Thép hộp Hữu Liên là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Hữu Liên Á Châu, một trong những doanh nghiệp uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất thép. Đặc biệt, thép hộp Hữu Liên nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Thép hộp Hữu Liên cung cấp nhiều loại sản phẩm, bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp.
- Loại sản phẩm: Thép hộp Hữu Liên
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế (nếu có)
- Mác thép: CT3, S235, S275, v.v. (tùy thuộc vào sản phẩm thực tế)
- Đường kính: (Thường là kích thước chiều rộng x chiều cao của thép hộp, ví dụ: 50x50mm, 100x100mm)
- Thương hiệu / Xuất xứ: Hữu Liên / Việt Nam
- Độ dày: 1.2mm, 1.5mm, 2mm, v.v.
- Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu
- Ứng dụng: Xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, cơ khí, gia công sản phẩm thép, các công trình dân dụng và công nghiệp.
Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel
✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel | ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Vật tư chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép |
Bảng báo giá Thép hộp Hữu Liên mới nhất
Nhà máy tôn Sáng Chinh Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt hộp Hữu Liên cập nhật mới nhất để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá những bảng giá sau đây:
1/ Giá sắt hộp Hữu Liên vuông đen (12×12 – 50×50)
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên vuông đen theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 0.7 mm đến 2 mm
- Giá thép hộp vuông đen Hữu Liên từ 17.000 đến 192.000 VND/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(12×12) | 0.8 | 1.3 | 17.860 |
1.0 | 1.8 | 24.985 | |
(14×14) | 0.7 | 1.4 | 19.760 |
0.8 | 1.6 | 22.230 | |
1.0 | 2.0 | 27.835 | |
1.1 | 2.6 | 35.910 | |
1.2 | 2.3 | 32.110 | |
(16×16) | 0.7 | 1.6 | 22.230 |
0.8 | 2.0 | 27.835 | |
0.9 | 2.2 | 30.210 | |
1.0 | 2.5 | 34.010 | |
1.1 | 2.8 | 38.760 | |
1.2 | 3.0 | 40.660 | |
(20×20) | 0.7 | 2.0 | 27.360 |
0.8 | 2.4 | 33.060 | |
0.9 | 2.7 | 37.810 | |
1.0 | 3.1 | 42.990 | |
1.1 | 3.4 | 47.310 | |
1.2 | 3.7 | 50.160 | |
(25×25) | 0.7 | 2.8 | 38.760 |
0.8 | 3.0 | 41.610 | |
0.9 | 3.5 | 48.735 | |
1.0 | 3.9 | 53.960 | |
1.1 | 4.3 | 59.660 | |
1.2 | 4.8 | 66.785 | |
1.4 | 5.9 | 80.560 | |
(30×30) | 0.7 | 3.1 | 44.800 |
0.8 | 3.7 | 54.300 | |
0.9 | 4.2 | 61.700 | |
1.0 | 4.8 | 70.300 | |
1.1 | 5.3 | 77.800 | |
1.2 | 5.8 | 83.800 | |
1.4 | 6.9 | 98.800 | |
(40×40) | 0.9 | 5.7 | 83.800 |
1.0 | 6.5 | 95.800 | |
1.1 | 7.2 | 105.800 | |
1.2 | 7.9 | 115.800 | |
1.4 | 9.9 | 111.800 | |
1.7 | 11.3 | 128.800 | |
2.0 | 13.4 | 151.800 | |
(50×50) | 1.0 | 8.2 | 92.800 |
1.2 | 10.0 | 113.800 | |
1.4 | 11.8 | 133.800 | |
1.8 | 15.2 | 172.800 | |
2.0 | 17.0 | 192.800 |
2/ Giá sắt hộp đen Hữu Liên chữ nhật (13×26 – 60×120)
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật đen theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 0.7 mm đến 2 mm
- Giá thép hộp chữ nhật đen Hữu Liên từ 38.000 đến 330.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(13×26) | 0.6 | 1.6 | 38.760 |
0.7 | 2.0 | 36.575 | |
0.8 | 2.3 | 39.710 | |
