Thép hộp Sendo Việt Nhật | 0907 137 555

43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Giờ mở cửa 8:00 Am - 20:00 Pm
Follow us:
0909.936.937 - 0907.137.555
Nhà Cung Cấp Sắt Thép Lớn Nhất Miền Nam phone

Chăm sóc khách hàng

0909.936.937 0907.137.555
phone

Giỏ hàng

Số lượng (0)

Thép hộp Sendo Việt Nhật

  • Loại sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm, đen
  • Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn quốc tế (hoặc tiêu chuẩn cụ thể của Sendo Việt Nhật)
  • Mác thép: (Ví dụ: SS400, Q235)
  • Đường kính: (Thông số nếu có, ví dụ: Phi 50, 100mm)
  • Thương hiệu / Xuất xứ: Sendo Việt Nhật, sản phẩm sản xuất tại Việt Nam hoặc Nhật Bản
  • Độ dày: Độ dày lớp mạ kẽm và độ dày thép, ví dụ: 1.5mm, 2mm, v.v.
  • Chiều dài cây: Thường là 6m, 12m hoặc theo yêu cầu
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình xây dựng, chế tạo kết cấu thép, cơ khí, ngành công nghiệp sản xuất, bảo vệ kết cấu khỏi gỉ sét, tạo ra các kết cấu vững chắc cho các công trình ngoài trời, sử dụng trong lắp dựng khung thép, hạ tầng, và các công trình nhà máy.
  • Liên hệ
  • - +
  • 1322

Mục lục

    Thép hộp Sendo Việt Nhật thường được đánh giá cao về chất lượng và độ tin cậy, nhờ vào quy trình sản xuất tiên tiến và sự kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ phía nhà sản xuất. Các sản phẩm thép hộp này thường có đặc tính cơ học ổn định và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho việc sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp khác. Đồng thời, thương hiệu Sendo Việt Nhật cũng được biết đến với dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và sự cam kết đáng tin cậy.

    Đặc điểm dịch vụ nổi bật tại công ty Sáng Chinh Steel

    ✅ Sắt thép các loại tại Sáng Chinh Steel ⭐Kho hàng uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
    ✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
    ✅ Vật tư chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
    ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt thép

    Phân loại thép hộp SENDO

    Hiện tại Công Ty Ống Thép Sáng Chinh Steel cung cấp các dòng sản phẩm chính bao gồm:

    Ống thép mạ kẽm:

    • Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
    • Mác thép (Steel Grade):SGCC hoặc (or) Theo yêu cầu khách hàng (As customer’s request).
    • Độ dày lớp mạ kẽm (Zinc coating mass):Z80 ~ Z275
    • Chủng loại (Types of product): Ống tròn (Roud); Ống vuông (Square); Ống hộp chữ nhật (Rectangular)

    Ống thép cán nguội:

    • Tiêu chuẩn sản xuất (Standard):TCCS SENDO, Theo yêu cầu khách hàng.
    • Mác thép (Steel Grade):SPCC-SD, SPCC-1B, SPHC hoặc (or) Theo yêu cầu khách hàng (As customer’s request)
    • Ngoại quan (Surface):đảm bảo xi mạ (appropriate for plating)
    • Chủng loại (Types of product):Ống tròn (Roud); Ống vuông (Square); Ống hộp chữ nhật (Rectangular)

    Ống thép đen:

    • Tiêu chuẩn sản xuất (Standard)ASTM A500/A500M-18, BS EN 10255:2004, JIS G 3444:2015, TCVN.
    • Mác thép (Steel Grade):  SGCC hoặc (or)Theo yêu cầu khách hàng(As customer’s request).
    • Độ dày lớp mạ kẽm (Zinc coating mass):Z80 ~ Z275
    • Chủng loại (Types of product): Ống tròn (Roud); Ống vuông (Square); Ống hộp chữ nhật (Rectangular)

