Bảng Báo Giá Thép Hộp 100x100 Mới Nhất Năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng Báo Giá Thép Hộp 100x100 Mới Nhất Năm 2025

Thép hộp 100×100 dày 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

+ Quy cách và trọng lượng :

  • 100x100x1.4x6m : 23.65 kg / cây
  • 100x100x1.7x6m : 29.44 kg / cây
  • 100x100x2x6m : 32.8 kg / cây
  • 100x100x2.5x6m : 36.53 kg / cây

+ Mác thép: S355JR – S275JR – SS 400 – CT3 – S45C – C45 – A36 – S50C…

+ Tiêu chuẩn  chất lượng:TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302…

+ Xuất xứ sp: Trong nước và nhập khẩu

+ Chiều dài: 6 mét / cây , 9 mét / cây , 12 mét / cây

  • Liên hệ
  • - +
  • 11866

Mục lục

    Bảng phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 100x100

    Quy cách và độ dày:

    • Hộp 100x100 (đơn vị đo: mm)

    Dưới đây là phân tích quy cách và giá sản phẩm thép hộp 100x100 đen và mạ kẽm theo từng độ dày:

    Thép hộp vuông mạ kẽm 100x100 mm

    • Độ dày 1,2mm: Nặng 22,09kg/6m, giá 387.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 25,77kg/6m, giá 451.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 27,6kg/6m, giá 483.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 33,11kg/6m, giá 579.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 36,78kg/6m, giá 644.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 42,3kg/6m, giá 804.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 45,69kg/6m, giá 868.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 50,98kg/6m, giá 969.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 54,49kg/6m, giá 1.035.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 57,97kg/6m, giá 1.148.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 63,17kg/6m, giá 1.251.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 68,33kg/6m, giá 1.353.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 71,74kg/6m, giá 1.420.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 80,2kg/6m, giá 1.588.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 88,54kg/6m, giá 1.753.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 96,76kg/6m, giá 1.984.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 104,87kg/6m, giá 2.307.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 112,87kg/6m, giá 2.483.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 120,74kg/6m, giá 2.656.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 138,7kg/6m, giá 3.051.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 10,0mm: Nặng 169,6kg/6m, giá 3.731.000 VNĐ/6m
    • Độ dày 12,0mm: Nặng 199,0kg/6m, giá 4.378.000 VNĐ/6m

    Thép hộp vuông đen 100x100

    • Độ dày 1,2mm: Nặng 22,09kg/6m, giá 419.710 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,4mm: Nặng 25,77kg/6m, giá 489.630 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,5mm: Nặng 27,6kg/6m, giá 524.400 VNĐ/6m
    • Độ dày 1,8mm: Nặng 33,11kg/6m, giá 629.090 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,0mm: Nặng 36,78kg/6m, giá 698.820 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,3mm: Nặng 42,3kg/6m, giá 803.700 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,5mm: Nặng 45,69kg/6m, giá 868.110 VNĐ/6m
    • Độ dày 2,8mm: Nặng 50,98kg/6m, giá 968.620 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,0mm: Nặng 54,49kg/6m, giá 1.035.310 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,2mm: Nặng 57,97kg/6m, giá 1.101.430 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,5mm: Nặng 63,17kg/6m, giá 1.200.230 VNĐ/6m
    • Độ dày 3,8mm: Nặng 68,33kg/6m, giá 1.298.270 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,0mm: Nặng 71,74kg/6m, giá 1.363.060 VNĐ/6m
    • Độ dày 4,5mm: Nặng 80,2kg/6m, giá 1.523.800 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,0mm: Nặng 88,54kg/6m, giá 1.682.184 VNĐ/6m
    • Độ dày 5,5mm: Nặng 96,76kg/6m, giá 1.838.478 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,0mm: Nặng 104,87kg/6m, giá 1.992.492 VNĐ/6m
    • Độ dày 6,5mm: Nặng 112,87kg/6m, giá 2.144.454 VNĐ/6m
    • Độ dày 7,0mm: Nặng 120,74kg/6m, giá 2.294.136 VNĐ/6m
    • Độ dày 8,0mm: Nặng 138,7kg/6m, giá 2.635.300 VNĐ/6m
    • Độ dày 10,0mm: Nặng 169,6kg/6m, giá 3.222.400 VNĐ/6m
    • Độ dày 12,0mm: Nặng 199kg/6m, giá 3.781.000 VNĐ/6m

