Bảng tra Barem thép Minh Ngọc | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Bảng tra Barem thép Minh Ngọc

  • Loại sản phẩm: Barem thép
  • Tiêu chuẩn: Các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm, đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng.
  • Mác thép: Thép với các mác khác nhau, thể hiện chất lượng và tính năng của vật liệu.
  • Đường kính: Thông số đường kính của các cây thép, phù hợp với nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Thép Minh Ngọc, sản xuất trong nước với công nghệ tiên tiến.
  • Độ dày: Độ dày của thép được cung cấp trong bảng tra, giúp xác định khả năng chịu lực.
  • Chiều dài cây: Chiều dài của cây thép, thông thường là các kích thước phổ biến hoặc có thể điều chỉnh theo yêu cầu.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, công trình dân dụng và các ứng dụng kỹ thuật khác.
  • Liên hệ
  • - +
  • 823

Mục lục

    Thép Minh Ngọc là thương hiệu thép do Công ty TNHH Sản Xuất & Thương Mại Minh Ngọc sản xuất và phân phối trên thị trường Việt Nam, đặc biệt là khu vực miền Bắc và miền Trung.

    Công ty TNHH Sản Xuất & Thương Mại Minh Ngọc được thành lập vào năm 2005, với nhà máy và trụ sở chính đặt tại Khu D, Khu Công Nghiệp Phố Nối A, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Bảng tra Barem thép Minh Ngọc

    Thép Vằn

    Loại thép vằn Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (VND/kg)
    Thép vằn Ø10 TCVN 0.617 16.000 - 18.000
    Thép vằn Ø12 TCVN 0.888 16.500 - 18.500
    Thép vằn Ø14 TCVN 1.209 17.000 - 19.000
    Thép vằn Ø16 TCVN 1.578 17.500 - 19.500
    Thép vằn Ø18 TCVN 2.000 18.000 - 20.000

    Thép Hộp

    Loại thép hộp Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (VND/kg)
    Thép hộp vuông 20 x 20 x 1.0 JIS G3466 0.891 18.000 - 20.000
    Thép hộp vuông 25 x 25 x 1.2 JIS G3466 1.269 18.500 - 20.500
    Thép hộp chữ nhật 30 x 20 x 1.2 JIS G3466 1.445 19.000 - 21.000
    Thép hộp chữ nhật 40 x 20 x 1.5 JIS G3466 1.991 19.500 - 21.500
    Thép hộp vuông 50 x 50 x 2.0 JIS G3466 3.949 20.000 - 22.000

    Thép Ống

    Loại thép ống Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/m) Giá tham khảo (VND/kg)
    Thép ống tròn Ø21.3 x 2.3 JIS G3452 1.41 20.000 - 22.000
    Thép ống tròn Ø27.3 x 2.8 JIS G3452 2.21 21.000 - 23.000
    Thép ống tròn Ø33.7 x 3.2 JIS G3452 3.03 22.000 - 24.000
    Thép ống tròn Ø42.4 x 3.2 JIS G3452 3.89 23.000 - 25.000
    Thép ống tròn Ø48.3 x 3.2 JIS G3452 4.65 24.000 - 26.000

    Thép Tấm

    Loại thép tấm Kích thước (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng (kg/m²) Giá tham khảo (VND/kg)
    Thép tấm 1.2 x 1000 x 2000 JIS G3101 18.85 18.000 - 20.000
    Thép tấm 1.5 x 1000 x 2000 JIS G3101 23.56 18.500 - 20.500
    Thép tấm 2.0 x 1000 x 2000 JIS G3101 31.40 19.000 - 21.000
    Thép tấm 3.0 x 1000 x 2000 JIS G3101 47.10 19.500 - 21.500
    Thép tấm 4.0 x 1000 x 2000 JIS G3101 62.80 20.000 - 22.000

    Có bao nhiêu loại thép Minh Ngọc được sản xuất?