    Bảng báo giá Thép hộp Sendo Việt Nhật

    Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật

    Thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
    Hộp mạ kẽm 12x12 0.8 1.51 25,000 37,750
    0.9 1.71 25,000 42,750
    1.0 1.92 25,000 48,000
    1.1 2.12 25,000 53,000
    1.2 2.29 25,000 57,250
    1.4 2.69 25,000 67,250
    Hộp mạ kẽm 14x14 0.8 1.78 25,000 44,500
    0.9 2.03 25,000 50,750
    1.0 2.27 25,000 56,750
    1.1 2.48 25,000 62,000
    1.2 2.73 25,000 68,250
    1.4 3.21 25,000 80,250
    Hộp mạ kẽm 16x16 0.8 2.06 25,000 51,500
    0.9 2.35 25,000 58,750
    1.0 2.63 25,000 65,750
    1.1 2.91 25,000 72,750
    1.2 3.14 25,000 78,500
    1.4 3.70 25,000 92,500
    Hộp mạ kẽm 20x20 0.8 2.61 25,000 65,250
    0.9 2.96 25,000 74,000
    1.0 3.32 25,000 83,000
    1.1 3.68 25,000 92,000
    1.2 3.99 25,000 99,750
    1.4 4.70 25,000 117,500
    Hộp mạ kẽm 25x25 0.8 3.29 25,000 82,250
    0.9 3.75 25,000 93,750
    1.0 4.20 25,000 105,000
    1.1 4.65 25,000 116,250
    1.2 5.06 25,000 126,500
    1.4 5.95 25,000 148,750
    Hộp mạ kẽm 30x30 0.8 3.97 25,000 99,250
    0.9 4.52 25,000 113,000
    1.0 5.06 25,000 126,500
    1.1 5.60 25,000 140,000
    1.2 6.12 25,000 153,000
    1.4 7.20 25,000 180,000
    1.8 9.29 25,000 232,250
    Hộp mạ kẽm 40x40 0.9 6.08 25,000 152,000
    1.0 6.81 25,000 170,250
    1.1 7.54 25,000 188,500
    1.2 8.25 25,000 206,250
    1.4 9.71 25,000 242,750
    1.8 12.55 25,000 313,750
    2.0 14.00 25,000 350,000
    Hộp mạ kẽm 50x50 1.0 8.56 25,000 214,000
    1.1 9.48 25,000 237,000
    1.2 10.38 25,000 259,500
    1.4 12.22 25,000 305,500
    1.8 15.81 25,000 395,250
    2.0 17.64 25,000 441,000
    Hộp mạ kẽm 75x75 1.2 15.70 25,000 392,500
    1.4 18.48 25,000 462,000
    1.8 23.96 25,000 599,000
    2.0 26.73 25,000 668,250
    Hộp mạ kẽm 90x90 1.4 22.24 25,000 556,000
    1.8 28.84 25,000 721,000

    Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật

    Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
    Hộp mạ kẽm 10x20 0.8 1.93 25,000 48,250
    0.9 2.19 25,000 54,750
    1.0 2.45 25,000 61,250
    1.1 2.72 25,000 68,000
    1.2 2.93 25,000 73,250
    1.4 3.45 25,000 86,250
    Hộp mạ kẽm 10x29 0.8 2.54 25,000 63,500
    0.9 2.89 25,000 72,250
    1.0 3.24 25,000 81,000
    1.1 3.59 25,000 89,750
    1.2 3.89 25,000 97,250
    1.4 4.57 25,000 114,250
    Hộp mạ kẽm 13x26 0.8 2.54 25,000 63,500
    0.9 2.89 25,000 72,250
    1.0 3.23 25,000 80,750
    1.1 3.58 25,000 89,500
    1.2 3.89 25,000 97,250
    1.4 4.57 25,000 114,250
    Hộp mạ kẽm 20x40 0.8 3.97 25,000 99,250
    0.9 4.52 25,000 113,000
    1.0 5.06 25,000 126,500
    1.1 5.60 25,000 140,000
    1.2 6.12 25,000 153,000
    1.4 7.20 25,000 180,000
    1.8 9.29 25,000 232,250
    Hộp mạ kẽm 25x50 0.9 5.69 25,000 142,250
    1.0 6.37 25,000 159,250
    1.1 7.06 25,000 176,500
    1.2 7.72 25,000 193,000
    1.4 9.08 25,000 227,000
    1.8 11.73 25,000 293,250
    Hộp mạ kẽm 30x60 0.9 6.86 25,000 171,500
    1.0 7.69 25,000 192,250
    1.1 8.51 25,000 212,750
    1.2 9.31 25,000 232,750
    1.3 10.14 25,000 253,500
    1.4 10.96 25,000 274,000
    1.8 14.18 25,000 354,500
    2.0 15.82 25,000 395,500
    Hộp mạ kẽm 30x90 1.0 10.30 25,000 257,500
    1.1 11.41 25,000 285,250
    1.2 12.51 25,000 312,750
    1.4 14.72 25,000 368,000
    1.8 19.07 25,000 476,750
    2.0 21.27 25,000 531,750
    Hộp mạ kẽm 40x80 1.0 10.30 25,000 257,500
    1.1 11.41 25,000 285,250
    1.2 12.51 25,000 312,750
    1.3 13.61 25,000 340,250
    1.4 14.72 25,000 368,000
    1.8 19.07 25,000 476,750
    2.0 21.27 25,000 531,750
    Hộp mạ kẽm 50x100 1.1 14.31 25,000 357,750
    1.2 15.70 25,000 392,500
    1.4 18.48 25,000 462,000
    1.8 23.96 25,000 599,000
    2.0 26.73 25,000 668,250
    Hộp mạ kẽm 60x120 1.4 22.21 25,000 555,250
    1.8 28.84 25,000 721,000
    2.0 32.18 25,000 804,500

