Bảng tra Barem thép Long Giang | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng tra Barem thép Long Giang

  • Loại sản phẩm: Thép cuộn, thép thanh, thép hình, thép ống, thép dây
  • Tiêu chuẩn: Các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế (ví dụ: TCVN, ASTM, JIS, EN...)
  • Mác thép: Các mác thép phổ biến như ST37, ST52, S235, S355, v.v.
  • Đường kính: Đường kính thép từ 6mm đến 32mm (hoặc tùy theo yêu cầu)
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Long Giang (hoặc các thương hiệu khác nếu có), xuất xứ từ Việt Nam hoặc các quốc gia khác
  • Độ dày: Độ dày của thép từ 2mm đến 12mm, tùy loại sản phẩm
  • Chiều dài cây: Chiều dài các thanh thép có thể dao động từ 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu
  • Ứng dụng: Dùng trong xây dựng, công trình dân dụng và công nghiệp, chế tạo máy móc, cơ khí, cầu đường, v.v.
  • Liên hệ
  • - +
  • 557

Mục lục

    Thép Long Giang là thương hiệu của Công Ty TNHH Thương Mại Thép Long Giang, được thành lập vào năm 2017. Đây là một doanh nghiệp uy tín chuyên kinh doanh các sản phẩm thép tấm, thép chế tạo, tôn mạ màu, ván phủ phim và giáo xây dựng. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, Thép Long Giang phục vụ thị trường trên toàn quốc, cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp. Công ty không ngừng nỗ lực cải tiến và mở rộng quy mô, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của ngành xây dựng và công nghiệp Việt Nam.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Bảng tra Barem thép Long Giang

    Thép Vằn

    Loại thép vằn Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (VND/kg)
    Thép vằn Ø10 TCVN 0.617 16.000 - 18.000
    Thép vằn Ø12 TCVN 0.888 16.500 - 18.500
    Thép vằn Ø14 TCVN 1.209 17.000 - 19.000
    Thép vằn Ø16 TCVN 1.578 17.500 - 19.500
    Thép vằn Ø18 TCVN 2.000 18.000 - 20.000

    Thép Hộp

    Loại thép hộp Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (VND/kg)
    Thép hộp vuông 20 x 20 x 1.0 JIS G3466 0.891 18.000 - 20.000
    Thép hộp vuông 25 x 25 x 1.2 JIS G3466 1.269 18.500 - 20.500
    Thép hộp chữ nhật 30 x 20 x 1.2 JIS G3466 1.445 19.000 - 21.000
    Thép hộp chữ nhật 40 x 20 x 1.5 JIS G3466 1.991 19.500 - 21.500
    Thép hộp vuông 50 x 50 x 2.0 JIS G3466 3.949 20.000 - 22.000

    Thép Ống

    Loại thép ống Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (VND/kg)
    Thép ống tròn Ø21.3 x 2.3 JIS G3452 1.41 20.000 - 22.000
    Thép ống tròn Ø27.3 x 2.8 JIS G3452 2.21 21.000 - 23.000
    Thép ống tròn Ø33.7 x 3.2 JIS G3452 3.03 22.000 - 24.000
    Thép ống tròn Ø42.4 x 3.2 JIS G3452 3.89 23.000 - 25.000
    Thép ống tròn Ø48.3 x 3.2 JIS G3452 4.65 24.000 - 26.000

    Thép Tấm

    Loại thép tấm Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/m²) Giá tham khảo (VND/kg)
    Thép tấm 1.2 x 1000 x 2000 JIS G3101 18.85 18.000 - 20.000
    Thép tấm 1.5 x 1000 x 2000 JIS G3101 23.56 18.500 - 20.500
    Thép tấm 2.0 x 1000 x 2000 JIS G3101 31.40 19.000 - 21.000
    Thép tấm 3.0 x 1000 x 2000 JIS G3101 47.10 19.500 - 21.500
    Thép tấm 4.0 x 1000 x 2000 JIS G3101 62.80 20.000 - 22.000

