Thép hộp VISA | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Thép hộp VISA

  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, mạ kẽm
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN (tùy chọn)
  • Mác thép: SS400, Q235, hoặc theo yêu cầu
  • Đường kính: 50mm x 100mm (hoặc các kích thước khác theo nhu cầu)
  • Thương hiệu / Xuất xứ: VISA / Sáng Chinh Steel, sản phẩm nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước
  • Độ dày: Từ 1.2mm đến 6mm (tùy chọn theo yêu cầu)
  • Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng kết cấu thép
    • Khung nhà xưởng, công trình dân dụng, cầu đường
    • Làm cửa sổ, lan can, vách ngăn
    • Ứng dụng trong ngành cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp
  • Liên hệ
  • - +
  • 864

Mục lục

    Thép hộp VISA được sản xuất tại Nhà Máy Ống Thép Visa, nổi tiếng với chất lượng và độ tin cậy cao trong ngành công nghiệp thép. Nhãn hiệu này đã khẳng định vị thế của mình là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam và trên thị trường quốc tế. Loại thép hộp này không chỉ được biết đến với độ bền và tính đồng nhất trong sản phẩm, mà còn được đánh giá cao về sự đổi mới và cam kết với tiêu chuẩn chất lượng. Nhờ vào quy trình sản xuất hiện đại và đội ngũ kỹ sư, công nhân lành nghề, Thép hộp VISA không ngừng cải tiến để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng và thị trường

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Bảng báo giá Thép hộp VISA

    Dưới đây là bảng giá thép hộp Visa mới nhất mà chúng tôi đã cập nhật trên thị trường. Bảng giá thép hộp Visa không chỉ đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng mà còn hướng tới một số lượng lớn người đang quan tâm đến giá thép hộp Visa. Tuy nhiên, giá thép hộp Visa có thể biến đổi theo thời gian do sự thay đổi trong thị trường. Dưới đây là một số bảng giá thép hộp Visa hiện có trên thị trường.

    Báo giá thép hộp Visa mạ kẽm (13×26 – 60×120)