    Bảng giá thép hộp vuông đen Sendo Việt Nhật

    Thép hộp vuông đen Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
    Hộp mạ kẽm 12x12 0.8 1.51 23,000 34,730
    0.9 1.71 23,000 39,330
    1.0 1.92 23,000 44,160
    1.1 2.12 23,000 48,760
    1.2 2.29 23,000 52,670
    1.4 2.69 23,000 61,870
    Hộp mạ kẽm 14x14 0.8 1.78 23,000 40,940
    0.9 2.03 23,000 46,690
    1.0 2.27 23,000 52,210
    1.1 2.48 23,000 57,040
    1.2 2.73 23,000 62,790
    1.4 3.21 23,000 73,830
    Hộp mạ kẽm 16x16 0.8 2.06 23,000 47,380
    0.9 2.35 23,000 54,050
    1.0 2.63 23,000 60,490
    1.1 2.91 23,000 66,930
    1.2 3.14 23,000 72,220
    1.4 3.70 23,000 85,100
    Hộp mạ kẽm 20x20 0.8 2.61 23,000 60,030
    0.9 2.96 23,000 68,080
    1.0 3.32 23,000 76,360
    1.1 3.68 23,000 84,640
    1.2 3.99 23,000 91,770
    1.4 4.70 23,000 108,100
    Hộp mạ kẽm 25x25 0.8 3.29 23,000 75,670
    0.9 3.75 23,000 86,250
    1.0 4.20 23,000 96,600
    1.1 4.65 23,000 106,950
    1.2 5.06 23,000 116,380
    1.4 5.95 23,000 136,850
    Hộp mạ kẽm 30x30 0.8 3.97 23,000 91,310
    0.9 4.52 23,000 103,960
    1.0 5.06 23,000 116,380
    1.1 5.60 23,000 128,800
    1.2 6.12 23,000 140,760
    1.4 7.20 23,000 165,600
    1.8 9.29 23,000 213,670
    Hộp mạ kẽm 40x40 0.9 6.08 23,000 139,840
    1.0 6.81 23,000 156,630
    1.1 7.54 23,000 173,420
    1.2 8.25 23,000 189,750
    1.4 9.71 23,000 223,330
    1.8 12.55 23,000 288,650
    2.0 14.00 23,000 322,000
    Hộp mạ kẽm 50x50 1.0 8.56 23,000 196,880
    1.1 9.48 23,000 218,040
    1.2 10.38 23,000 238,740
    1.4 12.22 23,000 281,060
    1.8 15.81 23,000 363,630
    2.0 17.64 23,000 405,720
    Hộp mạ kẽm 75x75 1.2 15.70 23,000 361,100
    1.4 18.48 23,000 425,040
    1.8 23.96 23,000 551,080
    2.0 26.73 23,000 614,790
    Hộp mạ kẽm 90x90 1.4 22.24 23,000 511,520
    1.8 28.84 23,000 663,320

    Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Sendo Việt Nhật

    Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
    Hộp mạ kẽm 10x20 0.8 1.93 23,000 44,390
    0.9 2.19 23,000 50,370
    1.0 2.45 23,000 56,350
    1.1 2.72 23,000 62,560
    1.2 2.93 23,000 67,390
    1.4 3.45 23,000 79,350
    Hộp mạ kẽm 10x29 0.8 2.54 23,000 58,420
    0.9 2.89 23,000 66,470
    1.0 3.24 23,000 74,520
    1.1 3.59 23,000 82,570
    1.2 3.89 23,000 89,470
    1.4 4.57 23,000 105,110
    Hộp mạ kẽm 13x26 0.8 2.54 23,000 58,420
    0.9 2.89 23,000 66,470
    1.0 3.23 23,000 74,290
    1.1 3.58 23,000 82,340
    1.2 3.89 23,000 89,470
    1.4 4.57 23,000 105,110
    Hộp mạ kẽm 20x40 0.8 3.97 23,000 91,310
    0.9 4.52 23,000 103,960
    1.0 5.06 23,000 116,380
    1.1 5.60 23,000 128,800
    1.2 6.12 23,000 140,760
    1.4 7.20 23,000 165,600
    1.8 9.29 23,000 213,670
    Hộp mạ kẽm 25x50 0.9 5.69 23,000 130,870
    1.0 6.37 23,000 146,510
    1.1 7.06 23,000 162,380
    1.2 7.72 23,000 177,560
    1.4 9.08 23,000 208,840
    1.8 11.73 23,000 269,790
    Hộp mạ kẽm 30x60 0.9 6.86 23,000 157,780
    1.0 7.69 23,000 176,870
    1.1 8.51 23,000 195,730
    1.2 9.31 23,000 214,130
    1.3 10.14 23,000 233,220
    1.4 10.96 23,000 252,080
    1.8 14.18 23,000 326,140
    2.0 15.82 23,000 363,860
    Hộp mạ kẽm 30x90 1.0 10.30 23,000 236,900
    1.1 11.41 23,000 262,430
    1.2 12.51 23,000 287,730
    1.4 14.72 23,000 338,560
    1.8 19.07 23,000 438,610
    2.0 21.27 23,000 489,210
    Hộp mạ kẽm 40x80 1.0 10.30 23,000 236,900
    1.1 11.41 23,000 262,430
    1.2 12.51 23,000 287,730
    1.3 13.61 23,000 313,030
    1.4 14.72 23,000 338,560
    1.8 19.07 23,000 438,610
    2.0 21.27 23,000 489,210
    Hộp mạ kẽm 50x100 1.1 14.31 23,000 329,130
    1.2 15.70 23,000 361,100
    1.4 18.48 23,000 425,040
    1.8 23.96 23,000 551,080
    2.0 26.73 23,000 614,790
    Hộp mạ kẽm 60x120 1.4 22.21 23,000 510,830
    1.8 28.84 23,000 663,320
    2.0 32.18 23,000 740,140

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có những kích thước phổ biến nào?

    Thép hộp Sendo Việt Nhật được sản xuất với nhiều kích thước đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là một số kích thước phổ biến:

    Thép hộp vuông:

    Kích thước nhỏ: 10x10mm, 12x12mm, 14x14mm, 16x16mm, 18x18mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm. Kích thước lớn: 60x60mm, 80x80mm, 100x100mm, 120x120mm, 150x150mm, 200x200mm.

    Thép hộp chữ nhật:

    Kích thước nhỏ: 10x20mm, 12x25mm, 14x30mm, 16x40mm, 18x50mm, 20x60mm, 25x75mm, 30x100mm, 40x120mm, 50x150mm. Kích thước lớn: 60x180mm, 80x200mm, 100x250mm, 120x300mm, 150x400mm, 200x500mm. Ngoài ra, Sendo Việt Nhật còn có khả năng cung cấp các kích thước thép hộp theo yêu cầu cụ thể của từng khách hàng. Lưu ý quan trọng:

    • Kích thước của Thép hộp Sendo Việt Nhật có thể thay đổi tùy theo từng nhà cung cấp.
    • Đề nghị liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để nhận được tư vấn chi tiết và thông tin cập nhật về các kích thước hiện có của thép hộp.

    Thép hộp Sendo Việt Nhật được sản xuất theo những tiêu chuẩn nào?

