Bảng báo giá thép hình i 300 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng báo giá thép hình i 300 mới nhất năm 2025

Thép hình I300x150x6.5x9: Báo Giá, Đặc Điểm, Ứng Dụng và Thông Tin Chi Tiết

+ Chiều dài cánh: 150mm

+ Chiều dài bụng: 300mm

+ Độ dày cánh: 9mm

+ Trọng lượng: 36.7 kg/mét

+ Mác thép: SS400 – A36 – SM490B

+ Tiêu chuẩn  chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100

+ Xuất xứ sp: Posco, Nhập Khẩu

+ Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây

  • Liên hệ
  • - +
  • 1480

Mục lục

    BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 300 MỚI NHẤT CHI TIẾT NHẤT NĂM 2025

    Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:

    Thép Hình I300

    • Kích thước: I300x150x6.5x9
    • Trọng lượng: 220,2kg/cây 6m | 440,4kg/cây 12m
    • Giá bán: 4.415.000 VNĐ/cây 6m | 8.830.000 VNĐ/cây 12m
    • Nhà sản xuất: Posco

    📌 Lưu ý:
    Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
    ✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀

    Bảng báo giá thép hình i

    Quy cách và báo giá thép hình I300 từ các thương hiệu phổ biến trên thị trường:

    1. Quy cách thép hình I300

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m)
    1 I300x150x6.5x9 Trung Quốc 438.0
    2 I300x150x6x8 Vina One 425.0
    3 I300x150x6.5x9 Á Châu 440.0
    4 I300x150x6x8.5 Á Châu 430.0
    5 I300x150x6x8.5 An Khánh 432.0
    6 I300x150x6.5x9 Đại Việt 445.0

    2. Báo giá thép hình I300

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Giá (VNĐ/cây 6m)
    1 I300x150x6.5x9 Trung Quốc 7,450,000
    2 I300x150x6x8 Vina One 7,290,000
    3 I300x150x6.5x9 Á Châu 7,480,000
    4 I300x150x6x8.5 Á Châu 7,360,000
    5 I300x150x6x8.5 An Khánh 7,390,000
    6 I300x150x6.5x9 Đại Việt 7,520,000

    3. Phân tích theo độ dày, trọng lượng và giá thép I300

    • Độ dày 6.0mm: Nặng 425.0kg/6m, giá 7.290.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).

    • Độ dày 6.0mm: Nặng 430.0kg/6m, giá 7.360.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 6.0mm: Nặng 432.0kg/6m, giá 7.390.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).

    • Độ dày 6.5mm: Nặng 438.0kg/6m, giá 7.450.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).

    • Độ dày 6.5mm: Nặng 440.0kg/6m, giá 7.480.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 6.5mm: Nặng 445.0kg/6m, giá 7.520.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).

    📌 Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm, hãy liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác nhất!

    📞 Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937
    🌐 Website: www.sangchinhsteel.vn

    Tìm hiểu thép hình i 300

    Bạn đang tìm mua thép hình I300x150x6.5x9 với chất lượng đảm bảo và giá cả hợp lý? Bạn cần thông tin về độ bền và ứng dụng của loại thép hình này? Hãy đến với Tôn Thép Sáng Chinh để lựa chọn thép hình I300x150x6.5x9 chính hãng, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.

    Thép hình I300x150x6.5x9: Đặc Điểm, Ứng Dụng và Thông Tin Chi Tiết

    Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp thép hình I300x150x6.5x9 với chất lượng cao nhất, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm của chúng tôi nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền vượt trội và độ chính xác cao, phù hợp cho các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn tìm ra giải pháp tối ưu nhất. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá và ưu đãi đặc biệt!

    Thép hình I300x150x6.5x9 là gì ?

    Thép hình I300x150x6.5x9 là gì ?

    Thép hình I300 là một loại thép hình chữ I với kích thước lớn, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Bài viết này cung cấp cái nhìn tổng quan về thép hình I300, bao gồm các thông số kỹ thuật, ứng dụng phổ biến và các yếu tố liên quan.