    Công ty Thép Minh Ngọc đa dạng hóa sản phẩm bằng cách sản xuất nhiều loại thép khác nhau, bao gồm:

    Thép xây dựng:

    • Thép đen: CT3, CT19, CT20, Q235, Q345B, SS400, A572
    • Thép mạ kẽm: CT3/190, CT3/200, CT3/219, Q235/190, Q235/200, Q235/219
    • Thép hộp đen: Q235, SS400, A572
    • Thép hộp mạ kẽm: Q235/190, Q235/200, Q235/219
    • Thép hình: I, H, U, L, V, C, Z

    Thép ống:

    • Ống thép đen: CT3, CT19, CT20
    • Ống thép mạ kẽm: CT3/190, CT3/200, CT3/219

    Tôn mạ:

    • Tôn mạ kẽm: Tôn mạ kẽm trắng, tôn mạ kẽm màu
    • Tôn lạnh: Tôn lạnh trắng, tôn lạnh màu

    Thép đặc biệt:

    • Thép chịu lực cao: Q345B, Q420C, Q450C, Q460C, Q550C
    • Thép chống gỉ: SUS 304, SUS 316, SUS 304L, SUS 316L
    • Thép chịu nhiệt: 16MnCr5, 12CrMoV, T91
    • Thép công cụ: SKD11, SKD61, D2, H13

    Ngoài ra, Thép Minh Ngọc có khả năng sản xuất các loại thép khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. Với sự đa dạng này, công ty có thể đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng thép trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, công nghiệp, đóng tàu, và chế tạo máy.

    Thông số kỹ thuật chính của thép Minh Ngọc là gì?

    Thép xây dựng:

    • Giới hạn chảy: ≥ 245 MPa
    • Độ bền kéo: ≥ 345 MPa
    • Độ dẻo dai:
    • Độ giãn dài tương đối sau khi đứt: ≥ 17%
    • Độ thắt tỷ đối: ≥ 27%
    • Khả năng chống gỉ: Tùy thuộc vào mác thép và lớp phủ (mạ kẽm, sơn,...)

    Thép ống:

    • Giới hạn chảy: ≥ 245 MPa
    • Độ bền kéo: ≥ 345 MPa
    • Độ dẻo dai:
    • Độ giãn dài tương đối sau khi đứt: ≥ 17%
    • Độ thắt tỷ đối: ≥ 27%
    • Khả năng chống gỉ: Tùy thuộc vào mác thép và lớp phủ (mạ kẽm)

    Tôn mạ:

    • Độ dày: 0,3mm - 1,2mm
    • Khả năng chống gỉ: Tốt
    • Độ bền màu: Tùy thuộc vào loại tôn (mạ kẽm trắng, mạ kẽm màu, tôn lạnh trắng, tôn lạnh màu)

    Những yếu tố nào tạo nên chất lượng của thép Minh Ngọc?

    Những yếu tố quyết định chất lượng của sản phẩm thép Minh Ngọc:

    Nguyên liệu:

    Thép Minh Ngọc sử dụng nguyên liệu phôi thép nhập khẩu từ các quốc gia uy tín như Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga,... với chất lượng cao, ít tạp chất và độ bền tốt. Nguyên liệu đầu vào trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế trước khi sử dụng vào quy trình sản xuất.

    Công nghệ:

    Thép Minh Ngọc sử dụng dây chuyền sản xuất hiện đại, nhập khẩu từ các nước Châu Âu, với công nghệ tự động hóa cao giúp giảm thiểu sai sót. Quy trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015.

    Nhân lực:

    Đội ngũ cán bộ kỹ sư và công nhân viên của Thép Minh Ngọc lành nghề, có trình độ chuyên môn cao và được đào tạo bài bản. Tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, cam kết mang lại sản phẩm chất lượng tốt nhất cho khách hàng.