0.9 | 2.6 | 45.220 | |
1.0 | 3.0 | 52.060 | |
1.1 | 3.3 | 56.810 | |
1.2 | 3.6 | 61.110 | |
(20×40) | 0.7 | 3.4 | 75.810 |
0.8 | 3.7 | 42.560 | |
0.9 | 4.2 | 50.630 | |
1.0 | 4.8 | 58.760 | |
1.1 | 5.3 | 65.410 | |
1.2 | 5.8 | 73.010 | |
1.4 | 7.1 | 79.710 | |
(25×50) | 0.7 | 4.0 | 95.280 |
0.8 | 4.7 | 70.110 | |
0.9 | 5.4 | 78.660 | |
1.0 | 6.0 | 87.210 | |
1.1 | 6.7 | 95.760 | |
1.2 | 7.4 | 114.760 | |
1.4 | 8.8 | 146.760 | |
(30×60) | 0.8 | 6.5 | 110.010 |
1.0 | 7.3 | 118.560 | |
1.2 | 8.1 | 129.960 | |
1.4 | 8.9 | 151.810 | |
1.8 | 10.6 | 198.360 | |
2.0 | 13.6 | 221.110 | |
(40×80) | 1.0 | 10.2 | 163.210 |
1.1 | 11.0 | 178.410 | |
1.2 | 12.0 | 196.460 | |
1.4 | 14.1 | 243.010 | |
1.8 | 18.4 | 259.960 | |
2.0 | 20.5 | 190.760 | |
(50×100) | 1.0 | 15.1 | 201.210 |
1.2 | 16.5 | 220.685 | |
1.4 | 18.2 | 292.220 | |
1.8 | 22.5 | 329.985 | |
2.0 | 24.0 | 259.960 | |
(60×120) | 1.0 | 17.7 | 190.760 |
1.2 | 18.6 | 201.210 | |
1.4 | 20.4 | 220.685 | |
1.8 | 27.0 | 292.220 | |
2.0 | 30.4 | 329.985 |
3/ Giá thép hộp vuông Hữu Liên mạ kẽm (14×14 – 50×50)
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên vuông mạ kẽm theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 0.7 mm đến 2 mm
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm Hữu Liên từ 27.000 đến 208.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(14×14) | 0.9 | 1.9 | 27.550 |
1.0 | 2.0 | 29.450 | |
1.1 | 2.4 | 35.625 | |
1.2 | 2.6 | 39.050 | |
(16×16) | 0.8 | 2.0 | 29.450 |
0.9 | 2.2 | 32.775 | |
1.0 | 2.5 | 37.050 | |
1.1 | 2.7 | 39.900 | |
1.2 | 3.0 | 44.650 | |
(20×20) | 0.8 | 2.5 | 37.050 |
0.9 | 2.8 | 41.800 | |
1.0 | 3.2 | 47.500 | |
1.1 | 3.5 | 52.250 | |
1.2 | 3.8 | 56.525 | |
(25×25) | 0.8 | 3.1 | 45.600 |
0.9 | 3.6 | 53.675 | |
1.0 | 4.0 | 58.900 | |
1.1 | 4.4 | 64.550 | |
1.2 | 4.9 | 72.050 | |
1.4 | 5.9 | 87.400 | |
(30×30) | 0.8 | 3.8 | 56.525 |
0.9 | 4.3 | 63.650 | |
1.0 | 4.9 | 72.050 | |
1.1 | 5.4 | 78.900 | |
1.2 | 5.9 | 87.400 | |
1.4 | 6.9 | 103.200 | |
1.8 | 8.9 | 132.050 | |
2.0 | 10.0 | 149.150 | |
(40×40) | 1.0 | 6.6 | 97.850 |
1.1 | 7.3 | 108.300 | |
1.2 | 8.0 | 118.750 | |
1.4 | 10.0 | 141.150 | |
1.8 | 12.4 | 184.300 | |
2.0 | 14.0 | 208.050 | |
(50×50) | 1.0 | 8.5 | 126.350 |
1.2 | 10.0 | 141.150 | |
1.4 | 12.0 | 178.600 | |
1.7 | 15.1 | 225.150 |
4/ Giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120)
Bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật mạ kẽm theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.7 mm đến 2 mm
- Giá thép hộp chữ nhật Hữu Liên mạ kẽm từ 72.000 đến 400.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 72.219 |
20 x 40 | 1.4 | 7.47 | 99.351 |
25 x 50 | 1.4 | 9.45 | 125.685 |
25 x 50 | 1.8 | 11.98 | 159.334 |
30 x 60 | 1.8 | 14.53 | 193.249 |
30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 213.465 |
40 x 80 | 1.8 | 19.61 | 260.813 |
40 x 80 | 2.0 | 21.7 | 288.610 |
50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 363.622 |
60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 396.207 |
Xin lưu ý: báo giá thép hộp Hữu Liên có thể không cố định và thay đổi / phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hộp Hữu Liên mới nhất và chính xác nhất.