    Thông Tin Thép Hình I 300

    Thông Tin Thép Hình I 300

    STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ Nhà Sản Xuất
    Kg/6m Kg/12m cây 6m cây 12m
    1 I300x150x6.5x9                   220.2                   440.4           4,415,000         8,830,000  Posco

      Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá được ước tính dựa trên kích thước phổ biến của thép hình I 300 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
    • Để có thông tin chính xác nhất về trọng lượng và đơn giá, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I 300

    Quy cách thép hình I100

    Thông số kỹ thuật:

    • Quy cách: I300x150x6.5x9 (kích thước tiêu chuẩn có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất)
    • Trọng lượng:
      • 220.2 kg/6m
      • 440.4 kg/12m
    • Đơn giá: 4,415,000 VNĐ/cây 6m và  8,830,000 VNĐ/cây 12m (giá ước tính và có thể thay đổi)

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá trên dựa trên kích thước tiêu chuẩn của thép hình I300 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất.
    • Để có thông tin chính xác về trọng lượng và đơn giá, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Mác thép và tiêu chuẩn:

    • Nga: CT3, theo GOST 380-88
    • Nhật: SS400, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Trung Quốc: SS400, Q345B, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Mỹ: A36, theo ASTM A36

    Thành phần hóa học:

    Mác thép C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max)
    SM490A 0.20–0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
    SM490B 0.18–0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
    A36 0.27 0.15–0.40 1.20 0.040 0.050
    SS400 0.050 0.050

    Tính chất cơ lý:

    Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
    SM490A ≥325 490-610 23
    SM490B ≥325 490-610 23
    A36 ≥245 400-550 20
    SS400 ≥245 400-510 21

    Báo giá thép hình I300 mới nhất năm 2025

    Báo giá thép hình I300

    Báo giá thép hình I300 của An Khánh, Đại Việt, Posco và hàng nhập khẩu Trung Quốc cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng ...).

    Để có báo giá thép hình I300 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website.

    • Thép hình I300x150x6.5x9x12m có khối lượng 440.40 kg
    Tên sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/kg)
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m An Khánh 17.773 7.827.200
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m mạ kẽm An Khánh 20.473 9.016.280
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m MKNN An Khánh 24.671 10.865.079
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m x 6m Đại Việt 18.400 8.103.360
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m mạ kẽm Đại Việt 21.600 9.512.640
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m MKNN Đại Việt 25.500 11.230.200
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m Posco 15.840 6.975.936
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m mạ kẽm Posco 17.940 7.900.776
    Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 6m MKNN Posco 23.840 10.499.136

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thép Hình I100

    Thép Hình I120

    Thép hình I 150

    Thép Hình I194

    Thép hình I200

    Thép hình I250

    Thép hình I350

    Thép hình I390

    Thép hình I400

    Thép hình I450

    Thép hình I500

    Thép hình I600

    Ứng Dụng Thép Hình I300

    Ứng Dụng Thép Hình I120

    Thép hình I300 với kích thước lớn và khả năng chịu lực cao thường được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu độ bền và ổn định kết cấu. Trong Xây Dựng và Công Trình:

    • Kết cấu chính: Thép I300 thường được sử dụng trong các kết cấu chính của công trình xây dựng lớn như nhà cao tầng, cầu đường, và các công trình hạ tầng trọng yếu.
    • Cột và dầm: Được sử dụng làm cột, dầm và các thành phần chịu lực chính trong các công trình xây dựng.
    • Kết cấu cầu: Cung cấp khả năng chịu lực và độ bền cao cho các kết cấu cầu và cầu đường lớn.

    Trong Cơ Khí và Chế Tạo:

    • Khung kết cấu lớn: Thép I300 thường được dùng trong việc chế tạo khung kết cấu lớn cho các nhà máy, kho bãi và cơ sở công nghiệp.
    • Cầu trục: Được sử dụng trong cấu trúc của các cầu trục công nghiệp và thiết bị nâng hạ.

    Trong Công Nghiệp Đóng Tàu:

    • Khung tàu: Thép I300 cung cấp cấu trúc vững chắc cho khung tàu và các giàn khoan dầu khí.
    • Cấu trúc hầm tàu: Sử dụng trong việc chế tạo các hầm tàu và các cấu trúc phụ trợ khác.

