Bảng báo giá thép hình i 200 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng báo giá thép hình i 200 mới nhất năm 2025

Thép hình I200x100x5.5x8 : Báo Giá, Đặc Điểm, Ứng Dụng và Thông Tin Chi Tiết

Thép I200x100 (H200x100) (H section steel) có kích thước và trọng lượng như sau:

  • I200x100x5.5x8mm (H200x100x5.5x8mm), trọng lượng 20.9kg/m

Tiêu chuẩn thép H phổ biến bao gồm:

  • TCVN 7571: 2006/2019 (Tiêu chuẩn Việt Nam)
  • JIS G3192: 2008/2014 (Tiêu chuẩn Nhật Bản)

Mác thép thông dụng:

  • JIS G3101: SS400, SS490, SS540
  • ASTM A572: Gr42, Gr50, Gr55, Gr60
  • ASTM A36
  • TCVN 7571: HSGS400, 490, 540, HSWS 400A, HSBS 400A
  • GB/T9787: Q235, Q345

Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam và cũng có thể nhập khẩu, đảm bảo chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp.

  • Liên hệ
  • - +
  • 1450

Mục lục

    BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 200 MỚI NHẤT CHI TIẾT NHẤT NĂM 2025

    Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:

    Thép Hình I200

    • Kích thước: I200x100x5.5x8
    • Trọng lượng: 127,8kg/cây 6m | 255,6kg/cây 12m
    • Giá bán: 2.562.000 VNĐ/cây 6m | 5.124.000 VNĐ/cây 12m
    • Nhà sản xuất: Posco

    📌 Lưu ý:
    Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
    ✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀

    Bảng báo giá thép hình i

    Quy cách và báo giá thép hình I200 từ các thương hiệu phổ biến trên thị trường:

    1. Quy cách thép hình I200

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m)
    1 I200x100x5.5x8 Trung Quốc 256.2
    2 I200x100x5x7.5 Vina One 248.5
    3 I200x100x5.5x8 Á Châu 257.0
    4 I200x100x5.0x7.5 Á Châu 250.0
    5 I200x100x5.0x7.5 An Khánh 251.5
    6 I200x100x5.5x8 Đại Việt 259.0

    2. Báo giá thép hình I200

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Giá (VNĐ/cây 6m)
    1 I200x100x5.5x8 Trung Quốc 3,980,000
    2 I200x100x5x7.5 Vina One 3,850,000
    3 I200x100x5.5x8 Á Châu 3,990,000
    4 I200x100x5.0x7.5 Á Châu 3,860,000
    5 I200x100x5.0x7.5 An Khánh 3,880,000
    6 I200x100x5.5x8 Đại Việt 4,020,000

    3. Phân tích theo độ dày, trọng lượng và giá thép I200

    • Độ dày 5.0mm: Nặng 248.5kg/6m, giá 3.850.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).

    • Độ dày 5.0mm: Nặng 250.0kg/6m, giá 3.860.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 5.0mm: Nặng 251.5kg/6m, giá 3.880.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).

    • Độ dày 5.5mm: Nặng 256.2kg/6m, giá 3.980.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).

    • Độ dày 5.5mm: Nặng 257.0kg/6m, giá 3.990.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 5.5mm: Nặng 259.0kg/6m, giá 4.020.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).

    📌 Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm, hãy liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác nhất!

    📞 Hotline: 097 5555 055 - 0909 936 937
    🌐 Website: www.sangchinhsteel.vn

    Tìm hiểu thép hình i 200

    Bạn đang tìm mua thép hình I200x100x5.5x8 với chất lượng đảm bảo và giá thành hợp lý? Bạn phân vân không biết thép hình I200x100x5.5x8 có đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cho dự án của bạn không? Hãy đến ngay Tôn Thép Sáng Chinh để tìm hiểu về thép hình I200x100x5.5x8 chính hãng.

    Thép hình I200x100x5.5x8

    Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép hình I200x100x5.5x8 đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Với đội ngũ chuyên nghiệp và dịch vụ khách hàng tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn giải pháp thép hình tối ưu nhất cho dự án của bạn.