Làm thế nào để đo độ dày của thép hộp Hữu Liên?
Cách đo độ dày của thép hộp Hữu Liên
1. Sử dụng thước kẹp micrômeter:
Đây là phương pháp chính xác nhất để đo độ dày của thép hộp. Thước kẹp micrômeter có khả năng đo độ dày với độ chính xác đến 0,01 mm. Cách thực hiện:
- Mở thước kẹp micrômeter và đặt thanh thép hộp vào giữa hai hàm đo.
- Đóng thước kẹp micrômeter cho đến khi hai hàm đo vừa kẹp chặt thanh thép hộp.
- Đọc giá trị đo được trên mặt đồng hồ của thước kẹp micrômeter. Đây là độ dày của thanh thép hộp.
Lưu ý:
- Cần đảm bảo rằng hai hàm đo của thước kẹp micrômeter được đặt vuông góc với thanh thép hộp.
- Nên đo độ dày của thanh thép hộp ở nhiều vị trí khác nhau để có kết quả chính xác nhất.
2. Sử dụng thước đo:
Thước đo cũng có thể được sử dụng để đo độ dày của thép hộp, tuy nhiên độ chính xác sẽ không cao bằng thước kẹp micrômeter. Cách thực hiện:
- Đặt thanh thép hộp lên mặt phẳng.
- Đặt thước đo lên thanh thép hộp sao cho mép thước vuông góc với thanh thép hộp.
- Đọc giá trị đo được trên thước đo. Đây là độ dày của thanh thép hộp.
Lưu ý:
- Cần đảm bảo rằng thước đo được đặt sát vào thanh thép hộp.
- Nên sử dụng thước đo có độ chia nhỏ nhất có thể để có kết quả chính xác nhất.
Ngoài hai phương pháp trên, bạn cũng có thể sử dụng máy đo độ dày siêu âm để đo độ dày của thép hộp. Tuy nhiên, phương pháp này thường chỉ được sử dụng trong các trường hợp cần độ chính xác cao hoặc cần đo độ dày của thép hộp có kích thước lớn.
Lưu ý khi đo độ dày của thép hộp Hữu Liên:
- Nên đo độ dày của thép hộp ở nhiệt độ phòng (khoảng 20°C).
- Bề mặt của thép hộp cần phải sạch và phẳng để đảm bảo độ chính xác khi đo.
- Nên sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao và được hiệu chuẩn thường xuyên.
Làm thế nào để kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất thép hộp Hữu Liên?
Hệ thống quản lý chất lượng của Công ty Thép Hữu Liên
Kiểm soát nguyên liệu đầu vào:
- Toàn bộ nguyên liệu đầu vào, bao gồm quặng sắt, phế liệu thép, than, đá vôi, v.v., phải được kiểm tra chất lượng trước khi đưa vào sản xuất.
- Nguyên liệu được cung cấp bởi các nhà cung cấp uy tín và có chứng chỉ chất lượng rõ ràng.
Kiểm soát quy trình sản xuất:
- Quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
- Sử dụng các công nghệ sản xuất tiên tiến và hiện đại.
- Kiểm tra và giám sát chặt chẽ các công đoạn sản xuất bởi đội ngũ nhân viên kỹ thuật có trình độ cao.
Kiểm soát sản phẩm đầu ra:
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi xuất xưởng, bao gồm kiểm tra kích thước, hình dạng, tính chất cơ lý, độ bền, và khả năng chống ăn mòn.
- Sản phẩm chỉ được xuất xưởng khi đạt đủ các yêu cầu chất lượng.
Hệ thống quản lý chất lượng:
- Bao gồm sổ tay chất lượng, quy trình kiểm tra chất lượng, biện pháp khắc phục sự cố, và đào tạo nhân viên về chất lượng.
- Được đánh giá và cập nhật thường xuyên để đảm bảo phù hợp với yêu cầu của thị trường.
Nhờ hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt này, sản phẩm của Công ty Thép Hữu Liên luôn được khách hàng tin dùng và đánh giá cao về chất lượng. Đồng thời, công ty cũng áp dụng các biện pháp như nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên, và cải thiện dịch vụ khách hàng để nâng cao chất lượng sản phẩm
Sử dụng thép hộp Hữu Liên như thế nào để đảm bảo tuổi thọ cao nhất?
Lưu ý khi sử dụng thép hộp Hữu Liên để đảm bảo tuổi thọ cao nhất
Lựa chọn loại thép hộp phù hợp:
- Chọn loại thép hộp có chủng loại, mác thép, kích thước và độ dày phù hợp với mục đích sử dụng.