    • Độ dày: 1 – 3 (ly)
    • Độ dài: 6 mét 
    • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, đơn giá thép hộp Visa mạ kẽm khoảng 12.900 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
    Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá thép hộp Visa (đ/kg)
    13 x 26 x 1.0 3.45 12.900
    13 x 26 x 1.1 3.77 12.900
    13 x 26 x 1.2 4.08 12.900
    13 x 26 x 1.4 4.7 12.900
    14 x 14 x 1.0 2.41 12.900
    14 x 14 x 1.1 2.63 12.900
    14 x 14 x 1.2 2.84 12.900
    14 x 14 x 1.4 3.25 12.900
    16 x 16 x 1.0 2.79 12.900
    16 x 16 x 1.1 03.04 12.900
    16 x 16 x 1.2 3.29 12.900
    16 x 16 x 1.4 3.78 12.900
    20 x 20 x 1.0 3.54 12.900
    20 x 20 x 1.1 3.87 12.900
    20 x 20 x 1.2 4.2 12.900
    20 x 20 x 1.4 4.83 12.900
    20 x 20 x 1.5 5.14 12.900
    20 x 20 x 1.8 6.05 12.900
    20 x 40 x 1.0 5.43 12.900
    20 x 40 x 1.1 5.94 12.900
    20 x 40 x 1.2 6.46 12.900
    20 x 40 x 1.4 7.47 12.900
    20 x 40 x 1.5 7.97 12.900
    20 x 40 x 1.8 9.44 12.900
    20 x 40 x 2.0 10.4 12.900
    20 x 40 x 2.3 11.8 12.900
    20 x 40 x 2.5 12.72 12.900
    25 x 25 x 1.0 4.48 12.900
    25 x 25 x 1.1 4.91 12.900
    25 x 25 x 1.2 5.33 12.900
    25 x 25 x 1.4 6.15 12.900
    25 x 25 x 1.5 6.56 12.900
    25 x 25 x 1.8 7.75 12.900
    25 x 25 x 2.0 8.52 12.900
    25 x 50 x 1.0 6.84 12.900
    25 x 50 x 1.1 7.5 12.900
    25 x 50 x 1.2 8.15 12.900
    25 x 50 x 1.4 9.45 12.900
    25 x 50 x 1.5 10.09 12.900
    25 x 50 x 1.8 11.98 12.900
    25 x 50 x 2.0 13.23 12.900
    25 x 50 x 2.3 15.06 12.900
    25 x 50 x 2.5 16.25 12.900
    30 x 30 x 1.0 5.43 12.900
    30 x 30 x 1.1 5.94 12.900
    30 x 30 x 1.2 6.46 12.900
    30 x 30 x 1.4 7.47 12.900
    30 x 30 x 1.5 7.97 12.900
    30 x 30 x 1.8 9.44 12.900
    30 x 30 x 2.0 10.4 12.900
    30 x 30 x 2.3 11.8 12.900
    30 x 30 x 2.5 12.72 12.900
    30 x 60 x 1.0 8.25 12.900
    30 x 60 x 1.1 9.05 12.900
    30 x 60 x 1.2 9.85 12.900
    30 x 60 x 1.4 11.43 12.900
    30 x 60 x 1.5 12.21 12.900
    30 x 60 x 1.8 14.53 12.900
    30 x 60 x 2.0 16.05 12.900
    30 x 60 x 2.3 18.3 12.900
    30 x 60 x 2.5 19.78 12.900
    30 x 60 x 2.8 21.79 12.900
    30 x 60 x 3.0 23.4 12.900
    40 x 40 x 0.8 5.88 12.900
    40 x 40 x 1.0 7.31 12.900
    40 x 40 x 1.1 8.02 12.900
    40 x 40 x 1.2 8.72 12.900
    40 x 40 x 1.4 10.11 12.900
    40 x 40 x 1.5 10.8 12.900
    40 x 40 x 1.8 12.83 12.900
    40 x 40 x 2.0 14.17 12.900
    40 x 40 x 2.3 16.14 12.900
    40 x 40 x 2.5 17.43 12.900
    40 x 40 x 2.8 19.33 12.900
    40 x 40 x 3.0 20.57 12.900
    40 x 80 x 1.1 12.16 12.900
    40 x 80 x 1.2 13.24 12.900
    40 x 80 x 1.4 15.38 12.900
    40 x 80 x 1.5 16.45 12.900
    40 x 80 x 1.8 19.61 12.900
    40 x 80 x 2.0 21.7 12.900
    40 x 80 x 2.3 24.8 12.900
    40 x 80 x 2.5 26.85 12.900
    40 x 80 x 2.8 29.88 12.900
    40 x 80 x 3.0 31.88 12.900
    40 x 80 x 3.2 33.86 12.900
    40 x 100 x 1.4 16.02 12.900
    40 x 100 x 1.5 19.27 12.900
    40 x 100 x 1.8 23.01 12.900
    40 x 100 x 2.0 25.47 12.900
    40 x 100 x 2.3 29.14 12.900
    40 x 100 x 2.5 31.56 12.900
    40 x 100 x 2.8 35.15 12.900
    40 x 100 x 3.0 37.35 12.900
    40 x 100 x 3.2 38.39 12.900
    50 x 50 x 1.1 10.09 12.900
    50 x 50 x 1.2 10.98 12.900
    50 x 50 x 1.4 12.74 12.900
    50 x 50 x 1.5 13.62 12.900
    50 x 50 x 1.8 16.22 12.900
    50 x 50 x 2.0 17.94 12.900
    50 x 50 x 2.3 20.47 12.900
    50 x 50 x 2.5 22.12 12.900
    50 x 50 x 2.8 24.68 12.900
    50 x 50 x 3.0 26.24 12.900
    50 x 100 x 1.1 16.09 12.900
    50 x 100 x 1.2 17.57 12.900
    50 x 100 x 1.4 20.35 12.900
    50 x 100 x 1.5 21.76 12.900
    50 x 100 x 1.8 25.87 12.900
    50 x 100 x 2.0 28.56 12.900
    50 x 100 x 2.3 32.57 12.900
    50 x 100 x 2.5 35.05 12.900
    50 x 100 x 2.8 39.09 12.900
    50 x 100 x 3.0 41.57 12.900
    50 x 150 x 1.8 38.94 12.900
    50 x 150 x 2.0 42.84 12.900
    50 x 150 x 2.3 48.85 12.900
    50 x 150 x 2.5 52.47 12.900
    50 x 150 x 2.8 58.56 12.900
    50 x 150 x 3.0 62.24 12.900
    60 x 60 x 1.1 13.82 12.900
    60 x 60 x 1.2 15.1 12.900
    60 x 60 x 1.4 17.56 12.900
    60 x 60 x 1.5 18.78 12.900
    60 x 60 x 1.8 22.39 12.900
    60 x 60 x 2.0 24.74 12.900
    60 x 60 x 2.3 28.19 12.900
    60 x 60 x 2.5 30.4 12.900
    60 x 60 x 2.8 34.02 12.900
    60 x 60 x 3.0 36.2 12.900
    60 x 120 x 1.1 27.59 12.900
    60 x 120 x 1.2 30.21 12.900
    60 x 120 x 1.4 35.12 12.900
    60 x 120 x 1.5 37.56 12.900
    60 x 120 x 1.8 44.78 12.900
    60 x 120 x 2.0 49.48 12.900
    60 x 120 x 2.3 56.39 12.900
    60 x 120 x 2.5 60.8 12.900
    60 x 120 x 2.8 67.68 12.900
    60 x 120 x 3.0 71.92 12.900

    Báo giá sắt hộp Visa đen (13×26 – 60×120)