    Thép hộp Sendo Việt Nhật được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, bao gồm:

    1. Tiêu chuẩn quốc tế:

    • ASTM A500/A500M-18: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý, kích thước và dung sai cho thép hộp đen.
    • JIS G3444:2015: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý, kích thước và dung sai cho thép hộp đen và mạ kẽm.
    • BS EN 10255:2004: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý, kích thước và dung sai cho thép hộp đen và mạ kẽm.

    2. Tiêu chuẩn Việt Nam:

    • TCVN 1497:2018: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý, kích thước và dung sai cho thép hộp đen.
    • TCVN 1498:2018: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tính chất cơ lý, kích thước và dung sai cho thép hộp mạ kẽm.

    Ngoài ra, thép hộp Sendo Việt Nhật còn tuân thủ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.

    Mác thép thép hộp Sendo Việt Nhật nào phù hợp cho từng ứng dụng?

    Việc lựa chọn mác thép hộp Sendo Việt Nhật phù hợp cho từng ứng dụng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng, độ bền và an toàn cho công trình. Dưới đây là một số gợi ý về mác thép hộp Sendo Việt Nhật phù hợp cho từng ứng dụng phổ biến:

    1. Xây Dựng Dân Dụng:

    • Mác thép SS400: Đây là mác thép phổ biến nhất trong xây dựng dân dụng, được sử dụng cho các hạng mục như: khung nhà, dầm, sàn, cột,...
    • Mác thép SPHC: Mác thép này có độ dẻo dai cao, thích hợp cho các hạng mục cần uốn cong, đột lỗ như: cửa sổ, cửa ra vào, lan can,...

    2. Công Nghiệp:

    • Mác thép SGHC: Mác thép này có độ bền cao, chịu tải tốt, được sử dụng cho các hạng mục như: xưởng nhà máy, cầu trục, giàn giáo,...
    • Mác thép SPHC: Mác thép này có độ dẻo dai cao, thích hợp cho các hạng mục cần hàn, cắt, đột như: máy móc, thiết bị,...

    3. Nông Nghiệp:

    • Mác thép SS400: Mác thép này được sử dụng cho các hạng mục như: khung nhà kho, giàn giáo, hệ thống tưới tiêu,...
    • Mác thép S100: Mác thép này có giá thành rẻ hơn SS400, được sử dụng cho các hạng mục phụ trợ như: hàng rào, cửa chuồng trại,...

    4. Gia Công Cơ Khí:

    • Mác thép SPHC: Mác thép này có độ dẻo dai cao, dễ gia công, thích hợp cho các hạng mục như: bu lông, ốc vít, phụ tùng máy móc,...
    • Mác thép S45C: Mác thép này có độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, được sử dụng cho các hạng mục như: trục, bánh răng, ổ trục,...

    Lưu Ý: Bên cạnh mác thép, việc lựa chọn độ dày, kích thước và quy cách thép hộp cũng cần dựa trên yêu cầu cụ thể của từng công trình. Nên tham khảo ý kiến của kỹ sư xây dựng hoặc nhà cung cấp uy tín để có được lựa chọn phù hợp nhất.

    Quy trình mạ kẽm thép hộp Sendo Việt Nhật?

    Quy trình mạ kẽm thép hộp Sendo Việt Nhật được thực hiện qua các bước cụ thể như sau:

    1. Tiền Xử Lý:

    • Làm sạch bề mặt: Thép hộp được tẩy rửa bằng hóa chất để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, rỉ sét và các tạp chất khác trên bề mặt.
    • Phun nước rửa: Thép hộp được phun nước rửa để loại bỏ hóa chất tẩy rửa.
    • Phun dung dịch hoạt hóa: Thép hộp được phun dung dịch hoạt hóa để tăng độ bám dính giữa lớp kẽm và bề mặt thép.

    2. Mạ Kẽm:

    • Nhúng kẽm nóng chảy: Thép hộp được nhúng vào bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ khoảng 450°C - 480°C.
    • Tạo lớp mạ kẽm: Lớp kẽm nóng chảy sẽ bám dính vào bề mặt thép, tạo thành lớp mạ kẽm.