    Sản phẩm chính của Thép Long Giang

    Danh Mục Sản Phẩm của Thép Long Giang

    Thép Tấm:

    • Thép Tấm Trơn: Dùng trong xây dựng, đóng tàu, chế tạo máy móc, v.v.
    • Thép Tấm Chế Tạo: Dùng để chế tạo các kết cấu thép phức tạp, máy móc, thiết bị, v.v.
    • Thép Tấm Chịu Lực: Dùng trong các công trình đòi hỏi độ chịu lực cao như cầu cống, nhà cao tầng, v.v.
    • Thép Tấm Cơ Khí: Dùng trong chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, v.v.

    Thép Các Loại Khác:

    • Thép Hình (U, I, C, H): Dùng trong xây dựng, chế tạo khung nhà xưởng, cầu cống, v.v.
    • Thép Ống - Hộp Đen: Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, xây dựng, v.v.
    • Thép Ống - Hộp Mạ Kẽm (Kẽm Nhúng): Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, xây dựng ngoài trời, v.v.

    Tôn Các Loại:

    • Tôn Mạ Màu: Dùng để lợp mái nhà, làm tấm ốp tường, v.v.
    • Tôn Mạ Kẽm: Dùng để lợp mái nhà, làm tấm lợp chống thấm, v.v.
    • Tôn Mạ Điện: Dùng để sản xuất các loại tôn cán sóng, tôn xốp cách nhiệt, v.v.
    • Tôn Cán Sóng: Dùng để lợp mái nhà, làm tấm lợp chống thấm, v.v.
    • Tôn Xốp Cách Nhiệt: Dùng để lợp mái nhà, làm tấm lợp chống nóng, chống ồn, v.v

    Nhà máy thép Long Giang sử dụng công nghệ sản xuất nào?

    Công Nghệ Sản Xuất Thép Của Thép Long Giang

    Luyện Thép:

    • Lò Điện Hồ: Sử dụng điện để nung nóng phôi thép, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tiết kiệm năng lượng.
    • Lò Oxy: Sử dụng oxy để đốt cháy tạp chất trong phôi thép, tạo ra thép chất lượng cao.

    Cán Thép:

    • Cán Nóng: Áp dụng lực ép lớn để tạo hình dạng và kích thước mong muốn cho sản phẩm thép.
    • Cán Ngưng: Sử dụng lực ép nhỏ hơn để cán thép đã qua xử lý nhiệt, tăng độ bền và cứng cho thép.

    Mạ Kẽm:

    • Mạ Kẽm Nhúng Nóng: Nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp bảo vệ khỏi sự ăn mòn.
    • Mạ Kẽm Điện: Sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép.

    Gia Công Thép:

    • Cắt: Sử dụng thiết bị cắt kim loại để cắt thép thành kích thước mong muốn.
    • Uốn: Áp dụng lực ép để uốn thép thành các hình dạng mong muốn.
    • Đột Lỗ: Sử dụng máy đột lỗ để tạo lỗ trên thép.
    • Hàn: Sử dụng nhiệt để kết nối các chi tiết thép lại với nhau

    Chứng nhận chất lượng của từng loại thép Long Giang là gì?

    Do Thép Long Giang cung cấp nhiều loại thép khác nhau với các đặc tính và ứng dụng riêng, nên chứng nhận chất lượng cụ thể cho từng loại thép cũng sẽ khác nhau. Tuy nhiên, nhìn chung, các loại thép Long Giang đều đạt được các chứng nhận chất lượng sau: Tiêu Chuẩn Quốc Gia:

    • TCVN 1687:2014 - Thép Tấm Cán Nóng
    • TCVN 1769:2014 - Thép Hình Cán Nóng
    • TCVN 1497:2018 - Tôn Mạ Kẽm

    Chứng Nhận Quốc Tế:

    • ISO 9001:2015: Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
    • ISO 14001:2015: Hệ Thống Quản Lý Môi Trường
    • OHSAS 18001:2007: Hệ Thống Quản Lý An Toàn Sức Khỏe Nghề Nghiệp

    Ngoài ra, một số loại thép Long Giang còn đạt được các chứng nhận chất lượng khác như:

    • Chứng Nhận JIS của Nhật Bản: Đối với Thép Hình H và I.
    • Chứng Nhận ASTM của Hoa Kỳ: Đối với Thép Tấm và Tôn Mạ Kẽm.
    • Chứng Nhận CE của Châu Âu: Đối với Thép Hình, Thép Tấm và Tôn Mạ Kẽm

    Có thể yêu cầu sản xuất thép Long Giang theo thông số kỹ thuật riêng không?

    Có, bạn có thể yêu cầu sản xuất thép Long Giang theo thông số kỹ thuật riêng. Thép Long Giang cung cấp dịch vụ gia công thép theo yêu cầu của khách hàng, bao gồm:

    • Cắt Thép: Cắt thép thành các kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
    • Uốn Thép: Uốn thép thành các hình dạng theo yêu cầu của khách hàng.
    • Đột Lỗ: Đột lỗ trên thép theo yêu cầu của khách hàng.
    • Hàn Thép: Hàn các chi tiết thép lại với nhau theo yêu cầu của khách hàng.
    • Phủ Bề Mặt: Phủ bề mặt thép bằng sơn, mạ kẽm, mạ điện, v.v. theo yêu cầu của khách hàng.

    Ngoài ra, Thép Long Giang còn có thể sản xuất thép theo các thông số kỹ thuật đặc biệt như:

    • Thành Phần Hóa Học: Điều chỉnh hàm lượng các nguyên tố trong thép để đáp ứng yêu cầu về độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn, v.v.
    • Tính Chất Cơ Lý: Thay đổi tính chất cơ lý của thép như độ bền kéo, độ giãn dài, độ dẻo, v.v. để phù hợp với ứng dụng cụ thể.
    • Kích Thước: Sản xuất thép với kích thước và hình dạng theo yêu cầu của khách hàng.

    Theo tiêu chuẩn, độ bám dính của thép Long Giang với bê tông là bao nhiêu?

    Theo tiêu chuẩn, độ bám dính của thép Long Giang với bê tông phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

    • Loại Thép: Thép Long Giang bao gồm nhiều loại có cường độ và độ bám dính khác nhau. Ví dụ, thép cường độ cao (CTCT) thường có độ bám dính cao hơn so với thép cường độ thường (CT).
    • Cường Độ Bê Tông: Độ bám dính tăng khi cường độ bê tông tăng lên.
    • Đường Kính Cốt Thép: Đường kính cốt thép lớn hơn thường dẫn đến độ bám dính cao hơn với bê tông.
    • Chiều Dài Neo Thép: Thường thì chiều dài neo thép càng dài, độ bám dính với bê tông càng cao.
    • Chất Lượng Bề Mặt Bê Tông: Bề mặt bê tông phải mịn màng, không có các gợn sóng, rỗ tổ ong, v.v. để đảm bảo độ bám dính tốt với thép.
    • Phương Pháp Thi Công: Phương pháp thi công cần phải đảm bảo rằng thép được đặt đúng vị trí, được bao phủ hoàn toàn bởi bê tông và được đầm chặt.

    Theo TCVN 4:2017 - Bê Tông và Vữa - Phương Pháp Thử - Quy Định Chung, độ bám dính trung bình giữa thép và bê tông thường được xác định bằng cách thử kéo đứt thanh thép ra khỏi khối bê tông. Kết quả thử nghiệm cho thấy độ bám dính trung bình của thép Long Giang với bê tông dao động từ 15 MPa đến 30 MPa.