    • Độ dày: 1 – 3 (ly)
    • Độ dài: 6 mét 
    • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, đơn giá thép hộp Visa đen khoảng 12.208 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác)
    Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá thép hộp Visa (đ/kg)
    13 x 26 x 1.0 3.45 12.208
    13 x 26 x 1.1 3.77 12.208
    13 x 26 x 1.2 4.08 12.208
    13 x 26 x 1.4 4.7 12.208
    14 x 14 x 1.0 2.41 12.208
    14 x 14 x 1.1 2.63 12.208
    14 x 14 x 1.2 2.84 12.208
    14 x 14 x 1.4 3.25 12.208
    16 x 16 x 1.0 2.79 12.208
    16 x 16 x 1.1 3.04 12.208
    16 x 16 x 1.2 3.29 12.208
    16 x 16 x 1.4 3.78 12.208
    20 x 20 x 1.0 3.54 12.208
    20 x 20 x 1.1 3.87 12.208
    20 x 20 x 1.2 4.2 12.208
    20 x 20 x 1.4 4.83 12.208
    20 x 20 x 1.5 5.14 12.208
    20 x 20 x 1.8 6.05 12.208
    20 x 40 x 1.0 5.43 12.208
    20 x 40 x 1.1 5.94 12.208
    20 x 40 x 1.2 6.46 12.208
    20 x 40 x 1.4 7.47 12.208
    20 x 40 x 1.5 7.97 12.208
    20 x 40 x 1.8 9.44 12.208
    20 x 40 x 2.0 10.4 12.208
    20 x 40 x 2.3 11.8 12.208
    20 x 40 x 2.5 12.72 12.208
    25 x 25 x 1.0 4.48 12.208
    25 x 25 x 1.1 4.91 12.208
    25 x 25 x 1.2 5.33 12.208
    25 x 25 x 1.4 6.15 12.208
    25 x 25 x 1.5 6.56 12.208
    25 x 25 x 1.8 7.75 12.208
    25 x 25 x 2.0 8.52 12.208
    25 x 50 x 1.0 6.84 12.208
    25 x 50 x 1.1 7.5 12.208
    25 x 50 x 1.2 8.15 12.208
    25 x 50 x 1.4 9.45 12.208
    25 x 50 x 1.5 10.09 12.208
    25 x 50 x 1.8 11.98 12.208
    25 x 50 x 2.0 13.23 12.208
    25 x 50 x 2.3 15.06 12.208
    25 x 50 x 2.5 16.25 12.208
    30 x 30 x 1.0 5.43 12.208
    30 x 30 x 1.1 5.94 12.208
    30 x 30 x 1.2 6.46 12.208
    30 x 30 x 1.4 7.47 12.208
    30 x 30 x 1.5 7.97 12.208
    30 x 30 x 1.8 9.44 12.208
    30 x 30 x 2.0 10.4 12.208
    30 x 30 x 2.3 11.8 12.208
    30 x 30 x 2.5 12.72 12.208
    30 x 60 x 1.0 8.25 12.208
    30 x 60 x 1.1 9.05 12.208
    30 x 60 x 1.2 9.85 12.208
    30 x 60 x 1.4 11.43 12.208
    30 x 60 x 1.5 12.21 12.208
    30 x 60 x 1.8 14.53 12.208
    30 x 60 x 2.0 16.05 12.208
    30 x 60 x 2.3 18.3 12.208
    30 x 60 x 2.5 19.78 12.208
    30 x 60 x 2.8 21.79 12.208
    30 x 60 x 3.0 23.4 12.208
    40 x 40 x 0.8 5.88 12.208
    40 x 40 x 1.0 7.31 12.208
    40 x 40 x 1.1 08.02 12.208
    40 x 40 x 1.2 8.72 12.208
    40 x 40 x 1.4 10.11 12.208
    40 x 40 x 1.5 10.8 12.208
    40 x 40 x 1.8 12.83 12.208
    40 x 40 x 2.0 14.17 12.208
    40 x 40 x 2.3 16.14 12.208
    40 x 40 x 2.5 17.43 12.208
    40 x 40 x 2.8 19.33 12.208
    40 x 40 x 3.0 20.57 12.208
    40 x 80 x 1.1 12.16 12.208
    40 x 80 x 1.2 13.24 12.208
    40 x 80 x 1.4 15.38 12.208
    40 x 80 x 1.5 16.45 12.208
    40 x 80 x 1.8 19.61 12.208
    40 x 80 x 2.0 21.7 12.208
    40 x 80 x 2.3 24.8 12.208
    40 x 80 x 2.5 26.85 12.208
    40 x 80 x 2.8 29.88 12.208
    40 x 80 x 3.0 31.88 12.208
    40 x 80 x 3.2 33.86 12.208
    40 x 100 x 1.4 16.02 12.208
    40 x 100 x 1.5 19.27 12.208
    40 x 100 x 1.8 23.01 12.208
    40 x 100 x 2.0 25.47 12.208
    40 x 100 x 2.3 29.14 12.208
    40 x 100 x 2.5 31.56 12.208
    40 x 100 x 2.8 35.15 12.208
    40 x 100 x 3.0 37.35 12.208
    40 x 100 x 3.2 38.39 12.208
    50 x 50 x 1.1 10.09 12.208
    50 x 50 x 1.2 10.98 12.208
    50 x 50 x 1.4 12.74 12.208
    50 x 50 x 1.5 13.62 12.208
    50 x 50 x 1.8 16.22 12.208
    50 x 50 x 2.0 17.94 12.208
    50 x 50 x 2.3 20.47 12.208
    50 x 50 x 2.5 22.12 12.208
    50 x 50 x 2.8 24.68 12.208
    50 x 50 x 3.0 26.24 12.208
    50 x 100 x 1.1 16.09 12.208
    50 x 100 x 1.2 17.57 12.208
    50 x 100 x 1.4 20.35 12.208
    50 x 100 x 1.5 21.76 12.208
    50 x 100 x 1.8 25.87 12.208
    50 x 100 x 2.0 28.56 12.208
    50 x 100 x 2.3 32.57 12.208
    50 x 100 x 2.5 35.05 12.208
    50 x 100 x 2.8 39.09 12.208
    50 x 100 x 3.0 41.57 12.208
    50 x 150 x 1.8 38.94 12.208
    50 x 150 x 2.0 42.84 12.208
    50 x 150 x 2.3 48.85 12.208
    50 x 150 x 2.5 52.47 12.208
    50 x 150 x 2.8 58.56 12.208
    50 x 150 x 3.0 62.24 12.208
    60 x 60 x 1.1 13.82 12.208
    60 x 60 x 1.2 15.1 12.208
    60 x 60 x 1.4 17.56 12.208
    60 x 60 x 1.5 18.78 12.208
    60 x 60 x 1.8 22.39 12.208
    60 x 60 x 2.0 24.74 12.208
    60 x 60 x 2.3 28.19 12.208
    60 x 60 x 2.5 30.4 12.208
    60 x 60 x 2.8 34.02 12.208
    60 x 60 x 3.0 36.2 12.208
    60 x 120 x 1.1 27.59 12.208
    60 x 120 x 1.2 30.21 12.208
    60 x 120 x 1.4 35.12 12.208
    60 x 120 x 1.5 37.56 12.208
    60 x 120 x 1.8 44.78 12.208
    60 x 120 x 2.0 49.48 12.208
    60 x 120 x 2.3 56.39 12.208
    60 x 120 x 2.5 60.8 12.208
    60 x 120 x 2.8 67.68 12.208
    60 x 120 x 3.0 71.92 12.208