    Kiểm tra chất lượng:

    Sản phẩm được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng từ nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm, thông qua nhiều giai đoạn khác nhau. Sử dụng hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại, trang bị đầy đủ các thiết bị tiên tiến để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

    Chứng nhận:

    Thép Minh Ngọc có nhiều chứng nhận uy tín như ISO 9001:2015, JIS, TCVN,... chứng minh cho sự đảm bảo về chất lượng. Sản phẩm được tin dùng và xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới. Ngoài ra, chất lượng của sản phẩm Thép Minh Ngọc còn được đánh giá cao bởi:

    • Giá thành hợp lý và cạnh tranh.
    • Dịch vụ khách hàng chu đáo và chuyên nghiệp.
    • Chính sách bảo hành uy tín.

    Quy trình kiểm tra chất lượng nào được thực hiện trong quá trình sản xuất thép Minh Ngọc?

    Quy trình kiểm tra chất lượng của thép Minh Ngọc được thực hiện theo nhiều giai đoạn như sau:

    Kiểm tra nguyên liệu đầu vào:

    Mẫu phôi thép được lấy từ mỗi lô hàng để tiến hành kiểm tra thành phần hóa học, tính cơ học và các chỉ tiêu khác theo tiêu chuẩn. Nguyên liệu không đạt yêu cầu sẽ bị loại bỏ khỏi quy trình sản xuất.

    Kiểm tra trong quá trình sản xuất:

    Kiểm tra kích thước, độ dày và độ cong vênh của sản phẩm thép ở các giai đoạn khác nhau trong quy trình sản xuất. Thực hiện kiểm tra độ bền kéo, độ dẻo và độ cứng của sản phẩm thép thông qua các phương pháp thử nghiệm cơ học. Kiểm tra bề mặt của sản phẩm để phát hiện và loại bỏ các khuyết tật như bong tróc, sẹo, nứt,... Tiến hành kiểm tra khả năng chống ăn mòn của sản phẩm thép bằng các phương pháp thử nghiệm hóa học.

    Kiểm tra thành phẩm:

    Mẫu sản phẩm thép được lấy từ mỗi lô hàng để tái kiểm tra tất cả các chỉ tiêu chất lượng đã được kiểm tra trong quá trình sản xuất. Sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được gắn nhãn mác và đóng gói theo quy định. Các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được loại bỏ. Ngoài ra, Thép Minh Ngọc cũng thực hiện các hoạt động kiểm tra chất lượng khác như:

    • Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
    • Kiểm tra định kỳ các thiết bị sản xuất.
    • Đào tạo nhân viên về kiến thức và kỹ năng kiểm tra chất lượng

    Thép Minh Ngọc có thể chịu được áp lực cao không?

    Thép Minh Ngọc có khả năng chịu áp lực cao. Một số ưu điểm của thép Minh Ngọc liên quan đến khả năng chịu áp lực cao bao gồm: Độ bền cao: Do có hàm lượng carbon cao trong thành phần cấu tạo, thép Minh Ngọc có khả năng chịu lực và chống mài mòn tốt. Điều này làm cho nó thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao và cần chịu được áp lực lớn. Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, làm tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm. Độ dày đa dạng: Thép Minh Ngọc cung cấp nhiều loại thép với độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng cho các công trình với mức độ áp lực khác nhau. Nhìn chung, thép Minh Ngọc là lựa chọn tốt cho các công trình đòi hỏi khả năng chịu áp lực cao, có độ bền tốt và giá thành hợp lý.

    Có bao nhiêu mức độ cứng khác nhau của thép Minh Ngọc?

    Thực tế, thép Minh Ngọc không được phân loại dựa trên mức độ cứng như một số loại thép khác trên thị trường. Thay vào đó, các sản phẩm thép Minh Ngọc được phân loại theo chủng loại và quy cách. Các chủng loại phổ biến của thép Minh Ngọc bao gồm: Thép hộp mạ kẽm: Sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, như kết cấu nhà xưởng, cửa hàng, lan can, hàng rào, v.v. Ống thép mạ kẽm: Sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước, hệ thống PCCC, hệ thống điện, v.v. Thép hình mạ kẽm: Sử dụng cho kết cấu nhà thép tiền chế, xưởng, cầu đường, v.v. Thép cuộn cán nóng: Sử dụng cho sản xuất tôn mạ, ống thép, thép xây dựng, v.v. Mỗi loại thép Minh Ngọc lại có nhiều quy cách khác nhau về độ dày, kích thước, hình dạng, v.v. Ví dụ, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc có các quy cách phổ biến như 100x100mm, 150x150mm, 200x200mm, với độ dày từ 0.7mm đến 2.8mm. Việc lựa chọn loại thép Minh Ngọc phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