- Ví dụ: công trình chịu lực lớn cần sử dụng thép hộp có mác thép cường độ cao và độ dày lớn.
Thiết kế và thi công:
- Thiết kế và thi công kết cấu theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Đảm bảo các mối hàn được thực hiện đúng kỹ thuật để tránh khuyết tật như rỗ khí, nứt.
Bảo quản:
- Bảo quản thép hộp ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời và các tác nhân gây ăn mòn.
- Sơn hoặc mạ kẽm bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn.
Kiểm tra định kỳ:
- Kiểm tra định kỳ kết cấu để phát hiện và sửa chữa hư hỏng kịp thời.
Lưu ý khi sử dụng các loại thép hộp Hữu Liên phổ biến:
Thép hộp đen:
- Chịu lực tốt nhưng dễ bị gỉ sét nếu không bảo quản đúng cách.
- Thích hợp cho các công trình dân dụng nhỏ, kết cấu tạm thời.
Thép hộp mạ kẽm:
- Chống ăn mòn tốt hơn thép hộp đen.
- Phù hợp cho công trình ngoài trời, ven biển.
Thép hộp nhúng nóng:
- Chống ăn mòn tốt nhất.
- Thích hợp cho các công trình có yêu cầu cao về độ bền và tuổi thọ, như cầu đường, nhà xưởng.
Tuân thủ những lưu ý trên sẽ giúp bạn sử dụng thép hộp Hữu Liên một cách hiệu quả và đảm bảo tuổi thọ cao nhất cho công trình của mình.
Quá trình hàn thép hộp Hữu Liên diễn ra như thế nào?
Quá trình hàn thép hộp Hữu Liên bao gồm các bước sau:
Chuẩn bị trước khi hàn:
Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, rỉ sét, sơn cũ trên bề mặt thép hộp bằng các phương pháp như chà nhám, dung môi tẩy rửa. Cắt và định hình: Cắt và định hình thép hộp theo kích thước và hình dạng mong muốn. Ghép mép: Ghép các mép của thép hộp sao cho khít nhau.
Hàn:
Lựa chọn phương pháp hàn: Sử dụng phương pháp hàn phù hợp như hàn hồ quang tay, hàn hồ quang chìm, hàn hồ quang MAG, hàn hồ quang TIG. Lựa chọn vật liệu hàn: Chọn vật liệu hàn phù hợp với mác thép của thép hộp. Thiết lập thông số hàn: Điều chỉnh cường độ dòng điện, điện áp, tốc độ di chuyển điện cực phù hợp. Thực hiện hàn: Hàn theo đúng kỹ thuật, đảm bảo mối hàn đều đặn và không có khuyết tật.
Sau khi hàn:
Làm sạch mối hàn: Loại bỏ xỉ hàn và tạp chất khác trên mối hàn. Kiểm tra mối hàn: Sử dụng các phương pháp kiểm tra không phá hủy như kiểm tra bằng mắt thường, sóng siêu âm, tia X. Xử lý nhiệt: Thực hiện xử lý nhiệt nếu cần thiết để tăng độ bền và độ dẻo dai của mối hàn. Hoàn thiện: Bảo vệ bề mặt mối hàn bằng sơn hoặc mạ kẽm nếu cần thiết. Lưu ý:
- Tuân thủ các quy trình an toàn lao động khi hàn thép hộp.
- Sử dụng đúng dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Cần có trình độ chuyên môn và kinh nghiệm để thực hiện quá trình hàn thép hộp.
Thép hộp Hữu Liên có khả năng chịu va đập tốt như thế nào?
Thép hộp Hữu Liên thể hiện khả năng chịu va đập ấn tượng nhờ vào các yếu tố sau: Thành phần hóa học:
- Thép hộp Hữu Liên sử dụng thép có hàm lượng cacbon (C) và mangan (Mn) cao, tăng độ cứng và độ bền.
- Các phụ gia như crom (Cr), niken (Ni), molibden (Mo) cũng được bổ sung để nâng cao khả năng chịu va đập.
Quy trình sản xuất:
- Sản xuất theo quy trình hiện đại đảm bảo độ chính xác và chất lượng đồng nhất.
- Bao gồm các bước từ nung nóng chảy, đúc phôi, lăn thành hình dạng, hàn ghép, đến xử lý nhiệt.
Xử lý nhiệt:
- Có thể áp dụng các phương pháp như ủ, tôi, ram để tăng khả năng chống va đập.