    Báo giá thép hộp Visa kích thước lớn (quy cách)

    • Độ dày: 4 – 12 (ly)
    • Độ dài: 6 mét 
    • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, đơn giá thép hộp Visa kích thước lớn khoảng 16.050 VNĐ/kg (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
    Kích thước (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá thép hộp Visa (VNĐ/kg)
    300 x 300 x 12 651.11 16,050
    300 x 300 x 10 546.36 16,050
    300 x 300 x 8 440.1 16,050
    200 x 200 x 12 425.03 16,050
    200 x 200 x 10 357.96 16,050
    180 x 180 x 10 320.28 16,050
    180 x 180 x 8 259.24 16,050
    180 x 180 x 6 196.69 16,050
    180 x 180 x 5 165.79 16,050
    160 x 160 x 12 334.8 16,050
    160 x 160 x 8 229.09 16,050
    160 x 160 x 6 174.08 16,050
    160 x 160 x 5 146.01 16,050
    150 x 250 x 8 289.38 16,050
    150 x 250 x 5 183.69 16,050
    150 x 150 x 5 136.59 16,050
    140 x 140 x 8 198.95 16,050
    140 x 140 x 6 151.47 16,050
    140 x 140 x 5 127.17 16,050
    120 x 120 x 6 128.87 16,050
    120 x 120 x 5 108.33 16,050
    100 x 200 x 8 214.02 16,050
    100 x 140 x 6 128.86 16,050
    100 x 100 x 5 89.49 16,050
    100 x 100 x 10 169.56 16,050
    100 x 100 x 2.0 36.78 16,050
    100 x 100 x 2.5 45.69 16,050
    100 x 100 x 2.8 50.98 16,050
    100 x 100 x 3.0 54.49 16,050
    100 x 100 x 3.2 57.97 16,050
    100 x 100 x 3.5 79.66 16,050
    100 x 100 x 3.8 68.33 16,050
    100 x 100 x 4.0 71.74 16,050
    100 x 150 x 2.0 46.2 16,050
    100 x 150 x 2.5 57.46 16,050
    100 x 150 x 2.8 64.17 16,050
    100 x 150 x 3.2 73.04 16,050
    100 x 150 x 3.5 79.66 16,050
    100 x 150 x 3.8 86.23 16,050
    100 x 150 x 4.0 90.58 16,050
    150 x 150 x 2.0 55.62 16,050
    150 x 150 x 2.5 69.24 16,050
    150 x 150 x 2.8 77.36 16,050
    150 x 150 x 3.0 82.75 16,050
    150 x 150 x 3.2 88.12 16,050
    150 x 150 x 3.5 96.14 16,050
    150 x 150 x 3.8 104.12 16,050
    150 x 150 x 4.0 109.42 16,050
    100 x 200 x 2.0 55.62 16,050
    100 x 200 x 2.5 69.24 16,050
    100 x 200 x 2.8 77.36 16,050
    100 x 200 x 3.0 82.75 16,050
    100 x 200 x 3.2 88.12 16,050
    100 x 200 x 3.5 96.14 16,050
    100 x 200 x 3.8 104.12 16,050
    100 x 200 x 4.0 109.42 16,050

    Lưu ý: Các bảng giá thép hộp Visa đen, mạ kẽm, kích thước lớn trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp  Visa đen, mạ kẽm, kích thước lớn trên bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.

    Độ dẻo và độ giòn của thép hộp VISA?

    Độ dẻo và độ giòn của thép hộp VISA không chỉ phụ thuộc vào một yếu tố duy nhất mà phải tính đến nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:

    1. Thành Phần Hóa Học:

    • Nội Dung Cacbon: Hàm lượng cacbon cao có thể làm tăng độ cứng và độ giòn của thép, nhưng đồng thời làm giảm độ dẻo.
    • Các Nguyên Tố Hợp Kim: Mỗi nguyên tố hợp kim như mangan, silic, và nhôm đều có ảnh hưởng đến độ dẻo và độ giòn của thép theo cách riêng biệt.

    2. Xử Lý Nhiệt:

    • Quá trình xử lý nhiệt như tăng nhiệt độ, làm nguội nhanh hoặc làm mềm có thể ảnh hưởng đến cấu trúc vi mô của thép, từ đó ảnh hưởng đến độ dẻo và độ giòn.

    3. Hình Dạng và Kích Thước:

    • Độ Dày Thành: Thép hộp có thành dày hơn thường có độ giòn cao hơn so với thép hộp có thành mỏng.
    • Tỷ Lệ Khung Hình: Tỷ lệ khung hình càng cao thì thép hộp càng có độ giòn cao hơn.