    3. Sau Xử Lý:

    • Rửa sạch: Thép hộp được rửa sạch bằng nước để loại bỏ cặn kẽm dư thừa.
    • Phủ lớp passivation: Thép hộp được phủ một lớp passivation để tăng độ bền cho lớp mạ kẽm.
    • Kiểm tra: Thép hộp được kiểm tra chất lượng lớp mạ kẽm bằng các phương pháp như: đo độ dày lớp mạ, kiểm tra độ bám dính, kiểm tra khả năng chống ăn mòn,...

    Ưu Điểm và Nhược Điểm:

    Ưu điểm:

    • Tăng độ bền: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép hộp khỏi tác động của môi trường, tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
    • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp bảo vệ thép hộp khỏi rỉ sét.
    • Thẩm mỹ: Lớp mạ kẽm tạo bề mặt sáng bóng, đẹp mắt cho thép hộp.

    Nhược điểm:

    • Chi phí cao: Quy trình mạ kẽm có chi phí cao hơn so với các phương pháp bảo vệ thép khác như: sơn, xi mạ,...
    • Thay đổi kích thước: Quy trình mạ kẽm có thể làm thay đổi kích thước của thép hộp do sự giãn nở nhiệt trong quá trình nhúng kẽm nóng chảy.

    Lưu Ý: Quy trình mạ kẽm thép hộp Sendo Việt Nhật cần được thực hiện bởi đội ngũ nhân viên có chuyên môn và kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Nên sử dụng thép hộp đã được mạ kẽm cho các công trình ngoài trời, nơi có điều kiện môi trường khắc nghiệt.

    Mối quan hệ giữa độ dày và khả năng chịu lực của thép hộp Sendo Việt Nhật?

    Độ dày và khả năng chịu lực của thép hộp Sendo Việt Nhật có một mối liên hệ mật thiết, và dưới đây là cách chúng tương tác:

    1. Độ Dày và Khả Năng Chịu Lực:

    • Độ dày càng lớn, khả năng chịu lực của thép hộp càng cao. Khi chịu tải trọng, thép hộp sẽ uốn cong và lớp thép bên ngoài chịu lực căng, trong khi lớp thép bên trong chịu lực nén. Độ dày càng lớn, lượng thép chịu lực càng nhiều, dẫn đến khả năng chịu lực càng cao.

    2. Yếu Tố Ảnh Hưởng:

    • Mác Thép: Mác thép khác nhau có độ bền kéo và độ cứng khác nhau, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của thép hộp.
    • Hình Dạng: Hình dạng của thép hộp (vuông, chữ nhật, lục giác,...) cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu lực.
    • Điều Kiện Tải Trọng: Tải trọng tác dụng lên thép hộp (tĩnh, động, tập trung, phân bố đều...) cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu lực.
    • Cách Thức Liên Kết: Cách thức liên kết các thanh thép hộp với nhau (hàn, bu lông, đinh rivet...) cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của kết cấu thép.

    Ví Dụ và Lưu Ý:

    • Hai thanh thép hộp cùng kích thước, nhưng độ dày khác nhau, sẽ có khả năng chịu lực khác nhau.
    • Khi lựa chọn thép hộp Sendo Việt Nhật, cần lưu ý cả độ dày và các yếu tố khác để đảm bảo khả năng chịu lực phù hợp với nhu cầu sử dụng.

    Như vậy, việc hiểu mối quan hệ này giữa độ dày và khả năng chịu lực là quan trọng để đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình sử dụng thép hộp Sendo Việt Nhật.

    Đặc điểm nổi bật của thép hộp Sendo Việt Nhật so với các vật liệu khác?

    Thép hộp Sendo Việt Nhật không chỉ là một vật liệu xây dựng và công nghiệp thông thường, mà còn sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu so với các vật liệu khác như gỗ, bê tông cốt thép, hay nhôm. Dưới đây là những điểm nổi bật của thép hộp Sendo Việt Nhật:

    1. Độ Bền và Khả Năng Chịu Lực Cao:

    • Thép hộp Sendo Việt Nhật có khả năng chịu lực nén, kéo, uốn, xoắn tốt hơn so với các vật liệu khác như gỗ và nhôm, giúp đáp ứng được yêu cầu cho các công trình có quy mô lớn và phức tạp.