    Giá thép hộp 100×100 mới nhất năm 2025

    Bảng báo giá thép hộp 80x120 mạ kẽm

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 100x100 1,2 22,09 387.000
      1,4 25,77 451.000
      1,5 27,6 483.000
      1,8 33,11 579.000
      2,0 36,78 644.000
      2,3 42,3 804.000
      2,5 45,69 868.000
      2,8 50,98 969.000
      3,0 54,49 1.035.000
      3,2 57,97 1.148.000
      3,5 63,17 1.251.000
      3,8 68,33 1.353.000
      4,0 71,74 1.420.000
      4,5 80,2 1.588.000
      5,0 88,536 1.753.000
      5,5 96,762 1.984.000
      6,0 104,868 2.307.000
      6,5 112,866 2.483.000
      7,0 120,744 2.656.000
      8,0 138,7 3.051.000
      10,0 169,6 3.731.000
      12,0 199 4.378.000

    Bảng báo giá thép hộp 80x120 đen

    QUY CÁCH ĐỘ DÀY Barem kg/6m Giá
    vnđ/6m
    Hộp 100x100
    1,2 22,09 419.710
    1,4 25,77 489.630
    1,5 27,6 524.400
    1,8 33,11 629.090
    2,0 36,78 698.820
    2,3 42,3 803.700
    2,5 45,69 868.110
    2,8 50,98 968.620
    3,0 54,49 1.035.310
    3,2 57,97 1.101.430
    3,5 63,17 1.200.230
    3,8 68,33 1.298.270
    4,0 71,74 1.363.060
    4,5 80,2 1.523.800
    5,0 88,536 1.682.184
    5,5 96,762 1.838.478
    6,0 104,868 1.992.492
    6,5 112,866 2.144.454
    7,0 120,744 2.294.136
    8,0 138,7 2.635.300
    10,0 169,6 3.222.400
    12,0 199 3.781.000

    Lưu ý: Giá thép hộp 100×100 có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường, chính sách giá của nhà sản xuất, và phương thức vận chuyển. Để có giá chính xác và chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

    Bảng báo giá thép hộp vuông đen, mạ kẽm

    Tìm hiểu thép hộp 100x100

    Nhà máy Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp thép hộp vuông 100×100 chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 trên thị trường. Các loại thép hộp 100×100 đa dạng về quy cách, kích thước và độ dày, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Để nhận báo giá thép hộp 100×100 và cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá ngay.

    Thép hộp 100×100 dày 2ly, 2.5ly, 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly

    Công Ty Sáng Chinh STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm ...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

    Theo tiêu Chuẩn, mác thép và ứng dụng thép hộp 100x100

    Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

    • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

    Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 100x100: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng,  nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…

    Quy cách thép hộp vuông 100x100:

    Thép hộp vuông 100x100 có độ dày từ 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly.

    Chiều dài: 6m, 9m, 12m.

     Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100x100:

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100x100 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

    Tiêu chuẩn & Mác thép

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    Cu

    Giới hạn chảy Min(N/mm2)

    Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

    Độ giãn dài Min(%)

    ASTM A36

    0.16

    0.22

    0.49

    0.16

    0.08

    0.01

    44

    65

    30

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100x100 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100x100 TIÊU CHUẨN  S355-S275-S235

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100x100 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

    C % Si % Mn % P % S % Cr % Ni % MO % Cu % N2 % V %
    16 26 45 10 4 2 2 4 6  -  -

    THÉP HỘP CHỮ NHẬT 100x100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    Cơ tínhTHÉP HỘP CHỮ NHẬT 100x100 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34


    Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà  thép hộp chữ nhật 100x100 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

    Vui lòng liên hệ PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được biết thêm chi tiết.