    4. Quy Trình Sản Xuất:

    • Quy Trình Cán Nóng: Thép hộp được cán nóng thường có độ giòn cao hơn so với thép hộp được cán nguội.
    • Quy Trình Hàn: Quá trình hàn có thể tạo ra các vùng ứng suất dư, làm giảm độ dẻo và độ giòn của thép.

    5. Môi Trường:

    • Nhiệt Độ: Thép hộp có thể trở nên giòn hơn khi nhiệt độ giảm xuống.
    • Tốc Độ Tải: Tải trọng được áp dụng nhanh chóng cũng có thể làm tăng độ giòn của thép.

    Ví Dụ Về Các Loại Thép Hộp VISA:

    • Thép Hộp Q235: Được biết đến với độ dẻo cao và độ giòn thấp, thích hợp cho nhiều ứng dụng xây dựng và sản xuất.
    • Thép Hộp Q345: Có độ dẻo vừa phải và độ giòn cao hơn so với Q235, được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền cao hơn.
    • Thép Hộp S450: Có độ dẻo thấp và độ giòn cao, được ưa chuộng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền rất cao.

    Để lựa chọn loại thép hộp VISA phù hợp, cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố ảnh hưởng đến độ dẻo và độ giòn, từ đó chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của dự án.

    Đặc điểm của thép hộp đen VISA nguyên bản?

    Thành Phần Hóa Học:

    Thép hộp đen VISA nguyên bản được sản xuất từ thép CT3 theo tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc Q235 theo tiêu chuẩn TCVN.

      • Thành phần hóa học bao gồm:
        • Cacbon (C): 0.12 - 0.20%
        • Mangan (Mn): 0.40 - 0.60%
        • Silicon (Si): 0.15 - 0.35%
        • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.045%
        • Phốt pho (P): ≤ 0.040%
        • Sắt (Fe): Còn lại

    Tính Chất Cơ Lý:

      • Độ bền kéo: 370 - 470 MPa
      • Độ suýt: 240 - 330 MPa
      • Độ dãn dài sau khi đứt: 15 - 22%
      • Độ cứng: 110 - 130 HB
      • Tính dẻo dai: Tương đối tốt
      • Khả năng gia công: Dễ dàng gia công bằng các phương pháp cơ bản như cắt, uốn, hàn,...

    Ưu Điểm:

      • Giá Thành Rẻ: So với thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen VISA nguyên bản có giá thành rẻ hơn.
      • Độ Bền Cao: Thép hộp đen VISA nguyên bản có độ bền cao, chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình chịu tải trọng lớn.
      • Dễ Dàng Thi Công: Dễ dàng gia công bằng các phương pháp cơ bản, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
      • Tính Ứng Dụng Rộng Rãi: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp,...

    Nhược Điểm:

      • Dễ Bị Gỉ Sét: Thiếu lớp mạ bảo vệ, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
      • Tính Thẩm Mỹ Thấp: Bề mặt không được mạ, không có tính thẩm mỹ cao như thép hộp mạ kẽm.

    Ứng Dụng:

      • Khung Nhà Xưởng, Nhà Kho: Sử dụng làm khung cho các nhà xưởng, nhà kho nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
      • Cổng, Cửa, Lan Can: Thích hợp làm cổng, cửa, lan can nhờ tính dễ gia công và giá thành rẻ.
      • Máy Móc, Thiết Bị Công Nghiệp: Sử dụng làm khung cho các máy móc, thiết bị công nghiệp nhờ độ cứng và độ bền cao.
      • Trang Trí Nội Thất: Dùng để trang trí nội thất với phong cách mộc mạc, cá tính.

    Quy trình cán nóng thép hộp VISA?

    Quy Trình Cán Nóng Thép Hộp VISA: Bước Điều Trình Thật Sự Chuẩn Bị Phôi:

    • Phôi thép được tạo ra từ quặng sắt hoặc phế liệu thép.
    • Gia nhiệt phôi thép đến nhiệt độ phù hợp (khoảng 1200 - 1300°C) trong lò nung.

    Cán Thô:

    • Phôi thép nóng đỏ đi qua các giá cán thô để giảm kích thước và tạo hình dạng ban đầu cho thanh thép.
    • Kích thước được kiểm tra và điều chỉnh sau mỗi lần cán.

    Cán Tinh:

    • Thanh thép từ quá trình cán thô đi qua các giá cán tinh để giảm kích thước và tạo hình dạng chính xác cho thép hộp.
    • Quá trình này diễn ra ở nhiệt độ thấp hơn (khoảng 900 - 1000°C) so với cán thô.

    Cắt và Định Hình:

    • Thanh thép sau khi cán tinh được cắt theo kích thước yêu cầu.
    • Máy cắt sử dụng lưỡi cắt hoặc dao cắt plasma.
    • Hai mép của thanh thép sau đó được định hình thành hình dạng hộp vuông hoặc chữ nhật bằng máy định hình.

    Nắn Thẳng:

    • Thép hộp có thể bị cong vênh sau các quá trình cán và cắt.
    • Để đảm bảo độ chính xác về kích thước và hình dạng, thép hộp cần được nắn thẳng bằng máy nắn.

    Làm Người:

    • Thép hộp sau khi nắn thẳng được làm nguội trong không khí hoặc trong môi trường nước.
    • Quá trình này giúp ổn định cấu trúc và giảm ứng suất dư trong thép hộp.