    Thép hình I200x100x5.5x8

    Thép hình I200x100x5.5x8

    Báo giá thép hình I200x100x5.5×8 Posco mới nhất và các thông số chi tiết. Quý khách có nhu cầu mua thép hình I200 và các loại thép hình U, I, V, H, C cùng các sản phẩm sắt thép khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.

    • Tên sản phẩm: Thép hình I200x100x5.5x8
    • Chiều dài cánh: 100mm
    • Chiều dài bụng: 200mm
    • Độ dày cánh: 8mm
    • Trọng lượng: 21.3 kg/mét
    • Mác thép: SS400 – A36 – SM490B
    • Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
    • Xuất xứ sản phẩm: Posco, An Khánh
    • Chiều dài: 6 mét và 12 mét /cây

    Bảng báo giá thép hình I200x100x5.5x8 mới nhất năm 2025

    Bảng báo giá thép hình I200x100x5.5x8 mới nhất

    STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ Nhà Sản Xuất
    Kg/6m Kg/12m cây 6m cây 12m
    1 I200x100x5.5x8                   127.8                   255.6           2,562,000           5,124,000  Posco

    Thép hình I200 – Thông số tổng quan

    Thép hình I200 – Thông số tổng quan

    Thép hình I200, còn gọi là thép I200, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, với chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng. Sản phẩm có khả năng chịu lực và trọng tải lớn, tính cân bằng cao, và chịu được va đập. Khi được phủ thêm lớp mạ kẽm, thép I200 có độ bền cao hơn và có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao.

    Tiêu chuẩn mác thép

    • Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
    • Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
    • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
    • Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36

    Thành phần hóa học

    Mác thép C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%)
    SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.35 0.35
    SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.35 0.35
    A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.40 0.50
    SS400 - - - 0.50 0.50

    Tính chất cơ lý

    Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
    SM490A ≥325 490-610 23
    SM490B ≥325 490-610 23
    A36 ≥245 400-550 20
    SS400 ≥245 400-510 21

    Ứng dụng thép hình I200

    Ứng Dụng Thép Hình I120

    Thép hình I200 có kích thước nhỏ nhưng quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

    • Trong xây dựng, công trình: làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường.
    • Trong cơ khí, chế tạo: làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyền tải điện, khung sườn xe tải.
    • Trong công nghiệp đóng tàu: hầm tàu, khung tàu, giàn khoan.

    Phân loại thép hình I200

    Phân loại thép hình I200

    • Thép hình I200 đúc: Sản xuất theo quy trình cán đúc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, có độ cứng cao, độ bền lớn, khả năng cân bằng và chịu lực tốt. Tuy nhiên, dễ bị oxy hóa trong môi trường có tính axit hoặc muối.
    • Thép hình I200 mạ kẽm: Được mạ lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong, giảm thiểu oxy hóa và tăng tính thẩm mỹ. Giá cao hơn so với thép đúc.
    • Thép hình I200 mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng vào lò mạ kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ hợp kim nhiều lớp với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời, có bề mặt sáng bóng, tuổi thọ lớn và giá cao nhất.

    Kích thước thép I200

    Quy cách thép hình I100

    Quy cách Thông số kỹ thuật (mm) Trọng lượng (Kg)
    I200x100x5.5x8 h: 200, b: 100, d: 5.5, t: 8 127,8 (6m), 255,6 (12m)

    Chiều cao (h): 200 mm

    Chiều dài cạnh (b): 100 mm

    Độ dày bụng (d): 5.5 mm

    Độ dày cánh (t): 8 mm

    Dung sai chiều dài cho phép: ± 2.0 mm

    Dung sai cân nặng theo chiều dài: ± 3-5% 

    Trọng lượng thép I200

    Công thức tính trọng lượng thép I:

    Đơn trọng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang

    Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm³)

    Trọng lượng thép hình I200 = 21,3 kg/mét, 127,8 kg/cây 6 mét, 255,6 kg/cây 12 mét 

    Báo giá thép I200

    Báo giá thép I200

    Báo giá thép hình I200 của Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu TQ cho 3 loại hàng đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Lưu ý: Đây là báo giá tham khảo, vì giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng…).

