Bảng báo giá thép hình i 120 mới nhất năm 2025 | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng báo giá thép hình i 120 mới nhất năm 2025

Thép Hình I120x60x50x6m: Báo Giá, Đặc Điểm, Ứng Dụng và Thông Tin Chi Tiết

Thép I120 (I beam section steel) có các kích thước và trọng lượng như sau:

  • I120x60x5x7.6mm (11.5kg/m)
  • I120x64x4.5x7.2mm (11.2kg/m)
  • I120x74x5x8.4mm (13.99kg/m)

Tiêu chuẩn thép I được áp dụng phổ biến gồm:

  • TCVN 7571: 2006/2019 (Tiêu chuẩn Việt Nam)
  • JIS G3192: 2008/2014 (Tiêu chuẩn Nhật Bản)

Mác thép thông dụng bao gồm:

  • JIS G3101: SS400, SS490, SS540
  • ASTM A572: Gr42, Gr50, Gr55, Gr60
  • ASTM A36
  • TCVN 7571: HSGS400, 490, 540, HSWS 400A, HSBS 400A
  • GB/T9787: Q235, Q345

Sản phẩm thép I120 được sản xuất tại Việt Nam và cũng được nhập khẩu từ các nhà cung cấp quốc tế, đảm bảo chất lượng và đa dạng cho các ứng dụng trong xây dựng và cơ khí.

  • Liên hệ
  • - +
  • 1172

Mục lục

    BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 120 MỚI NHẤT CHI TIẾT NHẤT NĂM 2025

    Dưới đây là bảng phân tích chi tiết quy cách và giá sản phẩm:

    Thép Hình I120

    • Kích thước: I120x60x50x6m
    • Trọng lượng: 53,0kg/cây 6m
    • Giá thép hình i 120 bán: 938.000 VNĐ/cây 6m
    • Nhà sản xuất: AKS/ACS

    📌 Lưu ý:
    Giá thép hình i có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
    ✅ Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để được hỗ trợ nhanh chóng! 🚀

    Bảng báo giá thép hình i

    Phân tích quy cách, trọng lượng và giá thép hình I120 theo từng độ dày và thương hiệu:

    • Độ dày 3.5mm: Nặng 78.5kg/6m, giá 1.180.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Vina One).

    • Độ dày 4.0mm: Nặng 79.5kg/6m, giá 1.190.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: An Khánh).

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 80.2kg/6m, giá 1.210.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 81.8kg/6m, giá 1.225.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Đại Việt).

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 84.6kg/6m, giá 1.250.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Trung Quốc).

    • Độ dày 4.5mm: Nặng 85.0kg/6m, giá 1.270.000 VNĐ/6m (Thương hiệu: Á Châu).

    📌 Lưu ý: Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm, hãy liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chính xác nhất!

    Quy cách và báo giá thép hình i 120 các thương hiệu trên thị trường

    Dưới đây là bảng quy cách và báo giá thép hình I120 từ các thương hiệu phổ biến trên thị trường:

    1. Quy cách thép hình I120

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m)
    1 I120x64x4.5x6 Trung Quốc 84.6
    2 I120x55x3.5x4.5 Vina One 78.5
    3 I120x58x4x5 Á Châu 80.2
    4 I120x60x4.5x6 Á Châu 85.0
    5 I120x50x4 An Khánh 79.5
    6 I120x52x4.5 Đại Việt 81.8

    2. Báo giá thép hình I120

    STT Quy cách (H x B x t1 x t2) Xuất xứ/Thương hiệu Giá (VNĐ/cây 6m)
    1 I120x64x4.5x6 Trung Quốc 1,250,000
    2 I120x55x3.5x4.5 Vina One 1,180,000
    3 I120x58x4x5 Á Châu 1,210,000
    4 I120x60x4.5x6 Á Châu 1,270,000
    5 I120x50x4 An Khánh 1,190,000
    6 I120x52x4.5 Đại Việt 1,225,000

    Lưu ý:

    ✅ Giá thép có thể thay đổi theo thời điểm và biến động thị trường.
    ✅ Để có báo giá chính xác và tốt nhất, vui lòng liên hệ Sáng Chinh Steel để được tư vấn chi tiết.

    Thông Tin Thép Hình I120

    Thép hình I120 là một loại thép hình chữ I với kích thước vừa phải, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp cần đến độ bền và khả năng chịu lực ổn định. Bài viết dưới đây cung cấp cái nhìn tổng quan về thép hình I120, bao gồm các thông số kỹ thuật, ứng dụng phổ biến và các yếu tố liên quan.