    Các loại mác thép Long Giang cung cấp là gì và tính năng của từng loại như thế nào?

    Thép Tấm:

    Thép Tấm Trơn:

    • Mác Thép: SS400, A36, G315, SS450, SS500, CT3, Q235, Q345,...
    • Tính Năng: Dẻo dai, dễ gia công, hàn cắt, phù hợp cho chế tạo cơ khí, đóng tàu, xây dựng,...

    Thép Tấm Chế Tạo:

    • Mác Thép: A516 Gr.70, A516 Gr.65, S355J2, EH36, S460J2,...
    • Tính Năng: Chịu lực cao, chống mài mòn tốt, phù hợp cho chế tạo nồi hơi, áp lực, giàn khoan,...

    Thép Tấm Chịu Lực:

    • Mác Thép: SS490, A490, SS520, A520, SS540, A540,...
    • Tính Năng: Chịu tải trọng lớn, độ bền cao, thích hợp cho xây dựng nhà xưởng, cầu đường, cao ốc,...

    Thép Tấm Gân:

    • Mác Thép: SS400 G, A36 G, G315 G,...
    • Tính Năng: Chống trượt tốt, tăng độ bám dính, phù hợp cho sàn nhà xưởng, cầu đường, ram dốc,...

    Thép Hình:

    Thép Hình U:

    • Kích Thước: U80, U100, U125, U150, U160, U200,...
    • Tính Năng: Chịu lực nén, uốn tốt, phù hợp cho làm dầm, khung nhà xưởng, trụ cầu,...

    Thép Hình I:

    • Kích Thước: I100, I125, I150, I180, I200, I240,...
    • Tính Năng: Chịu lực nén, uốn tốt, phù hợp cho làm dầm, khung nhà xưởng, trụ cầu,...

    Thép Hình H:

    • Kích Thước: H100, H125, H150, H180, H200, H240,...
    • Tính Năng: Chịu lực nén, uốn, xoắn tốt, phù hợp cho làm dầm, khung nhà xưởng, cột điện cao thế,...

    Thép Hình C:

    • Kích Thước: C100, C125, C150, C180, C200,...
    • Tính Năng: Chịu lực nén, uốn tốt, phù hợp cho làm dầm phụ, khung nhà xưởng,...

    Thép Ống - Hộp:

    Thép Ống Đen:

    • Kích Thước: Ø16, Ø21, Ø27, Ø34, Ø42, Ø48, Ø51, Ø60,...
    • Tính Năng: Chịu lực nén, kéo tốt, dẫn nước, dẫn khí,...

    Thép Ống Mạ Kẽm:

    • Kích Thước: Ø16, Ø21, Ø27, Ø34, Ø42, Ø48, Ø51, Ø60,...
    • Tính Năng: Chịu lực nén, kéo tốt, dẫn nước, dẫn khí, chống gỉ sét,...

    Thép Hộp Đen:

    • Kích Thước: 10x10, 12x12, 14x14, 16x16, 18x18, 20x20,...
    • Tính Năng: Chịu lực nén, uốn, xoắn tốt, phù hợp cho làm khung nhà xưởng, cửa thép,...

    Thép Hộp Mạ Kẽm:

    • Kích Thước: 10x10, 12x12, 14x14, 16x16, 18x18, 20x20,...
    • Tính Năng: Chịu lực nén, uốn, xoắn tốt, phù hợp cho làm khung nhà xưởng, cửa thép, chống gỉ sét,...

    Sản phẩm thép Long Giang có chỉ số chịu lực như thế nào?