    Thép hộp 100×100

    Thép hộp 100×100, hay còn gọi là thép hộp vuông 100, là loại thép hộp có hình dáng vuông với kích thước mỗi cạnh là 100mm. Sản phẩm này được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, có độ dày đa dạng từ 0.5mm đến 15mm, mang lại độ bền và khả năng chịu lực tốt. Thép hộp 100×100 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu khung thép, sản xuất máy móc và nhiều ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 100×100

    Thép hộp 100×100 không chỉ được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, mà còn có ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.

    • Xây dựng công trình: Dùng làm cột, dầm và khung cho các công trình nhà ở, nhà xưởng, và công trình công cộng.
    • Kết cấu khung thép: Sử dụng trong các khung kết cấu của nhà thép tiền chế, nhà kho và các công trình công nghiệp.
    • Sản xuất máy móc: Được dùng để chế tạo các bộ phận máy móc và thiết bị cơ khí nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt.
    • Trang trí nội ngoại thất: Làm khung cửa, lan can, hàng rào và các chi tiết trang trí khác.
    • Lắp đặt cơ điện: Dùng để làm giá đỡ cho các hệ thống điện, ống dẫn và các thiết bị cơ điện khác.
    • Công trình hạ tầng: Sử dụng trong xây dựng cầu, đường sắt và các công trình giao thông khác.
    • Sản xuất đồ nội thất: Chế tạo bàn, ghế, kệ và các sản phẩm nội thất khác.

    Ưu điểm của thép hộp 100×100

    Thép hộp 100×100 được ưa chuộng nhờ các ưu điểm sau:

    • Khả năng chịu lực tốt: Có khả năng chịu tác động ngoại lực tốt và không bị cong vênh dưới tác động của môi trường bên ngoài.
    • Giá thành hợp lý: Giá thép hộp 100×100 hợp lý, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng với mức giá phù hợp.
    • Độ bền cao và bề mặt chắc chắn: Gia tăng tuổi thọ và độ ổn định cho các công trình sử dụng nó.
    • Tính ứng dụng cao: Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt trong xây dựng.

    Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 100×100 thông dụng

    Quy cách (mm) Trọng lượng 1m (Kg/m) Trọng lượng 1 cây (Kg/cây 6m)
    100x100x1.8 5.53 33.17
    100x100x2.0 6.13 36.76
    100x100x2.5 7.61 45.67
    100x100x3.0 9.08 54.49
    100x100x3.2 9.73 58.36
    100x100x4.0 11.96 71.74
    100x100x4.5 13.49 80.96
    100x100x5.0 14.76 88.55
    100x100x6.0 17.71 106.26
    100x100x9.0 25.72 154.30
    100x100x12 33.16 198.95

    Các loại thép hộp 100×100

    Thép hộp vuông 100×100 hiện có ba loại chính là thép hộp đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng.

    1. Thép hộp 100×100 đen: Có độ cứng cao nhưng dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với thời tiết bình thường. Thích hợp cho môi trường ổn định.
    2. Thép hộp mạ kẽm 100×100: Bề mặt được mạ kẽm, tăng khả năng chống ăn mòn. Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và chế tạo, với độ dày từ 2mm đến 8mm.
    3. Thép hộp 100×100 nhúng nóng: Có lớp phủ bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn tốt. Phù hợp cho mọi công trình xây dựng, bao gồm khu vực ven biển và môi trường hóa chất.

    Mời các bạn tham khảo giá thép hộp liên quan tại Sáng Chinh STEEL

    Sáng Chinh STEEL cung cấp đa dạng các loại thép hộp với mức giá cạnh tranh, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là danh sách các sản phẩm thép hộp phổ biến:

    Giá thép hộp 50×50
    Giá thép hộp 60×60
    Giá thép hộp 75×75
    Giá thép hộp 90×90
    Giá thép hộp 100×100
    Giá thép hộp 120×120
    Giá thép hộp 125×125
    Giá thép hộp 140×140
    Giá thép hộp 150×150
    Giá thép hộp 160×160
    Giá thép hộp 175×175
    Giá thép hộp 180×180
    Giá thép hộp 200×200
    Giá thép hộp 250×250
    Giá thép hộp 300×300

    Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Sáng Chinh STEEL để được hỗ trợ nhanh chóng.