    Thép Hình I120x60x50x6m

    STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ Nhà Sản Xuất
    Kg/6m Kg/12m cây 6m cây 12m
    1 I120x60x50x6m                     53.0                Giá thép hình i 120: 938,000                         -  AKS/ACS

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá được ước tính dựa trên kích thước phổ biến của thép hình I120 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể.
    • Để có thông tin chính xác nhất về trọng lượng và đơn giá, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I120

    Thông Tin Kỹ Thuật Thép Hình I120

    Thông số kỹ thuật:

    • Quy cách: I120x60x50x6m (kích thước tiêu chuẩn có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất)
    • Trọng lượng:
      • 53.0 kg/6m
      • 106 kg/12m
    • Đơn giá: Giá thép hình i 120: 938,000 VNĐ/cây 6m và Giá thép hình i 120: 1,876,000 VNĐ/cây 12m (giá ước tính và có thể thay đổi)

    Ghi chú:

    • Trọng lượng và đơn giá trên dựa trên kích thước tiêu chuẩn của thép hình I120 và có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và tiêu chuẩn sản xuất.
    • Để có thông tin chính xác về trọng lượng và đơn giá, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất.

    Mác thép và tiêu chuẩn:

    • Nga: CT3, theo GOST 380-88
    • Nhật: SS400, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Trung Quốc: SS400, Q345B, theo JIS G3101, SB410, 3010
    • Mỹ: A36, theo ASTM A36

    Thành phần hóa học:

    Mác thép C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max)
    SM490A 0.20–0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
    SM490B 0.18–0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
    A36 0.27 0.15–0.40 1.20 0.040 0.050
    SS400 0.050 0.050

    Tính chất cơ lý:

    Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
    SM490A ≥325 490-610 23
    SM490B ≥325 490-610 23
    A36 ≥245 400-550 20
    SS400 ≥245 400-510 21

    Ứng Dụng Thép Hình I120

    Ứng Dụng Thép Hình I120

    Thép hình I120 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp nhờ vào kích thước phù hợp và khả năng chịu lực tốt. Trong Xây Dựng và Công Trình:

    • Kết cấu nhẹ: Thép I120 thường được sử dụng trong các kết cấu nhẹ như kèo mái, cột dầm trong các công trình xây dựng.
    • Móng công trình: Được sử dụng trong móng của các công trình xây dựng nhỏ và vừa, cung cấp khả năng chịu tải trọng và độ bền tốt.
    • Cấu trúc cầu: Phù hợp để làm các cấu trúc cầu nhỏ, cung cấp độ vững chắc và hỗ trợ tải trọng hiệu quả.

    Trong Cơ Khí và Chế Tạo:

    • Khung máy móc: Thép I120 thường được dùng trong việc chế tạo khung máy móc và thiết bị công nghiệp nhẹ.
    • Cấu trúc thiết bị: Được sử dụng để làm các cấu trúc phụ trợ và khung sườn cho các thiết bị công nghiệp.

    Trong Công Nghiệp Đóng Tàu:

    • Cấu trúc tàu: Thép I120 cung cấp cấu trúc vững chắc cho các phần của tàu và giàn khoan.
    • Khung tàu: Sử dụng trong việc chế tạo các khung tàu nhỏ và các cấu trúc phụ trợ.

    Kích Thước Thép Hình I120

    Quy cách thép hình I100

    Kích thước tiêu chuẩn:

    • I120x60x50x6m
      • Chiều cao (h): 120 mm
      • Chiều dài cạnh (b): 60 mm
      • Độ dày bụng (d): 50 mm
      • Độ dày cánh (t): 6 mm
    • Trọng lượng:
      • Kg/6m: 53.0 kg
      • Kg/12m: 106 kg
    • Dung sai chiều dài: ±2.0 mm
    • Dung sai trọng lượng: ±3-5%

    Công thức tính trọng lượng:

    • Đơn trọng (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang

    Thông tin sản phẩm từ nhà cung cấp:

    • Sản phẩm: Thép hình I120x60x50x6m
    • Giấy tờ kèm theo: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ
    • Tình trạng: Mới 100%, chưa qua sử dụng
    • Chất lượng: Bề mặt nhẵn, không rỗ, không sét, dung sai theo quy định
    • Cam kết: Giá tốt nhất, giao hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng

    Báo giá thép hình I120 theo hãng mới nhất năm 2025

    Báo giá thép hình I120

    Thông tin chung: Báo giá thép hình I120 từ các thương hiệu An Khánh, Đại Việt, Posco, và Trung Quốc, bao gồm các loại hàng đúc, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng.
    💡 Lưu ý: Giá thép hình I120 có thể thay đổi theo số lượng, quy cách và vị trí giao hàng.

    📞 Liên hệ hotline trên website của chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất!

    Tổng giá (đ/kg) được tính bằng công thức:

    Tổng giá=Đơn giá×Khối lượng thanh thép (kg)

    Trong bảng trên, ta thấy tổng giá đã được tính sẵn, nhưng ta có thể kiểm tra lại bằng cách tính khối lượng thanh thép dựa vào độ dài và trọng lượng trung bình của thép hình I.