    • Mục đích sử dụng: Cần xác định rõ ràng công trình sẽ sử dụng thép vào mục đích gì để lựa chọn chủng loại thép phù hợp.
    • Điều kiện chịu tải: Cần tính toán tải trọng mà công trình phải chịu để lựa chọn quy cách thép có độ dày và kích thước phù hợp.
    • Yêu cầu về độ bền và tính thẩm mỹ: Cần cân nhắc các yếu tố này để lựa chọn loại thép có lớp mạ kẽm phù hợp và đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.

    Mã thép Minh Ngọc thường được đánh giá dựa trên những tiêu chí nào?

    Mã thép của Minh Ngọc thường được phân loại dựa trên các tiêu chí sau:

    Chủng loại thép:

    Thép hộp mạ kẽm: Được đánh dấu bằng chữ H. Ví dụ: H100x100x1.2 (thép hộp vuông có kích thước 100x100mm, độ dày 1.2mm). Ống thép mạ kẽm: Được đánh dấu bằng chữ O. Ví dụ: O100x1.2 (ống thép tròn có đường kính 100mm, độ dày 1.2mm). Thép hình mạ kẽm: Được đánh dấu bằng chữ I, U, C, L, V. Ví dụ: I150 (thép cà râu I với kích thước 150mm). Thép cuộn cán nóng: Được đánh dấu bằng chữ CT. Ví dụ: CT0.7mm (thép cuộn cán nóng có độ dày 0.7mm).

    Kích thước và độ dày:

    • Kích thước được chỉ ra bằng số, ví dụ: 100x100 (mm) cho thép hộp vuông, 100 (mm) cho ống thép tròn.
    • Độ dày được biểu diễn bằng số thập phân, ví dụ: 1.2 (mm).

    Tiêu chuẩn sản xuất:

    • Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)
    • Tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ)
    • Tiêu chuẩn BS (Anh)
    • Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam)

    Thương hiệu:

    • Thép Minh Ngọc được đánh dấu bằng chữ MM.

    Xuất xứ:

    • Thép Minh Ngọc được sản xuất tại Việt Nam.

    Ngoài ra, mã thép của Minh Ngọc có thể chứa các thông tin bổ sung như:

    • Lớp mạ kẽm (Zn): Ví dụ, Zn275 (lớp mạ kẽm 275g/m2).
    • Quy trình xử lý bề mặt: Ví dụ, C (thép đen), NK (thép mạ kẽm nhúng nóng), D (thép tẩy rỉ).

    Ví dụ về mã thép Minh Ngọc:

    • H100x100x1.2MM JIS SS400 Zn275 NK - Thép hộp vuông kích thước 100x100mm, độ dày 1.2mm, theo tiêu chuẩn JIS SS400, có lớp mạ kẽm 275g/m2, mạ kẽm nhúng nóng.
    • O50x1.5MM ASTM A53 C - Ống thép tròn đường kính 50mm, độ dày 1.5mm, theo tiêu chuẩn ASTM A53, thép đen.

    Làm thế nào để phân biệt thép Minh Ngọc chính hãng và thép giả mạo?

    Phân biệt giữa thép Minh Ngọc chính hãng và sản phẩm giả mạo là vô cùng quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình xây dựng. Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn nhận biết:

    Kiểm tra tem nhãn:

    Thép Minh Ngọc chính hãng thường có tem nhãn đầy đủ thông tin, bao gồm logo của thương hiệu, tên sản phẩm, chủng loại, kích thước, tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, lớp mạ kẽm (nếu có), mã sản xuất, và thông tin về nhà sản xuất. Tem nhãn trên sản phẩm chính hãng được in rõ ràng, sắc nét, không bị phai mờ hoặc bong tróc. Thép giả mạo thường không có tem nhãn hoặc tem nhãn có thông tin không đầy đủ, có sai sót, hoặc in mờ nhạt.