    Để nhận báo giá thép hình I200 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline trên website của chúng tôi.

    • Thép hình I200x100x5.5x8x12m, khối lượng: 255.6 kg
    Tên sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ)
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m An Khánh 17.609 4.500.860
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m mạ kẽm An Khánh 20.309 5.190.980
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m MKNN An Khánh 24.507 6.263.989
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m x 6m Đại Việt 18.400 4.703.040
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m mạ kẽm Đại Việt 21.600 5.520.960
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m MKNN Đại Việt 25.500 6.517.800
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m Posco 16.060 4.104.936
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m mạ kẽm Posco 19.164 4.898.318
    Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 6m MKNN Posco 25.500 6.517.800

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thép Hình I100

    Thép Hình I120

    Thép hình I 150

    Thép Hình I194

    Thép hình I250

    Thép hình I300

    Thép hình I350

    Thép hình I390

    Thép hình I400

    Thép hình I450

    Thép hình I500

    Thép hình I600

    Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8

    • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
    • Sản phẩm mới 100%: chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không gỉ sét.
    • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
    • Cam kết giá tốt nhất thị trường: đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng và đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
    • Nhận cắt theo yêu cầu và gia công theo yêu cầu của khách hàng.

    Hình ảnh thực tế thép hình i tại Sáng Chinh STEEL:

    Thép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEEL

    Liên Hệ

    Công ty Tôn Thép Sáng Chinh

    • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
    • Hotline 24/7:
      • PK1: 097 5555 055
      • PK2: 0907 137 555
      • PK3: 0937 200 900
      • PK4: 0949 286 777
      • PK5: 0907 137 555
      • Kế toán: 0909 936 937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com
    • Website: www.sangchinhsteel.vn

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép hình i 200 mới nhất năm 2025

    Thép hình I200x100x5.5x8 là gì?

    Thép hình I200x100x5.5x8 là loại thép có tiết diện hình chữ I, kích thước tiêu chuẩn, độ bền cao, ứng dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí.

    Ứng dụng của thép hình I200x100x5.5x8 là gì?

    Thép hình I200x100x5.5x8 được dùng trong các công trình cầu đường, nhà xưởng, kết cấu thép và các dự án yêu cầu độ cứng và ổn định cao.

    Thép hình I200x100x5.5x8 có ưu điểm gì nổi bật?

    Thép hình I200x100x5.5x8 có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, dễ thi công, chống chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

    Mua thép hình I200x100x5.5x8 ở đâu uy tín?

    Sangchinhsteel.vn là địa chỉ cung cấp thép hình I200x100x5.5x8 chính hãng, giá cả cạnh tranh, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng.

    Thép hình I200x100x5.5x8 có đạt tiêu chuẩn chất lượng không?

    Sản phẩm thép hình I200x100x5.5x8 tại Sang Chinh đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo an toàn và bền bỉ trong sử dụng.

    Giá thép hình I200x100x5.5x8 là bao nhiêu?

    Giá thép hình I200x100x5.5x8 tại Sangchinhsteel.vn được cập nhật liên tục, phù hợp với thị trường, đảm bảo giá cạnh tranh nhất.

    Thép hình i 480

    Thép hình i 480

    Liên hệ

    Thép hình i 470

    Thép hình i 470

    Liên hệ

    Thép hình i 460

    Thép hình i 460

    Liên hệ

    Thép hình i 440

    Thép hình i 440

    Liên hệ

    Thép hình i 430

    Thép hình i 430

    Liên hệ

    Thép hình i 420

    Thép hình i 420

    Liên hệ

    Thép hình i 410

    Thép hình i 410

    Liên hệ

    Thép hình i 380

    Thép hình i 380

    Liên hệ

    Thép hình i 370

    Thép hình i 370

    Liên hệ

    Thép hình i 360

    Thép hình i 360

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777