    Quy cách sản phẩm

    1. Thép hình I120x64x4.8x6m: Khối lượng 69 kg
    2. Thép hình I120x64x3.8x6m: Khối lượng 50.2 kg
    Tên sản phẩm Xuất xứ Đơn giá (đ/kg) Tổng giá (đ/cây)
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m An 16.551/kg Giá thép hình i 120: 1.142.019 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm 19.251/kg Giá thép hình i 120: 1.328.319 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m MKNN 23.449/kg Giá thép hình i 120: 1.617.981 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m x 6m Đại Việt 16.900/kg Giá thép hình i 120: 1.166.100 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm 19.300/kg Giá thép hình i 120: 1.331.700/kg
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m MKNN 24.100/kg Giá thép hình i 120: 1.662.900 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 3.8 x 6m Posco 15.620/kg Giá thép hình i 120: 784.124 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 3.8 x 6m mạ kẽm 18.500/kg Giá thép hình i 120: 928.700 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 3.8 x 6m MKNN Giá thép hình i 120: 24.700/kg Giá thép hình i 120: 1.239.940 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m Trung Quốc 16.000/kg Giá thép hình i 120: 1.104.000 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm 18.600/kg Giá thép hình i 120: 1.283.400 đ
    Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m MKNN 24.300/kg Giá thép hình i 120: 1.436.700 đ

    Ghi chú

    • MKNN: Mạ kẽm nhúng nóng.
    • Đơn giá trên áp dụng cho khối lượng tiêu chuẩn 6m/sản phẩm.

    📍 Liên hệ ngay với Sáng Chinh Steel để nhận ưu đãi tốt nhất!

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thông tin giá cả các loại thép hình I khác

    Thép Hình I100

    Thép hình I 150

    Thép Hình I194

    Thép hình I200

    Thép hình I250

    Thép hình I294

    Thép hình I300

    Thép hình I350

    Thép hình I390

    Thép hình I400

    Thép hình I450

    Thép hình I500

    Thép hình I600

    Phân loại Thép Hình I120

    Phân loại Thép Hình I120

    1. Thép Hình I120 Đúc:

    • Đặc điểm: Sản xuất qua quy trình cán đúc, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực vừa phải.
    • Nhược điểm: Có thể dễ bị oxy hóa nếu không được bảo vệ trong môi trường ẩm ướt.

    2. Thép Hình I120 Mạ Kẽm:

    • Đặc điểm: Được mạ kẽm để bảo vệ thép khỏi oxy hóa và ăn mòn, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ.
    • Nhược điểm: Giá cao hơn so với thép đúc.

    3. Thép Hình I120 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

    • Đặc điểm: Mạ kẽm nhúng nóng tạo lớp bảo vệ dày và bền vững, chống lại oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.
    • Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại thép hình I120.

    Hình ảnh thực tế thép hình i tại Sáng Chinh STEEL:

    Thép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEELThép hình i - Sáng Chinh STEEL

    Liên Hệ

    Công ty Tôn Thép Sáng Chinh

    • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
    • Hotline 24/7:
      • PK1: 097 5555 055
      • PK2: 0907 137 555
      • PK3: 0937 200 900
      • PK4: 0949 286 777
      • PK5: 0907 137 555
      • Kế toán: 0909 936 937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com
    • Website: www.sangchinhsteel.vn

    Câu hỏi thường gặp: Bảng báo giá thép hình i 120 mới nhất năm 2025

    Thép Hình I120x60x50x6m là gì?

    Là loại thép hình chữ I, kích thước 120x60x50x6mm, được dùng phổ biến trong xây dựng và kết cấu công nghiệp.

    Thép Hình I120x60x50x6m có ưu điểm gì nổi bật?

    Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công, chống ăn mòn và phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.

    Ứng dụng của Thép Hình I120x60x50x6m là gì?

    Dùng trong xây dựng nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng và các kết cấu chịu lực khác.

    Giá thép Hình I120x60x50x6m bao nhiêu?

    Giá cả phụ thuộc vào thị trường và số lượng đặt mua. Tham khảo bảng giá chi tiết tại sangchinhsteel.vn.

    Sang Chinh Steel có cung cấp thép chính hãng không?

    Sang Chinh Steel cam kết cung cấp thép chất lượng cao, đầy đủ chứng nhận và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.

    Cách liên hệ để mua Thép Hình I120x60x50x6m?

    Gọi ngay hotline hoặc truy cập sangchinhsteel.vn để nhận tư vấn và báo giá chi tiết.

    Thép hình i 550

    Thép hình i 550

    Liên hệ

    Thép hình i 540

    Thép hình i 540

    Liên hệ

    Thép hình i 530

    Thép hình i 530

    Liên hệ

    Thép hình i 482

    Thép hình i 482

    Liên hệ

    Thép hình i 446

    Thép hình i 446

    Liên hệ

    Thép hình i 396

    Thép hình i 396

    Liên hệ

    Thép hình i 488

    Thép hình i 488

    Liên hệ

    Thép hình i 520

    Thép hình i 520

    Liên hệ

    Thép hình i 510

    Thép hình i 510

    Liên hệ

    Thép hình i 490

    Thép hình i 490

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777