    Kích Thước Thép Hình I300

    Kích Thước Thép Hình I300

    Kích thước tiêu chuẩn:

    • I300x150x6.5x9
      • Chiều cao (h): 300 mm
      • Chiều dài cạnh (b): 150 mm
      • Độ dày bụng (d): 6.5 mm
      • Độ dày cánh (t): 9 mm
    • Trọng lượng:
      • Kg/6m: 220.2 kg
      • Kg/12m: 440.4 kg
    • Dung sai chiều dài: ±2.0 mm
    • Dung sai trọng lượng: ±3-5%

    Công thức tính trọng lượng:

    • Đơn trọng (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang

    Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp:

    • Sản phẩm: Thép hình I300 x 150 x 8 x 13 x 12m
    • Giấy tờ kèm theo: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ
    • Tình trạng: Mới 100%, chưa qua sử dụng
    • Chất lượng: Bề mặt nhẵn, không rỗ, không sét, dung sai theo quy định
    • Cam kết: Giá tốt nhất, giao hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng

    Phân loại Thép Hình I300

    1. Thép Hình I300 Đúc:

    • Đặc điểm: Sản xuất qua quy trình cán đúc, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực tốt.
    • Nhược điểm: Có thể dễ bị oxy hóa nếu không được bảo vệ trong môi trường ẩm ướt.

    2. Thép Hình I300 Mạ Kẽm:

    • Đặc điểm: Được mạ kẽm để bảo vệ thép khỏi oxy hóa và ăn mòn, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ.
    • Nhược điểm: Giá cao hơn so với thép đúc.

    3. Thép Hình I300 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

    • Đặc điểm: Mạ kẽm nhúng nóng tạo lớp bảo vệ dày và bền vững, chống lại oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.
    • Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại thép hình I300.

    Hình ảnh thực tế thép hình i tại Sáng Chinh STEEL:

    Thép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEEL

    Liên Hệ

    Công ty Tôn Thép Sáng Chinh

    • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
    • Hotline 24/7:
      • PK1: 097 5555 055
      • PK2: 0907 137 555
      • PK3: 0937 200 900
      • PK4: 0949 286 777
      • PK5: 0907 137 555
      • Kế toán: 0909 936 937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com
    • Website: www.sangchinhsteel.vn

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép hình i 300 mới nhất năm 2025

    Thép hình I300x150x6.5x9 là gì?

    Thép hình I300x150x6.5x9 là loại thép hình chữ I có kích thước tiêu chuẩn, thường dùng trong xây dựng và kết cấu công nghiệp.

    Ứng dụng của thép hình I300x150x6.5x9?

    Thép hình I300x150x6.5x9 được dùng trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, giàn giáo và các công trình yêu cầu chịu tải cao.

    Thép hình I300x150x6.5x9 có ưu điểm gì?

    Sản phẩm có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn và dễ dàng gia công trong các công trình lớn.

    Tại sao nên mua thép hình I tại sangchinhsteel.vn?

    Sang Chinh Steel cung cấp thép hình I đạt chuẩn, giá cạnh tranh, đảm bảo chất lượng với dịch vụ giao hàng nhanh chóng.

    Thép hình I300x150x6.5x9 có đạt tiêu chuẩn quốc tế không?

    Có, thép hình I300x150x6.5x9 tại Sang Chinh Steel đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS đảm bảo chất lượng cao.

    Làm thế nào để đặt hàng thép hình I300x150x6.5x9?

    Bạn có thể đặt hàng qua hotline hoặc website sangchinhsteel.vn với quy trình nhanh chóng và tư vấn miễn phí.

    Thép hình i 220

    Thép hình i 220

    Liên hệ

    Thép hình i 210

    Thép hình i 210

    Liên hệ

    Thép hình i 190

    Thép hình i 190

    Liên hệ

    Thép hình i 180

    Thép hình i 180

    Liên hệ

    Thép hình i 170

    Thép hình i 170

    Liên hệ

    Thép hình i 160

    Thép hình i 160

    Liên hệ

    Thép hình i 140

    Thép hình i 140

    Liên hệ

    Thép hình i 130

    Thép hình i 130

    Liên hệ

    Thép hình i 110

    Thép hình i 110

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777