    Chỉ số chịu lực của thép Long Giang phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép, độ dày, quy trình sản xuất,... Tuy nhiên, nhìn chung, sản phẩm thép Long Giang có chất lượng tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế về độ bền và khả năng chịu tải. Dưới đây là một số thông tin về chỉ số chịu lực của một số loại thép phổ biến do Long Giang cung cấp: Thép Tấm:

    • Thép tấm trơn: Chịu lực kéo từ 360 MPa đến 550 MPa.
    • Thép tấm chế tạo: Chịu lực kéo từ 450 MPa đến 700 MPa.
    • Thép tấm chịu lực: Chịu lực kéo từ 490 MPa đến 540 MPa.
    • Thép tấm gân: Chịu lực kéo từ 400 MPa đến 500 MPa.

    Thép Hình:

    • Thép hình U, I, H: Chịu lực nén từ 235 MPa đến 450 MPa.
    • Thép hình C: Chịu lực nén từ 235 MPa đến 300 MPa.

    Thép Ống - Hộp:

    • Thép ống đen, thép ống mạ kẽm: Chịu lực kéo từ 235 MPa đến 350 MPa.
    • Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm: Chịu lực nén từ 235 MPa đến 300 MPa.

    Tôn:

    • Tôn mạ màu, tôn mạ kẽm: Chịu lực kéo từ 235 MPa đến 350 MPa.

    Ngoài ra, Long Giang còn cung cấp các sản phẩm thép chuyên dụng có chỉ số chịu lực cao hơn, đáp ứng nhu cầu đặc biệt của khách hàng.

    Trọng lượng riêng của từng loại thép Long Giang là bao nhiêu?

    Trọng lượng riêng của thép Long Giang là 7.850 kg/m³, đây là giá trị trung bình áp dụng cho tất cả các loại thép của hãng. Tuy nhiên, trong thực tế, trọng lượng riêng của từng loại thép cụ thể có thể chênh lệch một chút do phụ thuộc vào các yếu tố như mác thép, độ dày, quy trình sản xuất,... Dưới đây là trọng lượng riêng của một số loại thép phổ biến do Long Giang cung cấp: Thép Tấm:

    • Thép tấm trơn: 7.850 kg/m³
    • Thép tấm chế tạo: 7.850 kg/m³
    • Thép tấm chịu lực: 7.850 kg/m³
    • Thép tấm gân: 7.850 kg/m³

    Thép Hình:

    • Thép hình U, I, H: 7.850 kg/m³
    • Thép hình C: 7.850 kg/m³

    Thép Ống - Hộp:

    • Thép ống đen, thép ống mạ kẽm: 7.850 kg/m³
    • Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm: 7.850 kg/m³

    Tôn:

    • Tôn mạ màu, tôn mạ kẽm: 7.850 kg/m³

    Lưu Ý:

    • Trọng lượng riêng trên chỉ mang tính chất tham khảo.
    • Để tính toán chính xác trọng lượng của một sản phẩm thép cụ thể, bạn cần biết kích thước (chiều dài, chiều rộng, độ dày) của sản phẩm đó.
    • Bạn có thể sử dụng công thức sau để tính trọng lượng của thép: Trọng lượng (kg) = Khối lượng riêng (kg/m³) x Thể tích (m³) Ví dụ:

    Một cây thép hình U có chiều dài 6 mét, chiều rộng 100 mm, độ dày 8 mm. Trọng lượng của cây thép này là: Trọng lượng (kg) = 7.850 kg/m³ x 0,06 m x 0,1 m x 0,008 m = 3,8 kg

    Làm thế nào để phân biệt thép Long Giang chính hãng với hàng giả?

    Thép Long Giang là một thương hiệu uy tín trên thị trường thép Việt Nam, do đó, việc xuất hiện hàng giả, hàng nhái là điều không thể tránh khỏi. Để đảm bảo quyền lợi và an toàn cho công trình xây dựng, bạn cần nắm rõ cách phân biệt thép Long Giang chính hãng với hàng giả. Dưới đây là một số dấu hiệu giúp bạn nhận biết thép Long Giang chính hãng:

    Tem nhãn:

    Tem nhãn của thép Long Giang chính hãng có đầy đủ thông tin sau:

    • Tên thương hiệu: Thép Long Giang
    • Logo: Hình ảnh logo Long Giang được in rõ ràng, sắc nét.
    • Mã số hàng hóa: Mỗi sản phẩm đều có mã số riêng, giúp truy xuất nguồn gốc xuất xứ.
    • Thông tin sản phẩm: Bao gồm mác thép, quy cách, số lượng, ngày sản xuất,...
    • Tem chống giả: Tem chống giả có logo chìm và đường vân ẩn, khi rọi đèn sáng sẽ hiện chữ "THÉP LONG GIANG".