- Thay đổi cấu trúc vi mô giúp tăng độ cứng, độ bền và độ dẻo dai.
Kích thước và độ dày:
- Khả năng chịu va đập phụ thuộc vào kích thước và độ dày của thép hộp.
- Thép hộp có kích thước và độ dày lớn hơn thường có khả năng chịu va đập tốt hơn.
Thép hộp Hữu Liên thể hiện khả năng chịu va đập tốt nhờ vào thành phần hóa học, quy trình sản xuất hiện đại, xử lý nhiệt phù hợp và đa dạng kích thước. Sự kết hợp này giúp nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng chịu lực cao như nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng. Lưu ý:
- Khả năng chịu va đập cụ thể của thép hộp Hữu Liên phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép, kích thước, độ dày và xử lý nhiệt.
- Cần lựa chọn loại thép hộp phù hợp để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong sử dụng.
Làm thế nào để kiểm tra độ bền kéo của thép hộp Hữu Liên?
Chuẩn bị mẫu thử:
-
- Cắt một mẫu thép hộp có chiều dài và kích thước phù hợp với yêu cầu thử nghiệm.
- Gia công mẫu thử phẳng phiu tại hai đầu và loại bỏ các gờ, burr.
- Đánh dấu vị trí đo chiều dài ban đầu của mẫu thử.
Thực hiện thử nghiệm:
-
- Sử dụng máy kéo để kéo căng mẫu thử cho đến khi bị đứt.
- Ghi lại lực kéo (F) tại các thời điểm nhất định trong quá trình kéo.
- Ghi lại chiều dài (L) của mẫu thử tại các thời điểm nhất định trong quá trình kéo.
Tính toán độ bền kéo:
- Sử dụng công thức sau để tính toán độ bền kéo (Rm) của thép hộp Hữu Liên: Rm = Fmax / A0 Trong đó: Rm: Độ bền kéo (MPa) Fmax: Lực kéo tối đa (N) A0: Diện tích tiết diện ban đầu của mẫu thử (mm2)
Đánh giá kết quả:
- So sánh giá trị độ bền kéo (Rm) thu được với yêu cầu kỹ thuật của mác thép Hữu Liên đang sử dụng.
- Nếu giá trị độ bền kéo (Rm) thu được đạt hoặc vượt quá yêu cầu kỹ thuật, chứng tỏ thép hộp Hữu Liên có chất lượng tốt.
Công nghệ mới nào đang được áp dụng trong sản xuất thép hộp Hữu Liên?
Công ty Thép Hữu Liên luôn áp dụng các công nghệ mới nhất vào sản xuất thép hộp để nâng cao chất lượng sản phẩm và hiệu quả hoạt động. Một số công nghệ mới nổi bật đang được áp dụng tại đây bao gồm: Lò nung thép công nghệ hiện đại:
- Sử dụng lò nung công nghệ tiên tiến như lò nung tuần hoàn, lò nung đối lưu, v.v. giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu khí thải và nâng cao chất lượng thép.
- Hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động giúp đảm bảo độ đồng đều của nhiệt độ trong lò nung, từ đó nâng cao chất lượng thép.
Dây chuyền cán thép hiện đại:
- Sử dụng dây chuyền cán thép hiện đại với nhiều rollers, giúp cán thép với độ chính xác cao và giảm thiểu lãng phí.
- Hệ thống điều khiển tự động giúp tối ưu hóa quy trình cán thép, từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất.
Máy hàn tự động:
- Sử dụng máy hàn tự động để hàn các mép thép hộp, đảm bảo độ chính xác và chất lượng mối hàn cao.
- Hệ thống điều khiển tự động giúp tối ưu hóa quy trình hàn, từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất.
Hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm:
- Áp dụng hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm hiện đại, bao gồm kiểm tra kích thước, hình dạng, độ dày, tính chất cơ lý, v.v.
- Sử dụng các thiết bị kiểm tra tiên tiến như máy đo độ dày siêu âm, máy thử kéo, máy thử độ uốn, v.v. để đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Hệ thống quản lý sản xuất tiên tiến:
- Áp dụng hệ thống quản lý sản xuất tiên tiến như ERP, MES, v.v. để tối ưu hóa quy trình sản xuất, nâng cao hiệu quả hoạt động và tiết kiệm chi phí.
- Hệ thống quản lý dữ liệu giúp theo dõi và giám sát toàn bộ quá trình sản xuất, từ đó đưa ra các quyết định quản lý phù hợp.