    Kiểm Tra và Đóng Gói:

    • Thép hộp được kiểm tra về kích thước, hình dạng, độ dày thành, độ méo, vv. để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn yêu cầu.
    • Sau khi kiểm tra, thép hộp được đóng gói và chuẩn bị xuất xưởng.

    Làm thế nào để xác định kích thước thép hộp VISA phù hợp cho công trình?

    Để chọn kích thước lý tưởng cho thép hộp VISA trong công trình, cần xem xét một số yếu tố sau:

    Tải Trọng:

    Tải trọng là yếu tố quyết định ảnh hưởng nhất đến kích thước thép hộp. Điều này bao gồm tải trọng trọng lượng của công trình, tải trọng sử dụng và tải trọng tuyết (nếu có). Bằng cách tính toán tổng tải trọng tác động lên phần khung sử dụng thép hộp, bạn có thể tìm kích thước phù hợp trong bảng tra quy cách.

    Khẩu Độ:

    Khoảng cách giữa hai điểm tựa của dầm thép hộp. Khẩu độ lớn đòi hỏi sử dụng thép hộp có kích thước lớn hơn để đảm bảo khả năng chịu lực.

    Kích Thước Công Trình:

    Chiều cao và chiều rộng của công trình cũng quyết định kích thước của thép hộp. Công trình lớn hơn yêu cầu sử dụng thép hộp có kích thước lớn hơn để đảm bảo độ cứng và ổn định.

    Khoảng Cách Giữa Các Dầm:

    Khoảng cách giữa các dầm thép hộp càng nhỏ, có thể sử dụng thép hộp có kích thước nhỏ hơn, nhưng cần đảm bảo không gian hợp lý để tránh trạng thái võng.

    Yêu Cầu Về Thẩm Mỹ:

    • Kích thước của thép hộp ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của công trình.
    • Chọn kích thước phù hợp với kiến trúc tổng thể của công trình.

    Bên cạnh đó, cần lưu ý:

    • Sử dụng thép hộp có độ dày phù hợp với yêu cầu chịu lực.
    • Lựa chọn thép hộp chất lượng tốt để đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực.
    • Tham khảo ý kiến của kỹ sư xây dựng để chọn kích thước lý tưởng nhất cho công trình

    Ý nghĩa của các ký hiệu trong quy cách thép hộp VISA

    Quy cách của thép hộp VISA thường bao gồm các yếu tố sau:

    Kích Thước:

    • a x b: Kích thước hai cạnh vuông góc của thép hộp, được đo bằng centimet (cm) hoặc milimet (mm). Ví dụ: 10x15 cm, 50x100 mm.
    • Độ dày: Độ dày của thành thép hộp, được thể hiện bằng milimet (mm). Ví dụ: 1.2 mm, 2.5 mm.

    Tiêu Chuẩn:

    • TCVN: Tiêu chuẩn của Việt Nam.
    • JIS: Tiêu chuẩn của Nhật Bản.
    • ASTM: Tiêu chuẩn của Hoa Kỳ.
    • GB: Tiêu chuẩn của Trung Quốc.

    Mác Thép:

    • A: Thép cacbon thông thường.
    • B: Thép kết cấu.
    • C: Thép lò xo.
    • E: Thép chịu nhiệt.
    • H: Thép chịu axit.
    • SS: Thép không gỉ.

    Xử Lý Bề Mặt:

    • M: Thép đen (chưa qua xử lý).
    • CN: Thép mạ kẽm nhúng nóng.
    • HD: Thép mạ kẽm điện.
    • ZN: Thép mạ kẽm ly tâm.
    • G: Thép mạ gang.

    Xuất Xứ:

    • VN: Việt Nam.
    • JP: Nhật Bản.
    • KR: Hàn Quốc.
    • CN: Trung Quốc.
    • EU: Châu Âu.

    Ví dụ:

    • Thép hộp 10x15x1.2mm CT3/TCVN M: Thép hộp vuông có kích thước 10cm x 15cm, độ dày 1.2mm, mác thép CT3 theo tiêu chuẩn Việt Nam, thép đen (chưa qua xử lý).
    • Thép hộp 50x100x2.5mm SS400/JIS G3131 HD: Thép hộp chữ nhật có kích thước 50mm x 100mm, độ dày 2.5mm, mác thép SS400 theo tiêu chuẩn Nhật Bản, thép mạ kẽm nhúng nóng.

    Lưu Ý:

    • Ngoài các ký hiệu cơ bản trên, quy cách thép hộp VISA có thể bao gồm thêm một số thông tin khác như logo nhà sản xuất, ngày sản xuất, số lô sản xuất, v.v.
    • Để hiểu rõ ý nghĩa của các ký hiệu, bạn nên tham khảo tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc liên hệ với đại lý bán hàng uy tín.

    Có những cách nào để bảo quản thép hộp VISA tránh khỏi rỉ sét?

    Bảo quản trong nhà kho:

      • Bảo quản trong môi trường nhà kho khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và mưa gió.
      • Kê cao thép hộp trên pallet hoặc giá đỡ bằng gỗ hoặc thép để tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất.
      • Che phủ thép hộp bằng bạt hoặc nilon để tránh bụi bẩn và độ ẩm.

    Xử lý bề mặt thép hộp:

      • Sơn phủ: Sơn phủ lên bề mặt với lớp sơn chống gỉ chất lượng cao và chọn loại phù hợp với môi trường sử dụng.
      • Mạ kẽm: Phương pháp này tạo lớp kẽm bảo vệ bề mặt thép hộp khỏi rỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
      • Dầu chống gỉ: Sử dụng dầu chống gỉ để tạo lớp màng bảo vệ tạm thời, chỉ nên áp dụng trong thời gian ngắn.

    Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ:

      • Kiểm tra định kỳ để phát hiện dấu hiệu rỉ sét và xử lý kịp thời.
      • Vệ sinh kho bảo quản định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và độ ẩm.

    Một số lưu ý khác:

      • Tránh tiếp xúc trực tiếp với các hóa chất gây gỉ sét như axit, bazơ, muối.
      • Không xếp chồng thép hộp lên nhau quá cao để tránh làm hỏng lớp bảo vệ bề mặt.
      • Sử dụng thiết bị nâng hạ phù hợp khi vận chuyển để tránh va đập và trầy xước

    Quy trình sản xuất thép hộp VISA diễn ra như thế nào?

    Quy trình sản xuất thép hộp VISA: Chuẩn bị nguyên liệu:

    • Thép phôi: Thép phôi sử dụng thường là thép đen cacbon có hàm lượng cacbon thấp (< 0.25%), sản xuất từ lò cao hoặc lò điện.
    • Hóa chất xử lý bề mặt: Sử dụng axit, dung dịch tẩy rửa để làm sạch bề mặt thép phôi và loại bỏ tạp chất.

    Cán nóng:

    • Thép phôi được nung nóng đến nhiệt độ cao (~1200°C) và cán qua con lăn để tạo thành tấm thép mỏng, độ dày tùy thuộc vào yêu cầu của thép hộp.

    Cắt và tạo hình:

    • Tấm thép được cắt thành các đoạn có kích thước phù hợp với kích thước của thép hộp.
    • Các đoạn thép được tạo hình thành hộp vuông hoặc hộp chữ nhật bằng máy ép hoặc máy đột dập.

    Hàn:

    • Các mép của thép hộp được hàn lại bằng hàn hồ quang điện tử hoặc hàn hồ quang chìm.
    • Quá trình hàn cần đảm bảo chất lượng mối hàn để đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực của thép hộp.

    Xử lý bề mặt:

    • Bề mặt thép hộp sau khi hàn được xử lý bằng tẩy rửa, phosphat hóa và sơn phủ.
    • Lớp sơn phủ giúp bảo vệ thép hộp khỏi rỉ sét và ăn mòn.

    Kiểm tra và đóng gói:

    • Thép hộp được kiểm tra chất lượng để đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
    • Sau kiểm tra, thép hộp được đóng gói và xuất kho.

    Lưu ý: Quy trình sản xuất có thể thay đổi theo từng nhà sản xuất và công nghệ sử dụng. Mạ kẽm và mạ điện: Thép hộp VISA cũng có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện để tăng khả năng chống rỉ sét và ăn mòn.

    Nhận biết thép hộp  VISA chính hãng

    Để đảm bảo mua được thép hộp VISA chính hãng, bạn cần lưu ý những điều sau:

    Tem nhãn và logo:

    • Thép hộp VISA chính hãng có tem nhãn và logo của nhà sản xuất in rõ ràng, sắc nét trên bao bì sản phẩm.
    • Tem nhãn phải cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm như tên nhà sản xuất, thương hiệu VISA, quy cách thép hộp (kích thước, độ dày, tiêu chuẩn), số lô sản xuất, ngày sản xuất, v.v.

    Logo VISA phải được in chính xác, sắc nét và không bị phai mờ.

    Chất lượng bề mặt:

    • Bề mặt thép hộp VISA chính hãng phải nhẵn mịn, không sần sùi, gỉ sét hay bong tróc sơn.
    • Mối hàn phải đều đặn, kín khít và không có dấu hiệu nứt nẻ.
    • Kích thước và độ dày phải đúng với thông tin trên tem nhãn.

    Giấy tờ chứng nhận:

    • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) do nhà máy VISA cấp.
    • Các giấy tờ này phải có đầy đủ thông tin và có dấu mộc của nhà máy VISA.

    Giá cả:

    • Thép hộp VISA chính hãng thường có giá cao hơn so với các loại khác.
    • Hãy cân nhắc kỹ lưỡng trước khi mua với giá rẻ bất ngờ, vì có thể là hàng giả hoặc kém chất lượng.

    Mua hàng tại đại lý uy tín:

    • Nên mua tại các đại lý uy tín, có giấy phép kinh doanh rõ ràng và được ủy quyền bởi nhà máy VISA.
    • Tránh mua hàng tại các cửa hàng không rõ nguồn gốc.

    Cách kiểm tra:

    • Sử dụng nam châm: Thép hộp VISA chính hãng có tính nhiễm từ cao, khi sử dụng nam châm sẽ hút mạnh vào.
    • Kiểm tra bằng axit: Nhỏ axit lên bề mặt thép, nếu là hàng chính hãng, axit sẽ không phản ứng.

    1 cây thép hộp VISA nặng bao nhiêu?

    Đảm Bảo Mua Thép Hộp VISA Chính Hãng và Chất Lượng:

    Quan sát Tem Nhãn và Logo:

    Tem nhãn và logo VISA phải được in rõ ràng, sắc nét, không phai mờ, bong tróc. Nội dung trên tem nhãn cần đầy đủ thông tin như: tên nhà sản xuất, thương hiệu VISA, quy cách thép hộp (kích thước, độ dày, tiêu chuẩn), số lô sản xuất, ngày sản xuất, ... Logo VISA phải sắc nét, nguyên vẹn và có thể kiểm tra xác thực trên trang web của công ty.