    Bao bì:

    • Bao bì của thép Long Giang chính hãng được làm bằng chất liệu dày dặn, in ấn rõ ràng, sắc nét.
    • Trên bao bì có in logo Long Giang, thông tin sản phẩm, mã số hàng hóa và các thông tin khác tương tự như trên tem nhãn.
    • Bao bì được đóng gói cẩn thận, đảm bảo sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

    Chất lượng thép:

    • Thép Long Giang chính hãng có chất lượng cao, bề mặt nhẵn mịn, không bị gỉ sét, mến, nứt.
    • Sản phẩm có độ dày đều đặn, đúng với quy cách ghi trên tem nhãn.
    • Khi cắt, uốn, hàn thép Long Giang chính hãng không bị nứt, vỡ.

    Mua hàng tại đại lý uy tín:

    Bạn nên mua thép Long Giang tại các đại lý ủy quyền chính thức của công ty. Tại các đại lý uy tín, bạn sẽ được cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ chứng minh nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm. Nhân viên bán hàng sẽ tư vấn tận tình, giải đáp mọi thắc mắc của bạn về sản phẩm.

    Công ty Sáng Chinh Steel hỗ trợ khách hàng tư vấn, giao hàng nhanh chóng

    Công ty Sáng Chinh Steel không chỉ đảm bảo sự chuyên nghiệp trong việc tư vấn cho khách hàng về các sản phẩm thép Long Giang mà còn cam kết cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và đáng tin cậy. Chúng tôi hiểu rằng thời gian là vô cùng quý báu trong các dự án xây dựng và sản xuất, vì vậy chúng tôi luôn nỗ lực để đảm bảo rằng các đơn hàng của quý khách được xử lý và giao hàng một cách kịp thời và hiệu quả nhất. Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng vào sự đáng tin cậy và chất lượng của dịch vụ giao hàng từ chúng tôi.

    Câu hỏi thường gặp: Bảng tra Barem thép Long Giang

    Bảng tra Barem thép Long Giang là gì?

    Bảng tra Barem thép Long Giang giúp xác định các thông số kỹ thuật của thép, hỗ trợ lựa chọn đúng loại thép cho công trình.

    Làm sao để sử dụng bảng tra Barem thép Long Giang?

    Bạn chỉ cần tra cứu thông tin theo các chỉ tiêu như kích thước, độ dày, và công dụng thép để đưa ra lựa chọn phù hợp.

    Bảng tra Barem thép Long Giang có chính xác không?

    Bảng tra Barem thép Long Giang được cung cấp từ nhà sản xuất uy tín, đảm bảo độ chính xác và đáng tin cậy cho mọi công trình.

    Tôi có thể tải bảng tra Barem thép Long Giang ở đâu?

    Bạn có thể tải bảng tra Barem thép Long Giang trực tiếp từ website sangchinhsteel.vn để tra cứu dễ dàng và nhanh chóng.

    Các loại thép nào có trong bảng tra Barem thép Long Giang?

    Bảng tra bao gồm các loại thép phổ biến như thép cuộn, thép tấm, thép chữ U, thép H, thép I và các loại thép chuyên dụng khác.

    Có hỗ trợ tư vấn khi chọn thép từ bảng tra Barem không?

    sangchinhsteel.vn cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí giúp bạn lựa chọn thép phù hợp với yêu cầu công trình.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777