    Ngoài ra Công ty Sáng Chinh STEEL còn cung cấp các loại: 

    Sáng Chinh Steel là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép hộp chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng. Với 16 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và uy tín nhất. Đến với Sáng Chinh Steel bạn không chỉ được trải nghiệm sản phẩm chất lượng cao mà còn có:

    • Nguồn hàng ổn định, đa dạng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
    • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, sẵn sàng trợ giúp khách hàng mọi lúc, mọi nơi
    • Kho hàng luôn sẵn, hệ thống xe tải vận chuyển lớn giúp hỗ trợ đưa sản phẩm tới tay khách hàng một cách nhanh chóng
    • Giá thành dễ tiếp cận cho nhiều khách hàng

    Hình ảnh thực tế thép hộp vuông tại Sáng Chinh STEEL

    Thép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông đen tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEELThép hộp vuông mạ kẽm tại Sáng Chinh STEEL

    Thông tin liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

    Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Email: thepsangchinh@gmail.com

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH Website: https://sangchinhsteel.vn/

    Hiện tại, thép hộp vuông đang được các chủ đầu tư ưu tiên sử dụng trong nhiều công trình. Sáng Chinh Steel tin rằng với những thông tin cụ thể về thông số kỹ thuật, giá thành, ưu điểm mà chúng tôi đã cung cấp hôm nay sẽ giúp khách hàng có thể lựa chọn được mẫu thép phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel qua hotline: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937 để được giải đáp một cách nhanh chóng, nhiệt tình nhất.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng Báo Giá Thép Hộp 100x100 Mới Nhất Năm 2025

    Thép hộp 100×100 là gì?

    Thép hộp 100×100 là loại thép vuông có kích thước 100mm x 100mm, dùng trong xây dựng và các công trình công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hộp 100×100?

    Sử dụng trong kết cấu khung nhà, cầu thang, lan can, và các công trình dân dụng, công nghiệp, giúp đảm bảo tính bền vững.

    Thép hộp 100×100 có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp 100×100 có thể được mạ kẽm để chống gỉ, kéo dài tuổi thọ khi sử dụng trong môi trường ngoài trời.

    Giá thép hộp 100×100 tại Sáng Chinh Steel là bao nhiêu?

    Giá thép hộp 100×100 thay đổi theo số lượng và yêu cầu, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Thời gian giao hàng thép hộp 100×100 là bao lâu?

    Giao hàng trong vòng 24-48 giờ tùy theo khu vực và số lượng đặt hàng.

    Thép hộp 100×100 có độ bền cao không?

    Thép hộp 100×100 có độ bền tốt, chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình cần tính ổn định cao.

    Sáng Chinh Steel có cung cấp thép hộp 100×100 theo đơn đặt hàng không?

    Có, chúng tôi cung cấp thép hộp 100×100 theo yêu cầu của khách hàng, bao gồm các kích thước và loại mạ kẽm.

    Có thể mua thép hộp 100×100 với số lượng lớn không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp báo giá ưu đãi và chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn.

    Thép hộp 6x7

    Thép hộp 6x7

    Liên hệ

    Thép hộp 6x6

    Thép hộp 6x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x10

    Thép hộp 5x10

    Liên hệ

    Thép hộp 5x9

    Thép hộp 5x9

    Liên hệ

    Thép hộp 5x8

    Thép hộp 5x8

    Liên hệ

    Thép hộp 5x7

    Thép hộp 5x7

    Liên hệ

    Thép hộp 5x6

    Thép hộp 5x6

    Liên hệ

    Thép hộp 5x5

    Thép hộp 5x5

    Liên hệ

    Thép hộp 4x10

    Thép hộp 4x10

    Liên hệ

    Thép hộp 4x9

    Thép hộp 4x9

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777