    2. Tính Linh Hoạt và Dễ Dàng Thi Công:

    • Thép hộp có thể dễ dàng cắt, uốn, đột lỗ theo nhiều hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu thi công. Việc lắp ghép cũng đơn giản và nhanh chóng hơn so với các vật liệu khác như gỗ hay bê tông cốt thép.

    3. Độ An Toàn Cao:

    • Nhờ độ bền và khả năng chịu lực cao, thép hộp Sendo Việt Nhật mang lại độ an toàn cao cho các công trình xây dựng. Khả năng chống cháy tốt của nó cũng góp phần đảm bảo an toàn trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn.

    4. Tính Thẩm Mỹ:

    • Với bề mặt nhẵn bóng và khả năng sơn phủ nhiều màu sắc khác nhau, thép hộp tạo nên vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho công trình.

    5. Tuổi Thọ Cao:

    • Được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện giúp bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường, tăng tuổi thọ cho sản phẩm, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế trong quá trình sử dụng.

    6. Giá Thành Hợp Lý:

    • So với các vật liệu khác có cùng độ bền và khả năng chịu lực, thép hộp Sendo Việt Nhật có giá thành hợp lý hơn, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng cho các nhà đầu tư và chủ công trình.

    Nhìn chung, thép hộp Sendo Việt Nhật không chỉ đem lại hiệu suất vượt trội trong xây dựng và công nghiệp mà còn mang lại nhiều lợi ích khác nhau cho người sử dụng, từ tính linh hoạt đến tính thẩm mỹ và tuổi thọ cao.

    Có những phương pháp nào để xử lý bề mặt của thép hộp Sendo Việt Nhật?

    Các phương pháp xử lý bề mặt thép hộp Sendo Việt Nhật đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và cải thiện chất lượng của sản phẩm. Dưới đây là các phương pháp phổ biến:

    1. Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

    • Phương pháp này là phổ biến nhất để xử lý bề mặt thép hộp Sendo Việt Nhật.
    • Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
    • Có thể thực hiện mạ kẽm nhúng nóng theo hai phương pháp: mạ kẽm tĩnh điện và mạ kẽm ly tâm.

    2. Sơn Tĩnh Điện:

    • Sử dụng sơn dạng bột được phủ lên bề mặt thép hộp bằng phương pháp tĩnh điện.
    • Lớp sơn có độ bám dính cao, tạo bề mặt mịn và đẹp mắt.
    • Có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn, phù hợp với sở thích và nhu cầu của người sử dụng.

    3. Sơn Epoxy:

    • Loại sơn hai thành phần, có độ bám dính cao và khả năng chống hóa chất tốt.
    • Thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chống ăn mòn.

    4. Xử Lý Bề Mặt Cơ Học:

    • Bao gồm các phương pháp như phun cát, tẩy rửa bằng hóa chất, đánh bóng,..
    • Mục đích là loại bỏ bụi bẩn, rỉ sét và các tạp chất trên bề mặt thép hộp.
    • Thường được thực hiện trước khi tiến hành mạ kẽm, sơn tĩnh điện hoặc sơn Epoxy.

    5. Xi Mạ:

    • Phương pháp phủ một lớp kim loại khác lên bề mặt thép hộp để tăng độ bóng, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.
    • Các kim loại thường được sử dụng gồm: crom, kẽm, niken,...
    • Thường được áp dụng cho các chi tiết thép hộp có yêu cầu cao về thẩm mỹ và độ bền.

    Lựa Chọn Phương Pháp Phù Hợp:

    • Môi trường sử dụng, yêu cầu về thẩm mỹ và chi phí là những yếu tố quan trọng cần xem xét khi lựa chọn phương pháp xử lý bề mặt.
    • Nếu yêu cầu cao về chống ăn mòn, mạ kẽm nhúng nóng có thể là sự lựa chọn tốt nhất, trong khi sơn tĩnh điện hoặc xi mạ phù hợp với các yêu cầu về thẩm mỹ và tuổi thọ cao.

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có trọng lượng đa dạng không?

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có trọng lượng đa dạng Có, thép hộp Sendo Việt Nhật có trọng lượng đa dạng. Do có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, thép hộp Sendo Việt Nhật sẽ có nhiều mức trọng lượng khác nhau.