    Kiểm tra bề mặt thép:

    Thép chính hãng có bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng, không có dấu hiệu của gỉ sét, xước xát hoặc lồi lõm. Thép giả mạo thường có bề mặt sần sùi, màu xỉn, có thể xuất hiện gỉ sét, xước xát hoặc lồi lõm. Bạn có thể sờ vào bề mặt thép để cảm nhận độ nhẵn mịn.

    Kiểm tra độ dày của thép:

    Thép chính hãng có độ dày phù hợp với thông số được ghi trên tem nhãn. Bạn có thể sử dụng thước đo micrometer để kiểm tra độ dày của sản phẩm. Thép giả mạo thường có độ dày không đồng đều hoặc mỏng hơn so với sản phẩm chính hãng.

    Kiểm tra giấy tờ chứng nhận:

    Khi mua sản phẩm thép Minh Ngọc chính hãng, bạn sẽ được cung cấp các giấy tờ chứng nhận như chứng chỉ chất lượng (CQ) từ nhà máy Minh Ngọc, giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO), và hóa đơn mua bán. Thép giả mạo thường không đi kèm với giấy tờ chứng nhận hoặc có giấy tờ giả mạo.

    Mua sản phẩm tại các đại lý uy tín:

    Nên mua thép Minh Ngọc từ các đại lý được ủy quyền của công ty. Tại những đại lý đáng tin cậy, bạn sẽ được đảm bảo về chất lượng sản phẩm, cũng như được hỗ trợ đầy đủ về giấy tờ chứng nhận và dịch vụ hậu mãi

    Thép Minh Ngọc có khả năng chống ăn mòn không?

    Thép Minh Ngọc được đánh giá cao bởi khả năng chống ăn mòn tốt, mang lại độ bền bỉ cho công trình Yếu tố tạo nên khả năng chống ăn mòn của thép Minh Ngọc: Lớp mạ kẽm: Đóng vai trò "áo giáp" bảo vệ bên ngoài, ngăn chặn sự xâm nhập của oxy, hơi ẩm và các tác nhân gây ăn mòn từ môi trường. Lớp mạ kẽm được thực hiện với quy trình hiện đại, đảm bảo độ dày và độ bám dính cao, mang lại hiệu quả chống ăn mòn lâu dài. Thành phần hóa học: Hàm lượng cacbon cao tăng cường độ cứng và độ bền, giúp thép chống lại ăn mòn hiệu quả hơn. Quy trình sản xuất: Kiểm soát chặt chẽ từ chọn nguyên liệu đến mạ kẽm, đảm bảo chất lượng đồng nhất và độ bền bỉ cho từng sản phẩm. Mức độ chống ăn mòn còn phụ thuộc vào: Loại thép: Mỗi loại có khả năng khác nhau, ví dụ, thép mạ kẽm nhúng nóng thường chống ăn mòn tốt hơn thép mạ kẽm điện. Môi trường sử dụng: Có thể suy giảm trong môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất. Điều kiện bảo quản: Bảo quản đúng cách, tránh va đập, trầy xước để duy trì lớp mạ kẽm và hiệu quả chống ăn mòn. Để lựa chọn và sử dụng thép Minh Ngọc hiệu quả:

    • Xác định loại thép phù hợp với môi trường sử dụng.
    • Tham khảo ý kiến của các chuyên gia và nhà thầu uy tín.
    • Áp dụng biện pháp bảo quản đúng cách, tránh tiếp xúc trực tiếp với các tác nhân gây ăn mòn

    Các yếu tố nào ảnh hưởng đến giá thành của thép Minh Ngọc?

    Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành Thép Minh Ngọc Loại Thép: Mỗi loại thép Minh Ngọc có giá thành khác nhau, phụ thuộc vào chủng loại, quy cách, tiêu chuẩn sản xuất, lớp mạ kẽm (nếu có). Ví dụ, thép hộp mạ kẽm thường có giá cao hơn thép đen; thép có độ dày lớn thường có giá cao hơn thép có độ dày nhỏ; thép sản xuất theo tiêu chuẩn cao hơn thường có giá cao hơn thép sản xuất theo tiêu chuẩn thấp hơn. Số Lượng: Khi mua thép Minh Ngọc với số lượng lớn, bạn thường sẽ được chiết khấu giá tốt hơn so với mua lẻ. Thời Điểm Mua: Giá thép Minh Ngọc có thể biến động theo thời điểm do ảnh hưởng của nhiều yếu tố như giá nguyên liệu đầu vào, nhu cầu thị trường, chính sách của nhà nước, v.v. Ví dụ, giá thép thường tăng cao vào mùa cao điểm xây dựng và giảm xuống vào mùa thấp điểm. Địa Điểm Mua: Giá thép Minh Ngọc có thể khác nhau tùy theo khu vực bạn mua. Ví dụ, giá thép thường cao hơn ở các thành phố lớn so với các tỉnh lẻ. Nhà Cung Cấp: Mỗi nhà cung cấp thép Minh Ngọc có thể có mức giá bán khác nhau. Do đó, bạn nên tham khảo giá của nhiều nhà cung cấp trước khi mua để lựa chọn được nhà cung cấp có giá tốt nhất. Ngoài ra, một số yếu tố khác cũng có thể ảnh hưởng đến giá thành thép Minh Ngọc như chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản, các khoản thuế và phí.

    Công ty Sáng Chinh Steel tư vấn dịch vụ chuyên nghiệp

    Công ty Sáng Chinh Steel cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp về các sản phẩm thép Minh Ngọc. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu và đáp ứng mọi nhu cầu về sản phẩm thép của họ. Dưới đây là một số dịch vụ tư vấn mà chúng tôi cung cấp: Tư vấn về chủng loại và quy cách của thép Minh Ngọc phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Hỗ trợ về thông tin kỹ thuật, tính năng, và ưu điểm của từng loại sản phẩm thép Minh Ngọc. Tư vấn về tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, và lớp mạ kẽm (nếu có) của các sản phẩm thép. Đưa ra giải pháp tối ưu về lựa chọn sản phẩm, đặt hàng, và vận chuyển để đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả cho khách hàng. Cung cấp thông tin về giấy tờ chứng nhận, bảo hành, và hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng. Chúng tôi luôn sẵn lòng lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng, từ những dự án nhỏ đến các công trình lớn. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp nhất về sản phẩm thép Minh Ngọc.  

    Câu hỏi thường gặp: Bảng tra Barem thép Minh Ngọc

    Tại sao nên sử dụng bảng tra Barem thép Minh Ngọc?

    Bảng tra cung cấp dữ liệu chính xác, giúp chọn lựa thép phù hợp cho từng công trình, đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí.

    Bảng tra Barem thép Minh Ngọc có thể áp dụng cho công trình nào?

    Bảng tra được sử dụng cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, giúp tối ưu hoá việc lựa chọn thép.

    Bảng tra Barem thép Minh Ngọc có bao nhiêu loại thép?

    Bảng tra bao gồm các loại thép xây dựng phổ biến như thép hộp, thép hình, thép tấm, thép tròn, phục vụ đa dạng nhu cầu công trình.

    Làm thế nào để tra cứu thông tin trong bảng Barem thép Minh Ngọc?

    Bạn chỉ cần truy cập sangchinhsteel.vn, chọn loại thép và tra cứu thông tin về kích thước, trọng lượng dễ dàng.

    Bảng tra Barem thép Minh Ngọc có cập nhật thường xuyên không?

    Bảng tra được cập nhật thường xuyên để phản ánh chính xác nhất các tiêu chuẩn và sản phẩm thép mới nhất.

    Có thể đặt mua thép trực tiếp qua sangchinhsteel.vn không?

    Có, bạn có thể dễ dàng đặt mua thép trực tiếp qua website sangchinhsteel.vn, với nhiều hình thức thanh toán linh hoạt.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777