Ngoài ra, Công ty Thép Hữu Liên còn thường xuyên cử cán bộ, kỹ sư đi học tập, nghiên cứu và trao đổi kinh nghiệm với các công ty sản xuất thép hàng đầu trên thế giới để cập nhật những công nghệ mới nhất vào sản xuất. Nhờ áp dụng các công nghệ mới, thép hộp Hữu Liên luôn đạt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
Làm thế nào để bảo quản thép hộp Hữu Liên đúng cách?
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát:
-
- Bảo quản thép hộp ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và các tác nhân gây ăn mòn như nước mưa, hóa chất, axit, v.v.
- Che chắn thép hộp bằng bạt hoặc nilon để tránh bị bám bụi bẩn và nước mưa.
- Kê cao thép hộp trên giá đỡ để tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất.
Xử lý bề mặt thép hộp:
-
- Sơn hoặc mạ kẽm bề mặt thép hộp để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Thực hiện sơn hoặc mạ kẽm theo đúng quy trình kỹ thuật để đảm bảo độ bám dính và độ bền tốt.
- Chọn loại sơn hoặc dung dịch mạ kẽm phù hợp với mác thép và điều kiện môi trường sử dụng.
Kiểm tra định kỳ:
-
- Kiểm tra định kỳ thép hộp để phát hiện và kịp thời xử lý các hư hỏng như rỉ sét, gỉ mòn, cong vênh, v.v.
- Thực hiện kiểm tra ít nhất mỗi tháng một lần.
- Nếu phát hiện có hư hỏng, cần kịp thời sửa chữa hoặc thay thế để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.
Một số lưu ý khác:
-
- Không xếp chồng thép hộp lên nhau quá cao để tránh làm cong vênh thép hộp.
- Tránh để các vật nặng đè lên thép hộp để tránh móp méo.
- Sử dụng các thiết bị vận chuyển phù hợp để vận chuyển thép hộp, tránh làm va đập hoặc trầy xước.
Các chỉ số kỹ thuật nào quan trọng nhất khi chọn mua thép hộp Hữu Liên?
Khi lựa chọn mua thép hộp Hữu Liên, hãy chú ý đến những chỉ số kỹ thuật quan trọng sau đây: Mác thép:
- Mác thép đóng vai trò quan trọng nhất trong xác định chất lượng và độ bền của sản phẩm.
- Mỗi mác thép có các đặc tính riêng biệt về độ bền kéo, độ co dãn, khả năng chịu lực.
- Chọn lựa mác thép phù hợp với nhu cầu sử dụng và mục đích công trình.
Kích thước và độ dày:
- Kích thước và độ dày ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực và trọng lượng của cấu trúc.
- Chọn lựa kích thước và độ dày phù hợp với tải trọng và khoảng cách giữa các nhịp của cấu trúc.
Tiêu chuẩn sản xuất:
- Thép hộp Hữu Liên tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như TCVN 3101:1998, ASTM A500, JIS G3101, EN 10219.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn giúp đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Bề mặt thép hộp:
- Thép hộp Hữu Liên có hai loại bề mặt chính là đen và mạ kẽm.
- Chọn lựa loại bề mặt phù hợp với môi trường sử dụng, bề mặt mạ kẽm thường có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Giá cả:
- Giá của sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mác thép, kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất, bề mặt.
- Nên tìm hiểu và so sánh giá ở nhiều nhà cung cấp khác nhau để có sự lựa chọn tốt nhất
Công ty Sáng Chinh Steel phân phối sản phẩm chính hãng
Công ty Sáng Chinh Steel tự hào là địa chỉ đáng tin cậy trong việc cung cấp và phân phối các sản phẩm thép chất lượng cao, trong đó có thép hộp Hữu Liên chính hãng. Với cam kết đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, chúng tôi mang đến cho khách hàng sự yên tâm và hài lòng tuyệt đối. Với mạng lưới phân phối rộng khắp và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng với dịch vụ chuyên nghiệp và nhanh chóng. Bạn có thể hoàn toàn tin tưởng vào sự uy tín và chất lượng của sản phẩm thép hộp Hữu Liên mà chúng tôi cung cấp. Hãy đến với Công ty Sáng Chinh Steel để trải nghiệm dịch vụ phân phối thép chính hãng hàng đầu và tận hưởng sự chuyên nghiệp, đảm bảo từ khâu tư vấn đến giao hàng. Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ và đồng hành cùng quý khách hàng trên hành trình phát triển và thành công