    Kích thước (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
    10x10 0.8 1.04
    10x10 1.0 1.30
    10x10 1.2 1.56
    13x13 0.8 1.41
    13x13 1.0 1.77
    13x13 1.2 2.13
    16x16 0.8 1.88
    16x16 1.0 2.35
    16x16 1.2 2.82
    20x20 0.8 2.65
    20x20 1.0 3.31
    20x20 1.2 3.97

    Lưu ý:

    • Trọng lượng chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng.
    • Để biết chính xác trọng lượng của một loại thép hộp Sendo Việt Nhật cụ thể, hãy liên hệ với nhà cung cấp hoặc tham khảo tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có tuổi thọ sử dụng bao lâu?

    Tuổi thọ sử dụng của thép hộp Sendo Việt Nhật phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng:

    Môi Trường Sử Dụng:

    Thép hộp sẽ có tuổi thọ thấp hơn nếu được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, ven biển, so với môi trường trong nhà.

    Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt:

    Các phương pháp xử lý bề mặt như mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, sơn Epoxy... sẽ giúp gia tăng tuổi thọ cho thép hộp.

    Điều Kiện Bảo Quản:

    Thép hộp cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời và tiếp xúc với các hóa chất để duy trì tuổi thọ.

    Cách Thức Sử Dụng:

    Sử dụng thép hộp đúng cách, tuân thủ tải trọng thiết kế sẽ giúp kéo dài tuổi thọ. Tuy nhiên, theo ước tính của các nhà sản xuất, thép hộp Sendo Việt Nhật thường có tuổi thọ sử dụng trung bình từ 30 đến 50 năm. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ của thép hộp bao gồm:

    • Rỉ Sét: Làm giảm độ bền và tuổi thọ của thép hộp.
    • Ăn Mòn: Do hóa chất hoặc môi trường.
    • Va Đập: Có thể làm hỏng cấu trúc và giảm tuổi thọ.
    • Quá Tải: Sử dụng vượt quá tải trọng thiết kế cũng làm giảm tuổi thọ.

    Để kéo dài tuổi thọ của thép hộp Sendo Việt Nhật, cần:

    • Sử dụng phù hợp với môi trường.
    • Xử lý bề mặt đúng cách.
    • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
    • Tuân thủ tải trọng thiết kế và thực hành bảo dưỡng định kỳ.

    Công ty Sáng Chinh Steel là đại lý phân phối sản phẩm chính hãng

    Công ty Sáng Chinh Steel tự hào là đại lý chính thức phân phối thép hộp Sendo Việt Nhật chính hãng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm, chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn các loại thép hộp phù hợp cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Quý khách hàng có thể hoàn toàn tin tưởng vào sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết về sản phẩm thép hộp Sendo Việt Nhật. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng cao nhất cho quý khách hàng!

    Câu hỏi thường gặp: Thép hộp Sendo Việt Nhật

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có những kích thước nào?

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có đa dạng kích thước từ nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều nhu cầu xây dựng.

    Ứng dụng của thép hộp Sendo Việt Nhật là gì?

    Thép hộp Sendo Việt Nhật được sử dụng trong xây dựng, kết cấu thép, và các công trình công nghiệp, dân dụng.

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có mạ kẽm không?

    Có, thép hộp Sendo Việt Nhật có mạ kẽm giúp chống gỉ sét, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có bao nhiêu loại?

    Có các loại thép hộp vuông và chữ nhật, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

    Giá thép hộp Sendo Việt Nhật hôm nay là bao nhiêu?

    Giá thép hộp Sendo Việt Nhật thay đổi theo kích thước và số lượng. Liên hệ Sáng Chinh Steel để nhận báo giá.

    Thời gian giao hàng thép hộp Sendo Việt Nhật là bao lâu?

    Sáng Chinh Steel giao hàng nhanh trong vòng 24-48 giờ tùy vào địa điểm.

    Thép hộp Sendo Việt Nhật có chất lượng đảm bảo không?

    Có, thép hộp Sendo Việt Nhật đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc gia, được kiểm tra kỹ lưỡng.

    Có chiết khấu khi mua thép hộp Sendo Việt Nhật số lượng lớn không?

    Có, Sáng Chinh Steel cung cấp chiết khấu và ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.

    0
    Map
    Zalo
    Hotline 0909.936.937
    097 5555 055 0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777