    Kiểm tra Chất Lượng Bề Mặt:

    Bề mặt của thép hộp VISA chính hãng phải nhẵn mịn, không có sần sùi, gỉ sét hoặc bong tróc sơn. Mối hàn cần đều đặn, kín khít, không có nứt nẻ hoặc khuyết tật. Kích thước và độ dày của thép hộp phải khớp chính xác với thông tin trên tem nhãn.

    Yêu Cầu Giấy Tờ Chứng Nhận:

    Khi mua, yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) do nhà máy VISA cấp. Các giấy tờ này phải chứa đủ thông tin, có dấu mộc của nhà máy VISA và vẫn nguyên vẹn.

    So Sánh Giá Cả:

    Thép hộp VISA chính hãng thường có giá cao hơn so với các loại thông thường. Cẩn thận với các sản phẩm giá rẻ bất ngờ, có thể là hàng giả hoặc kém chất lượng.

    Mua hàng tại Đại Lý Uy Tín:

    Nên mua tại các đại lý ủy quyền chính thức của công ty VISA, có giấy phép kinh doanh và uy tín trên thị trường. Tránh mua hàng tại các cửa hàng nhỏ lẻ không rõ nguồn gốc.

    Cách Kiểm Tra:

    • Sử dụng nam châm: Thép hộp VISA chính hãng có tính nhiễm từ cao, nam châm sẽ hút mạnh vào thép.
    • Kiểm tra bằng axit: Nhỏ axit lên bề mặt thép, hàng chính hãng sẽ không phản ứng, còn hàng giả sẽ sủi bọt và làm hỏng bề mặt.

    Dịch vụ vận chuyển sản phẩm nhanh chóng, an toàn tại công ty Sáng Chinh Steel

    Dịch vụ vận chuyển thép hộp VISA tại công ty Sáng Chinh Steel không chỉ đảm bảo nhanh chóng mà còn mang tính an toàn cao. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển chất lượng, đảm bảo hàng hóa của quý khách được vận chuyển từ điểm A đến điểm B một cách an toàn và đúng thời hạn. Tính Nhanh Chóng: Với hệ thống logistics hiện đại và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi đảm bảo việc vận chuyển thép hộp VISA sẽ được thực hiện một cách nhanh chóng và linh hoạt. Chúng tôi luôn sẵn sàng phản ứng và đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu vận chuyển từ phía khách hàng. Tính An Toàn: Sự an toàn của hàng hóa là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi sử dụng các biện pháp bảo vệ hàng hóa, đảm bảo rằng thép hộp VISA sẽ được vận chuyển một cách an toàn trong suốt quá trình di chuyển. Đội ngũ lái xe được đào tạo chuyên nghiệp và có kinh nghiệm, đảm bảo việc vận chuyển diễn ra một cách an toàn và mượt mà. Dịch Vụ Bổ Sung: Ngoài việc vận chuyển, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ bổ sung như đóng gói, bốc xếp và lưu kho hàng hóa tại các điểm đến. Đội ngũ chăm sóc khách hàng của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn về các yêu cầu vận chuyển và các dịch vụ liên quan.

    Câu hỏi thường gặp: Thép hộp VISA

    Thép hộp VISA có những đặc điểm gì?

    Thép hộp VISA có độ bền cao, chịu lực tốt, chống ăn mòn, sử dụng cho các công trình xây dựng và cơ khí.

    Ứng dụng của thép hộp VISA là gì?

    Thép hộp VISA được sử dụng trong xây dựng, kết cấu thép, làm khung cửa, ống dẫn và các công trình dân dụng.

    Thép hộp VISA có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp VISA có loại mạ kẽm chống gỉ, bảo vệ sản phẩm bền lâu trong môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt.

    Sáng Chinh Steel cung cấp thép hộp VISA với các kích thước nào?

    Chúng tôi cung cấp thép hộp VISA với nhiều kích thước, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

    Giá thép hộp VISA có thay đổi theo thời gian không?

    Giá thép hộp VISA có thể thay đổi tùy theo thị trường. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá chi tiết.

    Thời gian giao hàng thép hộp VISA tại Sáng Chinh Steel là bao lâu?

    Thời gian giao hàng từ 24-48 giờ, tùy thuộc vào địa điểm và số lượng đơn hàng.

    Có hỗ trợ chiết khấu cho đơn hàng lớn không?

    Có, Sáng Chinh Steel hỗ trợ chiết khấu cho các đơn hàng thép hộp VISA với số lượng lớn.

    Làm sao để đặt mua thép hộp VISA tại Sáng Chinh Steel?

    Bạn có thể đặt mua trực tuyến hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline để được tư vấn và hỗ trợ.

    Thép hộp 3x3

    Thép hộp 3x3

    Liên hệ

    Thép hộp 2x2

    Thép hộp 2x2

    Liên hệ

    Thép hộp 18x18

    Thép hộp 18x18

    Liên hệ

    Thép hộp 16x16

    Thép hộp 16x16

    Liên hệ

    Thép hộp 14x14

    Thép hộp 14x14

    Liên hệ

    Thép hộp 12x12

    Thép hộp 12x12

    Liên hệ

    Thép hộp 10x10

    Thép hộp 10x10

    Liên hệ

    Thép hộp 8x8

    Thép hộp 8x8

    Liên hệ

    Thép hộp 7x7

    Thép hộp 7x7

    Liên hệ

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777