy tín tại TP.HCM với những lợi thế sau:

    • Giá cạnh tranh: Đảm bảo giá tốt nhất và ưu đãi cho đơn hàng lớn.
    • Sản phẩm chính hãng: Có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
    • Đa dạng mẫu mã: Nhiều lựa chọn về kích thước và chất liệu.
    • Hệ thống kho hàng: Đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu về số lượng sản phẩm.
    • Dịch vụ khách hàng: Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, tư vấn và hỗ trợ 24/7.

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:

    • Nguồn hàng ổn định, đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng trợ giúp khách hàng mọi lúc, mọi nơi
    • Kho hàng luôn sẵn, hệ thống xe tải vận chuyển lớn giúp hỗ trợ đưa sản phẩm tới tay khách hàng một cách nhanh chóng
    • Giá thành dễ tiếp cận cho nhiều khách hàng

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Thông tin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 150x150 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 150x150 là gì?

    Thép hộp 150x150 là loại thép vuông với kích thước 150mm x 150mm, được dùng trong xây dựng, kết cấu thép và các ứng dụng công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 150x150 là gì?

    Thép hộp 150x150 được sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu khung thép, lan can, cầu thang, và các công trình cơ khí.

    Thép hộp 150x150 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 150x150 có thể được mạ kẽm chống gỉ, tăng độ bền và khả năng chống chịu với môi trường.

    Giá thép hộp 150x150 tại Sáng Chinh Steel là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 150x150 thay đổi tùy theo số lượng và yêu cầu. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác.

    Sáng Chinh Steel có hỗ trợ giao hàng không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng trong vòng 24-48 giờ tùy theo địa điểm.

    Thép hộp 150x150 có độ dày bao nhiêu?

    Thép hộp 150x150 có độ dày từ 3mm đến 6mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và tính chất công trình.

    Thép hộp 150x150 có chứng nhận chất lượng không?

    Có, sản phẩm thép hộp 150x150 của Sáng Chinh Steel có chứng nhận chất lượng và xuất xứ rõ ràng từ nhà sản xuất.

    Sáng Chinh Steel có hỗ trợ chiết khấu cho đơn hàng lớn không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp chiết khấu cho các đơn hàng số lượng lớn, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.

    Thép hộp 6x7

    Thép hộp 6x7

    Liên hệ

    Thép hộp 6x6

    Thép hộp 6x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x10

    Thép hộp 5x10

    Liên hệ

    Thép hộp 5x9

    Thép hộp 5x9

    Liên hệ

    Thép hộp 5x8

    Thép hộp 5x8

    Liên hệ

    Thép hộp 5x7

    Thép hộp 5x7

    Liên hệ

    Thép hộp 5x6

    Thép hộp 5x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x5

    Thép hộp 5x5

    Liên hệ

    Thép hộp 4x10

    Thép hộp 4x10

    Liên hệ

    Thép hộp 4x9

    Thép hộp 4x9

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777